2 Đề kiểm tra Tin học 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 15 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Tin học 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_tin_hoc_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Tin học 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. Phòng GD & ĐT Bắc Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc (Năm học 2022 – 2023) Đề 1 MÔN: Tin 7 Thời gian: 45’ Lớp:............................ (Đề gồm: 25 câu; 04 trang) Họ tên:.............................................. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7đ) (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất): Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét Câu 4: Thiết bị phổ biến nhất để nhập dữ liệu: A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét Câu 5: Em hãy cho biết máy ảnh đưa thông dạng nào vào máy tính A. Con số B. Âm thanh C. Văn bản D. hình ảnh Câu 6: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 7: Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoit B. Google Docs, Google Slides, Linux, C. Writer, Calc, Impress, Windows 7 D. Windows, Linux, IOS Câu 8: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa Câu 9: Tệp âm thanh có phần mở rộng là: A. sb3, B. mp3 C. avi D. com Câu 10: Đây là các kênh trao đổi thông tin trên internet A. Thư điện tử B. Diễn đàn
  2. C. Mạng xã hội D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Windows 7 C. MS Word D. Paint Câu 12: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 13: Một bộ tai nghe có gắn micro để vừa nghe vừa trả lời trực tuyến trên Zalo là lọi thiết bị gì A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Không phải thiết bị vào- ra Câu 14: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang wed có nội dung xấu A. Tiếp tục truy cập trang wed đó B. Đóng ngay trang wed đó C. Đề nghị thấy cô, bố mẹ hoặc người có trách nhiệm chặn truy cập trang wed đó D. Gửi trang wed đó cho bạn bè xem Câu 15: Em hãy chỉ ra đâu là phần mềm ứng dụng? A. Windows 7 B. Linux C. Word D. Windows 10 Câu 16: Các biểu hiện nào sau đây thể hiện bệnh nghiện internet A. Bỏ bê việc học hành để lên mạng B. Hay thức khuya để sử dụng mạng C. Nói dối khi hỏi về thời gian truy cập mạng D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 17: Tệp ảnh thường có phần mở rộng là: A. Docx B. pptx C. exe D. png Câu 18: Tệp có phần mở rộng .mp4 thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word D. Tệp dữ liệu Video
  3. Câu 19: Đâu không phải là một mạng xã hội? A.Facebook B.Zalo C.Youtube D. Vnedu Câu 20. Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất, kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau, chia sẻ các bức ảnh kỉ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới, chơi các trò chơi D. Tất cả các ý trên Câu 21. Thông tin trao đổi chính trên kênh Youtube là gì? A. Xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên Video riêng của cá nhân B. Cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp các hình ảnh của mình. Mọi người có thể khám phá các bức ảnh này hoặc phòng trưng bày kĩ thuật số. C. Nơi mọi người trao đổi, thảo luận về một chủ đề nào đó D. Cho phép người sử dụng phải tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm nhạc, video Câu 22. Khi nhận được tin nhắn và lời kết bạn từ một người trên Facebook em sẽ làm gì? A. Không tiếp nhận kết bạn, không trả lời tin nhắn B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn, trả lời tin nhắn ngay C. Nhắn tin hỏi người đó là ai để xem mình có quen không, nếu quen thì mới kết bạn. D. Vào facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh có phải là người quen không, nếu phải thì kết bạn. Câu 23. Muốn sử dụng Internet an toàn và hiệu quả cũng như tránh những tác hại của Internet, đối với HS cần: A. Hạn chế sử dụng Internet vào những công việc vô ích như chơi game, xem phim, theo dõi chương trình truyền hình điều này làm mất thời gian và gây ảnh hưởng đến thần kinh, mắt của HS. B. Rèn kĩ năng tìm kiếm hiệu quả nguồn dữ liệu trên Internet và tham gia cac nhóm học tập tích cực để tránh bị lôi kéo vào các cuộc bàn luận vô bổ. C. Truy cập những trang web có nội dung bạo lực, đồi trụy, phản động. D. Tất cả các ý trên đề đúng. Câu 24. Không nên sử dụng mạng xã hội vào múc đích nào sau đây. A. Giao lưu bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia se hình ảnh phù hợp của mình PHẦN II. THỰC HÀNH (4đ) Câu 25 (4 điểm) Em hãy tạo bảng tính theo mẫu sau.
  4. a. Tạo bảng tính, nhập số liệu, lưu tên và lớp của em. b. Tính cột a+b c. Tính cột a*b d. Tính cột a/b ..............................................Hết........................................................
  5. Phòng GD & ĐT Bắc Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc (Năm học 2022 – 2023) Đề 2 MÔN: Tin 7 Thời gian: 45’ Lớp:............................ (Đề gồm: 25 câu; 04 trang) Họ tên:.............................................. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 đ) (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất): Câu 1.Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Bàn phím B. Màn hình C. Chuột D. Micro Câu 2. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 3: Tai nghe là loại thiết bị nào? A.Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra A. Máy vẽ B. Máy in C. Màn hình D. Máy quét Câu 5: Thiết bị phổ biến nhất để nhập dữ liệu? A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét Câu 6: Khi đang gọi video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật Micro B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật Micro C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa Câu 7: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 8: Phương án nào sau đây là những ví dụ về phần mềm ứng dụng A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft Powerpoit B. Google Docs, Google Slides, Linux, C. Writer, Calc, Impress, Windows 7 D. Windows, Linux, IOS Câu 9: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính A. docx, .rtf, .odt B. pptx, .ppt, .odp C. xlsx, .csv, .ods D. com, .exe, .msi Câu 10: Tệp hình ảnh có phần mở rộng là:
  6. A. JPG B. mp3 C. avi D. com Câu 11: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Tất cả các chức năng trên Câu 12: Hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay là? A. Chrome B. Windows C. MS Word D. Paint Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 14: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà mẫu của em C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho mái ngói Câu 15: Trong tin học, tệp (tệp tin) là khái niệm như thế nào? A. Một văn bản B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài C. Một gói tin D. Một trang wed Câu 16: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao? A. Dài ít nhất 8 kí tự B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như: @, #... C. Không phải là một từ thông thường D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 17: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. Docx B. pptx C. exe D. png Câu 18: Tệp có phần mở rộng *mp4 thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word D. Tệp dữ liệu Video
  7. Câu 19: Đâu là mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay. A.Facebook B.Zalo C.Youtube D.yahoo Câu 20. Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất, kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau, chia sẻ các bức ảnh kỉ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới, chơi các trò chơi D. Tất cả các ý trên Câu 21. Thông tin trao đổi chính trên kênh Youtube là gì? A. Xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên Video riêng của cá nhân B. Cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp các hình ảnh của mình. Mọi người có thể khám phá các bức ảnh này hoặc phòng trưng bày kĩ thuật số. C. Nơi mọi người trao đổi, thảo luận về một chủ đề nào đó D. Cho phép người sử dụng phải tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm nhạc, video Câu 22. Khi nhận được tin nhắn và lời kết bạn từ một người trên Facebook em sẽ làm gì? A. Không tiếp nhận kết bạn, không trả lời tin nhắn B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn, trả lời tin nhắn ngay C. Nhắn tin hỏi người đó là ai để xem mình có quen không, nếu quen thì mới kết bạn. D. Vào facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải là người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. Câu 23. Muốn sử dụng Internet an toàn và hiệu quả cũng như tránh những tác hại của Internet, đối với HS cần: A. Hạn chế sử dụng Internet vào những công việc vô ích như chơi game, xem phim, theo dõi chương trình truyền hình điều này làm mất thời gian và gây ảnh hưởng đến thần kinh, mắt của HS. B. Rèn kĩ năng tìm kiếm hiệu quả nguồn dữ liệu trên Internet và tham gia cac nhóm học tập tích cực để tránh bị lôi kéo vào các cuộc bàn luận vô bổ. C. Truy cập những trang web có nội dung bạo lực, đồi truỵ, phản động. D. Tất cả các ý trên đề đúng. Câu 24. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”? A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó. B. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya C. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn D. Xoá luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng. PHẦN II. THỰC HÀNH (4đ)
  8. Câu 25 (4 điểm) Em hãy tạo bảng tính theo mẫu sau. a. Tạo bảng tính, nhập số liệu, lưu tên và lớp của em. b. Tính cột a+b c. Tính cột a*b d. Tính cột a/b ..............................................Hết........................................................
  9. Phòng GD& ĐT Bắc Hà Hướng dẫn chấm Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 1 (Năm học 2022 – 2023) MÔN: Tin 7 Gồm 25 câu; 01 trang. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (Đề 1) Câu Đáp án Điểm 1 A 0.25 2 B 0.25 3 A 0.25 4 B 0.25 5 D 0.25 6 B 0.25 7 A 0.25 8 D 0.25 9 B 0.25 10 D 0.25 11 B 0.25 12 B 0.25 13 C 0.25 14 C 0.25 15 C 0.25 16 D 0.25 17 D 0.25 18 D 0.25 19 D 0.25 20 D 0.25 21 A 0.25 22 D 0.25 23 B 0.25 24 C 0.25 25 a. Tạo bảng tính, nhập số liệu, lưu tên và 1.0 lớp của em. b. Tính cột a+b 1.0 c. Tính cột a*b 1.0 d. Tính cột a/b 1.0 Tổng 10
  10. Phòng GD & ĐT Bắc Hà Hướng dẫn chấm Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 2 (Năm học 2022 – 2023) MÔN: Tin 7 Gồm 25 câu; 01 trang. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (Đề 2) Câu Đáp án Điểm 1 B 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 D 0.25 5 B 0.25 6 B 0.25 7 B 0.25 8 A 0.25 9 D 0.25 10 A 0.25 11 D 0.25 12 B 0.25 13 B 0.25 14 B 0.25 15 C 0.25 16 B 0.25 17 C 0.25 18 D 0.25 19 A 0.25 20 D 0.25 21 A 0.25 22 D 0.25 23 B 0.25 24 C 0.25 25 a. Tạo bảng tính, nhập số liệu, lưu tên và 1.0 lớp của em. b. Tính cột a+b 1.0 c. Tính cột a*b 1.0 Tổng 10
  11. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung̣ Vâṇ dung̣ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 12,5% 1. Sơ lược về các thành phần 3 2 1,25đ của máy tính Chủ đề 1: Máy tính 2. Khái niệm hệ điều hành và 7,5% 1 và cộng đồng 2 1 phần mềm ứng dụng 0,75đ 7,5% 3.Quản lý dữ liệu trong máy tính 2 2 0,75đ Chủ đề 2: 10% Tổ chức lưu trữ, 1. Mạng xã hội và một số kênh 1đ 2 2 2 tìm kiếm và trao trao đổi thông tin trên Internet đổi thông tin Chủ để 3 7,5% Đạo đức, pháp luật 0,75đ Ứng xử trên mạng 2 1 và văn hoá trong môi trường số Làm quen với phần mềm bảng 12,5% 3 2 Chủ đề 4 tính 1,25đ Ứng dụng tin học 40% Tính toán tự động trên bảng tính 1 4đ Tổ ng 14 10 40 10 Tỉ lê ̣% 35% 25% 40% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
  12. BẢ NG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂ M TRA ĐỊNH KỲ MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c Chương/ TT dung/Đơn Mứ c đô ̣đá nh giá Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ dung̣ Chủ đề vị kiến thứ c biết hiểu dung̣ cao 1 Chủ đề A: Bài 1. Nhâṇ biết Máy tính Thiết bị – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong và cộng vào ra mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình đồng dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (C1-3) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra 3 2 trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. ((TN) (TN) (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. C4,5 Bài 2. Nhâṇ biết Phần mềm Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và 3 2 máy tính quản lí của hệ điều hành, qua đó phân biệt được (TN) (TN) hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.(C6,7) – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử
  13. dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ..) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.(C8, C9) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Bài 3. Nhâṇ biết Quản lý dữ – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có liệu trong thể được lưu trữ trong máy tính.(C10,C11) máy tính – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên 2 2 làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) (TN) (TN) Thông hiểu Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh hoạ(C12) Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C Bài 4. Nhận biết Tổ chức Mạng xã hội – Nhận biết một số website là mạng xã hội 2 2 lưu trữ, và một số (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) (TN) (TN) tìm kiếm kênh trao – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính
  14. và trao đổi đổi thông tin trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia thông tin trên Internet sẻ về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..) Câu 13,14. – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.(Câu 15,16) Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi 3 Đạo đức ứng xử trên Nhận biết. pháp luật mạng - Nhận biết các thành phần của của bảng tính (câu 17, và văn hoá 18) trong môi Thông hiểu trường số - Hiểu và sử dụng các phép toán trên excel (câu 19) Vận dụng 4 Ứng dụng Làm quen Nhận biết. tin học với phần - Nhận biết được các thành phần cơ bảng của bảng mềm bảng tính ( câu 20, 21, 22)
  15. tính Thông hiểu - Hiểu và biết cách sử dụng các phép toán trên Excel (câu 23, 24) Vận dụng Tính toán tự Nhận biết. động trên - Nhận biết được các công thức trong Excel bảng tính Thông hiểu - Hiểu được các thành phần của một phép toán trên 1 Excel Vận dụng - Vận dụng các công thức để tính toán một bài toán cụ thể ( Câu 25) Tổng 14 TN 10TN 1TH Tỉ lệ % 35% 25% 40% Tỉ lê ̣chung 60% 40%