2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 16 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 350
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 MÔN: Lịch sử và địa lí lớp 7 I. MA TRẬN Tổng M độ nhận th c % điểm Nhận h ng ận ng Nội dung/ i ận ng T Chương/ hiể cao Đơn vị i n (TNK (TL) T chủ đề (TL) (TL) h Q) T T N T N TN TN TL TL TL K L K KQ KQ Q Q Phân môn Lịch sử 1. Các vương quốc phong Chủ đề 3: kiến Đông 1 1 Đông Nam Á từ nửa câu câu Nam Á từ sau thế kỉ X nửa sau đến nữa đầu 0.25 1 thế kỉ X thế kỉ XVI đến nửa 2. Vương 2 0.5 đầu thế kỉ quốc Lào câu XVI 3. Vương 2 quốc Cam-pu- 0.5 câu chia Chủ đề 4: 1. Đất nước 2 Đất nước buổi đầu độc 0.5 câu dưới thời lập (939-967) 2 các vương 2. Đại Cồ Việt triều Ngô thời Đinh và 1 1/2 1/2 1.75 - Đinh - Tiền Lê (968- câu câu câu Tiền Lê 1009) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  2. Phân môn Địa Lý Tổng M độ nhận th c % Nội điểm Chươn T ng/đơn ận ng g/ Nhận i h ng hiể ận ng T vị i n cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) h (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 CHÂU - Vị trí địa ÂU+ lí, phạm vi CHÂU châu Âu Á - Phương (10%- thức con đã kiểm người khai tra giữa thác, sử kì I) 0,5 dụng và 2T đ bảo vệ N* 5% thiên nhiên 0,5 0,5 đ - Khái quát đ về Liên minh châu Âu (EU) - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên 2 CHÂU - Đặc điểm Á dân cư, xã (7 tiết) hội - Bản đồ chính trị 6T châu Á; các 1/2TL N* TL 35% khu vực * 1, 5 1 đ 3,5 đ của châu Á 1 đ đ - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 3 CHÂU - Vị trí địa 1/2TL 10% PHI lí, phạm vi * 1 đ (1 tiết) châu Phi 1 đ
  3. - Đặc điểm tự nhiên 50% Tỉ lệ 20% 20% 10% 5,0 đ II. BẢN ĐẶC TẢ h i h độ nhận h Nội dung / T Chương/ hông n Đơn vị i n độ đ nh gi h n n T Chủ đề hi u d ng h iết d ng cao Phân môn Lịch sử 1 1. Các vương Nhận i quốc phong - Trình bày được 1TN kiến Đông những thành tựu văn Nam Á từ hoá tiêu biểu của các nửa sau thế vương quốc phong kiến kỉ X đến nữa Đông Nam Á từ nửa đầu thế kỉ sau thế kỉ X đến nữa XVI đầu thế kỉ XVI Thông hiểu - Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về Chủ đề văn hoá của các 1 TL 3: vương quốc phong Đông kiến Đông Nam Á từ Nam Á nửa sau thế kỉ X đến từ nửa nửa đầu thế kỉ XVI và sau thế rút ra nhận xét kỉ X Vận d ng đến - Mô tả được quá trình nửa hình thành, phát triển đầu thế của các quốc gia Đông kỉ XVI Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Vương Nhận i quốc Lào - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. - Biết được công trình 2 TN kiến trúc của vương quốc Lào. Thông hiểu - Trình bày được một
  4. số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận d ng - Đánh giá được sự phát triển của vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận d ng cao - Lập trục thời gian về sự hình thành, phát triển của Vương quốc Lào. 3. Vương Nhận i quốc Cam- - Nêu được một số nét pu-chia tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Campuchia. Thông hiểu - Trình bày được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng- co. 2 TN Vận d ng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng- co. Vận d ng cao - Đóng vai giới thiệu về một di sản văn hoá tiêu biểu của Cam-pu- chia mà em ấn tượng nhất. 2 Chủ đề 1. Đất nước Nhận i 2 TN 4: Đất buổi đầu độc - Biết được Đinh Bộ nước lập (939-967) Lĩnh được dân tôn xưng dưới là Vạn Thắng Vương. thời - Nêu được những nét các chính về đời sống xã vương hội và văn hoá dưới triều thời Ngô. Ngô - ận ng Đinh - - Đánh giá công lao của
  5. Tiền Lê Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập. ận ng a - Vận dụng kiến thức đã học giải quyết nhận định việc Ngô Quyền quyết định đóng đô ở Cổ Loa là để tiếp nối truyền thống cha ông. 2. Đại Cồ Nhận bi t Việt thời - Nêu được những nét Đinh và Tiền chính về thời Ngô. Lê (968- - Trình bày được công 1009) cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô –Đinh- Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). - Giới thiệu được nét 1 TN chính về tổ chức chính quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận d ng - Vẽ được sơ đồ tổ 1/2 chức chính quyền TL* (trung ương) thời (a) Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận d ng cao - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế 1/2 thừa, vận dụng vào TL* (b) cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL (a) TL (b) TL ỉ ệ 20 15 10 5
  6. (PHÂN ÔN ĐỊA LÍ) LỚP 7 Nội h i h độ nhận h Chương/ ng/Đơn hông n TT độ đ nh gi h n n Chủ đề vị i n hi u d ng iết d ng h cao Ph n n Địa lí 1 Châu - Vị trí Nhận bi t Âu + địa lí, - Trình bày được đặc Châu Á phạm vi điểm vị trí địa lí, hình (10% - châu Âu dạng và kích thước châu đã kiểm - Đặc Âu. tra giữa điểm tự - Xác định được trên bản kì I) nhiên đồ các sông lớn Rhein 0,5 điểm - Đặc (Rainơ), Danube điểm dân (Đanuyp), Volga cư, xã hội (Vonga). - Phương - Trình bày được đặc thức con điểm các đới thiên nhiên: người đới lạnh; đới ôn hòa. khai thác, - Trình bày được đặc sử dụng điểm của cơ cấu dân cư, 2TN* và bảo vệ di cư và đô thị hoá ở 0,5 đ thiên châu Âu. nhiên - Trình bày được đặc - Khái điểm vị trí địa lí, hình quát về dạng và kích thước châu Liên Á. minh - Trình bày được một châu Âu trong những đặc điểm (EU) thiên nhiên châu Á: Địa - Vị trí hình; khí hậu; sinh vật; địa lí, nước; khoáng sản. phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên 2 Châu Á - Đặc Nhận bi t 7 tiết điểm dân - Trình bày được đặc 2,75 cư, xã hội điểm dân cư, tôn giáo; sự 6TN* điểm - Bản đồ phân bố dân cư và các đô 1,5 đ chính trị thị lớn. châu Á; - Xác định được trên bản các khu đồ các khu vực địa hình 1/2TL
  7. vực của và các khoáng sản chính 1 đ châu Á ở châu Á. - Các nền - Xác định được trên bản kinh tế đồ chính trị các khu vực lớn và của châu Á. kinh tế -Trình bày được đặc điểm mới nổi ở tự nhiên (địa hình, khí hậu, châu Á sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. TL Thông hiểu 1 đ - So sánh đặc điểm tự nhiên, kinh tế của các khu vực Châu Á Vận d ng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 Châu - Vị trí Nhận bi t Phi địa lí, - Trình bày được đặc (1 tiết) phạm vi điểm vị trí địa lí, hình 1 điểm châu Phi dạng và kích thước châu - Đặc Phi. 1/2TL* điểm tự Thông hiểu 1 đ nhiên - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. ỉ ệ 20 20 10 Số câu 8 câu 1 câu 1 câu Số đi m 2,0 đ 2 đ 1 đ Tổng hợp chung 40% 40% 20%
  8. rường PTDTBT THCS Nậ ĐỀ Ể HỌC Họ và tên ............................................. Nă họ 2022 – 2023 Lớp 7 Môn: Lịch Sử và Địa Lý 7 Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm ): Lựa chọn phương án đ ng rước câu trả lời đ ng (mỗi đ p n đ ng đượ 0,25 điểm ). Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. U-Ran B. Các- pát C. An – pơ D. Xcan-đi-na-vi Câu 2. Ki u khí h u nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á? A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. Khí hậu gió mùa và khí hậu nhiệt đới C. Khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt D. Khí hậu nhiệt đới và địa trung hải Câu 3. Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ? A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Câu 4. Diện tích khu vực Đông am Á ao gồm phần đất liền và phần hải đảo rộng khoảng bao nhiêu triệu km2? A. 4,2 B. 4,3 C. 4,4 D. 4,5 Câu 5: Khu vực nào của châu Á có số dân đông nhất? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 6: Thành phố có số dân dưới 20 triệu người của châu Á là A. Thượng Hải. B. Hà Nội. C. Mum-bai. D. Niu-đê-li. Câu 7: Sơn nguyên ây ạng thuộc khu vực nào? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á. Câu 8: Tỉ lệ dân thành thị ở châu Á năm 2020 à A. 50% B. 51%. C. 52%. D. 51,1%. Câu 9. ương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Mi-an-ma B. Thái Lan C. Ma-lai-xi-a D. Xin-ga-po Câu 10. Về đối ngoại, ương quốc Lan Xang luôn A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt. C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện. Câu 11. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia? A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man II. C. Giay-a-vác-man III. D. Giay-a-vác-man IV.
  9. Câu 12. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng. B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang. C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược. D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam. Câu 13. Thời kì phát tri n huy hoàng của ương quốc Cam-pu-chia là A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp. C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co. Câu 14. Ai à người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”? A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 15. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã A. duy trì chức Tiết Độ sứ. B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La. D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt Câu 16. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) à do A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi. B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý. C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm. D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê. Phần II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 17. (2 điểm) a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á? b. Phân tích đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi Câu 18. (1 điểm) Nhật Bản đã nhập những mặt hàng nào của Việt Nam? Vì sao? Câu 19. (1.5 điểm) Trình bày một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét? Câu 20. (1.5đ) Đọc đoạn tư liệu sau: Chính quyền thời Đinh kiện toàn thêm một bước. Ở Trung ương đứng đầu là hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban văn, Ban võ và cao tăng.Chính quyền địa phương gồm các cấp: đạo( châu), giáp, xã. a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh. b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981./.
  10. rường PTDTBT THCS Nậ ĐỀ Ể HỌC Họ và tên ............................................. Nă họ 2022 – 2023 Lớp 7 Môn: Lịch Sử và Địa Lý 7 Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Đề 2 Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm ): Lựa chọn phương án đ ng rước câu trả lời đ ng (mỗi đ p n đ ng đượ 0,25 điểm ). Câu 1: Các sông ớn ở châu Âu à: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. D. Đa-nuyp, Nin, Von-ga. Câu 2: Diện tích châu Á k cả phần đất liền và các đảo là A. 14,1 triệu km2. C. 42,5 triệu km2 B. 30 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 3: Ấn độ giáo ra đời ở châu l c nào? A. Châu Á C. Châu M ỹ B. Châu Âu D. Châu Phi Câu 4: Khu vực duy nhất của Châu Á không tiếp giáp đại dương à A. Trung Á C. Bắc Á B. Đông Á D. Tây Nam Á Câu 5: Việt Nam nằm trong khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. C. Tây Á. B. Đông Á. D. Nam Á. Câu 6: Thành phố có số dân dưới 20 triệu người ở châu Á là A. Thượng Hải C. Mum-bai. B. Tô -ki-ô. D. Hồ Chí Minh. Câu 7: Dân cư châu Á gồm mấy chủng tộc A. 1 B. 2. C. 3 D. 4. Câu 8: Đảo lớn nhất ở khu vực Đông am Á à A. Phú Quốc. B. Ca-li-man-ta. C. Xu-ma-tra. D. Niu-đê-li. Câu 9. Trong các thế kỉ XV-X II, vương quốc Lào A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng. B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng. C. thường xuyên đi xâm lược nước khác. D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị. Câu 10. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Lào B. Mi- an- ma. C. Thái Lan. D. Sing- ga- po. Câu 11. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Cam-pu-chia?
  11. A. Giay-a-vác-man I. B. Giay-a-vác-man III. C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man IV. Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Campuchia thời kì Ăng-co? A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. B. Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ, độc đáo được xây dựng C. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh. D. Lãnh thổ được mở rộng Câu 13. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa đi m nào àm kinh đô cho nhà nước độc l p? A. Phú Xuân. C. Phong Châu. B. Hoa Lư. D. Cổ Loa. Câu 14. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng à A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương. C. Đông Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương. Câu 15. ương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Mi-an-ma B. Cam-pu-chia C. Lào D. Phi-lip-pin Câu 16. Sau khi ên ngôi, Đinh iên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Phần II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 17: (2 điểm) a. Phân tích đặc điểm nổi bật về khí hậu của khu vực Đông Nam Á ? b. Trình bày đặc điểm địa hình nổi bật của Châu Phi ? Câu 18: (1 điểm) Việt Nam đã xuất khẩu mặt hàng nào sang thị trường Trung Quốc ? Vì sao ? Câu 19 (1.5 điểm): Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI và rút ra nhận xét? Câu 20 (1.5 điểm): Đọc đoạn tư liệu sau: “Triều đình Trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. Ở địa phương cả nước được chia thành 10 đạo. Đến năm 1002, vua cho đổi đạo thành lộ, phủ, châu đến giáp. Đơn vị cấp cơ sở là xã.8 ” a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Tiền Lê. b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?./.
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nă học 2022-2023 Môn: Lịch sử và Địa lí. Lớp 7 ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm (4điểm): Mỗi đ p n đ ng đượ 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n A A A D D B B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ p án B A B C D D B C B. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 17 a. Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á - 3 miền địa hình khác nhau: 0,25 + Phía Bắc là hệ thống dãy Hi-ma-lay-a, cao và đồ sộ chạy dọc 0,25 theo hướng Tây Bắc- Đông Nam. 0,25 + Phía Nam là sơn nguyên Đê-can, tương đối thấp và bằng 0,25 phẳng. Hai rìa phía đông và phía tây là dãy Gát Đông và Gát Tây. + Nằm giữa là đồng bằng Ấn- Hằng. b. Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi - Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất trên thế giới, nhiệt 0,5 độ trung bình năm trên 200C. - Lượng mưa tương đối thấp. 0,25 - Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích Đạo. 0,25 18 - HS nêu được đúng tên 3 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm 0,25 tối đa 0,25đ + Dệt may + Sản phẩm chế biến từ gỗ + Dầu thô - Vì Nhật Bản là nước công nghiệp phát triển cần nhiều nguyên 0,75 vật liệu để sản xuất, bên cạnh đó thị trường đông dân cư cũng
  13. rất ưa chuộng các sản phẩm từ Việt Nam. 19 ĩnh Thành tựu vực Tín - Phật giáo phát triển rực rỡ. 0,25 ngưỡng; - Thế kỉ XIII, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Tôn giáo Đông Nam Á - Thế kỉ XIII-XIV, người Thái, người Lào 0,25 sáng tạo ra chữ viết trên cơ sở chữ Phạn. Chữ Người Việt cải tạo chữ Hán tạo ra chữ viết; Nôm. Văn học - Bên cạnh văn học dân gian, văn học viết cũng phát triển với niều tác phẩm nổi tiếng - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: 0,25 Kiến khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa trúc; Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng (Thái Lan) điêu - Nghệ thuật điêu khắc, tạc tượng ảnh khắc hưởng của văn hóa Ấn Độ, trung Quốc, => Nhận xét: Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành gắn liền 0,75 với sự hình thành các “quốc gia dân tộc”. Tại Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo phát triển mạnh mẽ. Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này phát triển rực rỡ với nhiều công trình lớn và được bảo tồn đến tận ngày nay. Các nước Đông Nam Á thời kì này đã xây dựng được nền văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị văn hóa độc đáo. 20 0,5 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và v n d ng sáng 1,0 tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981.
  14. - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến. + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng) + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm) ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đ ng đượ 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n C D A A A D C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ p án B A C C D B A A B. Tự luận (6điểm) Câu Nội ng Thang điể 17 a. Đặc điểm khí hậu của các khu vực Đông Nam Á - Phần đất liền có khí hậu gió mùa. Mùa hạ: Nóng ẩm, mưa 0,5 nhiều. Mùa đông: Lạnh, khô - Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa 0,5 nhiều, nhiều bão b. Đặc điểm địa hình của châu Phi - Địa hình châu Phi khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một 0,25 khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m. - Địa hình chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. 0,25 - Có ít núi cao và đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố chủ yếu ở ven biển 0,25 - Hướng nghiêng chính của địa hình là hướng Đông Nam - Tây 0,25 Bắc 18 - HS nêu được đúng tên 3 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối đa 0,25đ + Hoa quả: Chôm chôm, vải thiều, sầu riêng 0,25
  15. + Dợi dệt các loại + Dầu thô . - Vì Trung Quốc là thị trường lớn dân cư đông đúc sản xuất 0,75 trong nước không đáp ứng đủ nhu cầu người dân. 19 ĩnh Thành tựu vực Tín - Phật giáo phát triển rực rỡ. 0,25 ngưỡng; - Thế kỉ XIII, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Tôn giáo Đông Nam Á và trở thành quốc giáo . - Thế kỉ XIII-XIV, người Thái, người Lào sáng tạo ra chữ viết trên cơ sở chữ Phạn. 0,25 Chữ Người Việt cải tạo chữ Hán tạo ra chữ viết; Nôm. Văn học - Bên cạnh văn học dân gian, văn học viết cũng phát triển với niều tác phẩm nổi tiếng - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Kiến khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa 0,25 trúc; Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng (Thái Lan) điêu - Nghệ thuật điêu khắc, tạc tượng ảnh khắc hưởng của văn hóa Ấn Độ, trung Quốc, => Nhận xét: Nền văn hoá của các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI được hình thành gắn liền 0,75 với sự hình thành các “quốc gia dân tộc”. Tại Đông Nam Á, các tôn giáo ngoại lai: Phật giáo, Hồi giáo phát triển mạnh mẽ. Nghệ thuật kiến trúc giai đoạn này phát triển rực rỡ với nhiều công trình lớn và được bảo tồn đến tận ngày nay. Các nước Đông Nam Á thời kì này đã xây dựng được nền văn hóa riêng của mình và đóng góp vào kho tàng văn hóa loài người những giá trị văn hóa độc đáo. 20 0,5 b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và v n d ng sáng 1,0
  16. tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Trực tiếp tham gia lãnh đạo kháng chiến. + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng) + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm)