2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_lop_7_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 7 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) A. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết (TNKQ) chủ đề (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. 1 TN* 0.25đ Tây Âu từ 2,5% thế kỉ V đến - Cải cách tôn giáo nửa đầu thế 1 kỉ XVI Chủ đề 2. 1TN* Trung Quốc từ Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa 2 thế kỉ VII đến của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa 0.25đ giữa thế kỉ thế kỉ XIX. 2,5% XIX Chủ đề 3 1. Vương triều Gupta 2TN Ấn Độ từ giữa 0,5đ 3 thế kỉ IV đến 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 5% giữa thế kỉ XIX 3. Đế quốc Mogul Chủ đề 4 1. Khái quát về Đông Nam Á từ 1TL 1TL 2đ Đông Nam Á nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ 20% 4 từ sau thế kỉ XVI X đến thế kỉ 2. Vương quốc Campuchia, Lào 2TN 1TL 1,5đ XVI 15% Chủ đề 5: 2TN Việt Nam từ Việt Nam từ năm 938 đến năm 0,5đ 5 đầu thế kỉ X 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê 5% đến XVI
- Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu Châu Âu – Đặc điểm tự nhiên 10 tiết – Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN* 1 (10%) – Phương thức con người khai thác, (0,5đ) 0,5 0,5 sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á Châu Á – Đặc điểm tự nhiên 7 tiết – Đặc điểm dân cư, xã hội 1TL( 1TL( (50%) 2 4TN* a) b) 2,5 điểm – Bản đồ chính trị châu Á; các khu (1,0 đ) (1,0 (0,5 2,5 vực của châu Á đ) đ) – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Châu Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 2TN 1TL (0,5đ) (1,5đ) 5 tiết – Đặc điểm tự nhiên 3 (40%) 2,0 2,0 điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội Phân môn: Lịch Sử Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn: Địa Lí Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- B. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Thông hiểu T Chủ đề thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 Tây Âu từ Cải cách tôn giáo Nhận biết thế kỉ V - Nêu được nguyên nhân của phong 1TN* đến nửa trào cải cách tôn giáo đầu thế kỉ XVI 2 Trung Thành tựu chính Nhận biết 1TN* Quốc từ trị, kinh tế, văn hóa - Nêu được những nét chính về sự thế kỉ VII của thịnh vượng của Trung Quốc dưới đến giữa thế kỉ XIX. thời Đường 3 ẤN ĐỘ 1. Vương triều Nhận biết 2TN TỪ THẾ Gupta - Nêu được những nét chính về điều KỈ IV kiện tự nhiên của Ấn Độ ĐẾN 2. Vương triều - Trình bày khái quát được sự ra đời GIỮA Hồi giáo Delhi THẾ KỈ và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều XIX 3. Đế quốc Mogul Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. ĐÔNG 1. Khái quát về Thông hiểu 1TL NAM Á Đông Nam Á từ - Mô tả được quá trình hình thành, TỪ NỬA nửa sau thế kỉ X phát triển của các quốc gia Đông Nam SAU đến nửa đầu thế 4 Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế THẾ KỈ kỉ XVI X ĐẾN kỉ XVI. NỬA - Giới thiệu được những thành tựu ĐẦU văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ
- THẾ KỈ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI XVI. Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế 1TL kĩ đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương quốc Nhận biết 2TN Campuchia, Lào - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia, Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1TL VIỆT Việt Nam từ Nhận biết 2TN NAM TỪ năm 938 đến - Nêu được những nét chính về thời ĐẦU năm 1009: thời Ngô 5 THẾ KỈ Ngô – Đinh – - Trình bày được công cuộc thống X ĐẾN ĐẦU Tiền Lê nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh
- THẾ KỈ - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá XVI thời Ngô- Đinh- Tiền Lê Phân môn Địa lí Châu Âu) – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết (10% vi châu Âu 0,5 điểm) – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, – Đặc điểm tự nhiên hình dạng và kích thước châu Âu. – Đặc điểm dân cư, – Xác định được trên bản đồ các sông lớn xã hội Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga 2TN* 1 (Vonga). – Phương thức con (0,5 đ) người khai thác, sử – Trình bày được đặc điểm các đới thiên dụng và bảo vệ nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. thiên nhiên – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu – Khái quát về Liên dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. minh châu Âu (EU) Châu Á – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết 7 tiết vi châu Á (50%. – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 2,5 -3,0 – Đặc điểm tự nhiên hình dạng và kích thước châu Á. điểm) – Đặc điểm dân cư, – Trình bày được một trong những đặc xã hội điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí – Bản đồ chính trị hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. 4TN* 1TL 1TL(a)* 1TL(b)* 2 châu Á; các khu vực – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn (1,0 đ) (0 – 0,5đ) (1,0 đ) (0,5 đ) của châu Á giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Các nền kinh tế – Xác định được trên bản đồ các khu vực lớn và kinh tế mới địa hình và các khoáng sản chính ở châu nổi ở châu Á Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
- – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao –Trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). (Có thể dùng làm bài dự án/thực hành) Châu Phi – Vị trí địa lí, phạm Nhận biết 5 tiết vi châu Phi (40%. 1,5- – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, 2,0 điểm) – Đặc điểm tự nhiên hình dạng và kích thước châu Phi. – Đặc điểm dân cư, Thông hiểu xã hội – Phân tích được một trong những đặc 2TN 1TL* 3 điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí (0,5đ) (1,0-1,5đ) hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
- Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL. hoặc 1 TL (a, 1 câu (a) TL 1 câu TL b) Phân môn Lịch sử Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn : Địa lí Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40 30 20 10
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ I Phần I: Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. Câu 2 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung Quốc dưới thời Đường? A. Giảm thuế. B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân . C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng. Câu 3 (0,25 điểm): Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì Câu 4 (0,25 điểm): Đâu không phải là biện pháp mà vua A-cơ-ba thực hiện để phát triển kinh tế? A. Đo đạc lại ruộng đất. B. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi. C. Đưa nhiều loại cây mới vào trồng trọt. D. Quy định mức thuế hợp lí. Câu 5 (0,25 điểm): Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt của vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng mạnh. B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả người Châu Âu. D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm lược của Miến Điện. Câu 6 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. đền tháp Bô-rô-bu-đua. B. Thạt Luổng. C. chùa Vàng. D. đô thị cổ Pa-gan.
- Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây của Ngô Quyền không thể hiện được ý thức xây dựng quốc gia độc lập tự chủ? A. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới ở trung ương C. Quy định lại các lễ nghi trong triều, trang phục của quan lại cao cấp D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán. Câu 8 (0,25 điểm): Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô Quyền ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Cổ Loa D. Mê Linh II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 10 (1,0 điểm): Qua việc tìm hiểu Vương quốc Lào thời Lan Xang, em hãy nhận xét về sự phát triển Vương quốc Lào thời Lan Xang? Câu 11 (0,5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ? Phần II: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,25 điểm). Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Phi là biển A. Hồng Hải B. Địa Trung Hải C. Măng Sơ D. Trắng Câu 2 (0,25 điểm). Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42,5 triệu km2. Câu 3 (0,25 điểm). Quốc gia có diện tích lớn nhất châu Á là A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ. Câu 4 (0,25 điểm). Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là: A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5 (0,25 điểm). Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Mông Cổ. D. Ma-lai-xi-a. Câu 6 (0,25 điểm). Đồng bằng Ấn Hằng thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Án C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 7 (0,25 điểm). Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma B. Man-sơ C. Xuy-ê D. Xô-ma-li Câu 8 (0,25 điểm). Bờ biển châu Phi có đặc điểm nào sau đây?
- A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Bị chia cắt. D. Ít khúc khuỷu B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Giải thích vì sao châu Phi có hoang mạc lớn bậc nhất thế giới? Câu 2 (1,5 điểm). a) Hãy nêu tác động của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của người dân Đông Á. b) Em hãy kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ II Phần I: Lịch Sử I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. Câu 2 (0,25 điểm): Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuât nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ D. Nông dân không có ruộng cày cấy, nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 3 (0,25 điểm): Vua A-cơ-ba đã chia đất nước thành bao nhiêu tỉnh? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4 (0,25 điểm): Dưới sự trị vì của mình, vua A-cơ-ba (1566 - 1605) đã thi hành nhiều biện pháp tiến bộ để xây dựng đất nước. Đó là biện pháp gì? A. Xoá bỏ Hồi giáo. B. Dành nhiều đặc quyền cho quý tộc gốc Mông Cổ. C. Xoá bỏ sự kì thị tôn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo; khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá Ấn Độ. D. Xây dựng chính quyền vững mạnh. Câu 5 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là thành tựu văn hóa rực rỡ của người Khơ me ? A. Sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ B. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy C. Xây dựng kiến trúc đền, tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo D. Sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú Câu 6 (0,25 điểm): Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào? A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo. Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây không phải là việc làm của Ngô Quyền sau khi xưng vương?
- A. Đóng đô ở Cổ Loa B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ D. Cho đúc tiền để lưu hành trong nước. Câu 8 (0,25 điểm): Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta xảy ra sự kiện gì ? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’ D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. II. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 10 (1,0 điểm) Qua việc tìm hiểu Vương quốc Campuchia thời Angkor, em hãy nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời kì này? Câu 11 (0,5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ? Phần II: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1(0,25 điểm). Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy núi:: A. Hi-ma-lay-a. B. U-ran. C. At-lat. D. An-đet. Câu 2 (0,25 điểm). Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42,5 triệu km2. Câu 3 (0,25 điểm). Quốc gia có số dân nhiều nhất châu Á là; A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ. Câu 4 (0,25 điểm). Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là: A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5 (0,25 điểm). Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Ma-lai-xi-a. Câu 6 (0,25 điểm). Đồng bằng Hoa Bắc thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 7 (0,25 điểm). Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất: A. Pa-na-ma B. Man-sơ C. Xuy-ê D. Xô-ma-li Câu 8 (0,25 điểm). Bờ biển châu Phi có đặc điểm nào sau đây? A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Bị chia cắt. D. Ít khúc khuỷu
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm). Giải thích vì sao châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới? Câu 2 (1,5 điểm). a) Hãy nêu tác động của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của người dân Đông Nam Á. b) Em hãy kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ? DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hiền Đặng Thị Kim, Phạm Thị Hương
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT Phần I: Lích sử I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: Câu 1 (0,5 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. Câu 2 (0,5 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung Quốc dưới thời Đường? A. Giảm thuế. B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân . C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng. Câu 3 (0,5 điểm): Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì Câu 4 (0,5 điểm): Đâu không phải là biện pháp mà vua A-cơ-ba thực hiện để phát triển kinh tế? A. Đo đạc lại ruộng đất. B. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi. C. Đưa nhiều loại cây mới vào trồng trọt. D. Quy định mức thuế hợp lí. Câu 5 (0,5 điểm): Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt của vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng mạnh.
- B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả người Châu Âu. D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm lược của Miến Điện. Câu 6 (0,5 điểm): Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. đền tháp Bô-rô-bu-đua. B. Thạt Luổng. C. chùa Vàng. D. đô thị cổ Pa-gan. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 7 (2,0 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Phần II: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6: Câu 1 (0,5 điểm). Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42,5 triệu km2. Câu 2 (0,5 điểm). Quốc gia có số dân nhiều nhất châu Á là; A. Trung Quốc . B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Ấn Độ. Câu 3 (0,5 điểm). Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Ma-lai-xi-a. Câu 4 (0,5 điểm). Đồng bằng Hoa Bắc thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 5 (0,5 điểm). Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất: A. Pa-na-ma B. Man-sơ C. Xuy-ê D. Xô-ma-li Câu 7 (0,5 điểm). Bờ biển châu Phi có đặc điểm nào sau đây? A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Bị chia cắt. D. Ít khúc khuỷu II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ? DUYỆT BGH TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hiền Đặng Thị Kim, Phạm Thị Hương
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phân môn: Lịch Sử (2,0 điểm) Đáp án A C D B B B D C Phân môn: Địa lí (2,0 điểm) Đáp án B A A B A A C C I. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Phân môn: Lịch Sử (3,0điểm) Quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau 1,5đ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. a. Sự hình thành - Nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XII: các vương quốc tiếp tục phát triển:Vương quốc 0,25 Pa-gan (Mi-an-ma), Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a - Từ thế kỉ XIII: ra đời, thống nhất một số vương quốc lớn:Vương quốc A-út- 0,25 thay-a (Thái Lan); Vương quốc Lan-xang .. Câu 9 b. Sự phát triển - Chính trị: Bộ máy nhà nước được củng cố, quyền lực nhà vua được tăng 0,25 cường. - Kinh tế: phát triển khá thịnh đạt 0,25 - Luật pháp: hoàn thiện với nhiều bộ luật như Si-va-sa-xa-a (In-đô-nê-xi-a), Hình 0,25 thư (Đại Việt) - Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp phát triển. 0,25 Câu 10 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1,0 - Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến từng bước được củng cố, kiện toàn. 0,25
- - Kinh tế phát triển thịnh vượng, xã hội ổn định, văn hóa phát triển. -> Đây là giai đoạn lịch sử thịnh vượng nhất của Lào nhưng lại diễn 0,25 ra trong thời gian rất ngắn (2 thế kỷ). 0,5 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA 0,5 Câu 11 từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: 0,25 - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. Phân môn: Địa lí (3,0 điểm) Châu Phi có hoang mạc lớn bậc nhất thế giới 1,5 Câu 1 - Hình dạng lãnh thổ 0,5 - Vị trí địa lí 0,5 - Các nguyên nhân khác 0,5 a. Tác động: sông ngòi đến đời sống và sản xuất của người dân Đông Á. * Thuận lợi: 1,0 - Đối với đời sống; cung cấp nước cho sinh hoạt; giá trị lịch sử, văn hóa - Đối với sản xuất: + Cung cấp nước cho các ngành SX (NN, CN, thủy điện) 0,25 + Môi trường SX của một số ngành kinh tế: nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản; du Câu 2 lịch; 0,25 * Khó khăn: ngập lụt vùng ven sông vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô 0,25 0,25 b. Một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Trung Quốc 0,5 - Dệt may - Sản phẩm chế biến thủy sản - SP nông nghiệp dã chế biến (HS nêu được đúng tên 3 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối đa)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022 -2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phân môn: Lịch sử (2,0 điểm) Đáp án D B B C B A D C Phân môn: Địa lí (2,0 điểm) Đáp án B A A B D B C C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Phân môn: Lịch sử (3,0 điểm) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á 1,5đ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI: Tín ngưỡng - tôn giáo: - Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến. - Thế kỉ XII - XIII: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á. 0,25 Chữ viết: 0,25 - Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ thống chữ Phạn. Khoảng thế Câu 9 kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm từ chữ Hán. 0,5 Văn học: - Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh. Kiến trúc, điêu khắc: - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: khu đền Ăng-co (Cam-pu- 0,25 chia), chùa Vàng (Mi-an-ma),...Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo và ấn tượng 0,25
- Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor: 1,0 Câu 10 - Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, ngoại giao. 0,5 - Giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á. 0,5 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA 0,5 Câu 11 từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. 0,25 Phân môn: Địa lí (3,0 điểm) châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới 1,5 Câu 1 - Hình dạng lãnh thổ 0,5 - Vị trí địa lí 0,5 - Các nguyên nhân khác 0,5 a. Tác động sông ngòi đến đời sống và sản xuất của người dân Đông Nam Á 1,5 * Thuận lợi: - Đối với đời sống; cung cấp nước cho sinh hoạt; giá trị lịch sử, văn hóa 0,25 - Đối với sản xuất: + Cung cấp nước cho các ngành SX (NN, CN, thủy điện) 0,25 Câu 2 + Môi trường SX của một số ngành kinh tế: nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản; du 0,25 lịch; * Khó khăn: ngập lụt vùng ven sông vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô 0,25 b. Một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản: 0,5 - Dệt may - Sản phẩm chế biến thủy sản - SP nông nghiệp dã chế biến (HS nêu được đúng tên 3 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối đa)
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ ( HSKT) Nội dung Biểu điểm I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 0 Câu 1 2 3 4 5 6 Phân môn: Lịch Sử (3,0điểm) Đáp án A C D B B B Phân môn: Địa lí (3,0 điểm) Đáp án A A C B C A II. Tự luận 4,0 Phân môn: Lịch Sử (2,0điểm) Quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á 2,0 đ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. a. Sự hình thành 1,0 - Nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XII: các vương quốc tiếp tục phát triển:Vương quốc Pa-gan (Mi-an-ma), Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a - Từ thế kỉ XIII: ra đời, thống nhất một số vương quốc lớn:Vương quốc A-út-thay-a (Thái Lan); Vương quốc Lan-xang .. Câu 7 b. Sự phát triển 1,0 - Chính trị: Bộ máy nhà nước được củng cố, quyền lực nhà vua được tăng cường. - Kinh tế: phát triển khá thịnh đạt - Luật pháp: hoàn thiện với nhiều bộ luật như Si-va-sa-xa-a (In-đô-nê- xi-a), Hình thư (Đại Việt) - Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp phát triển. Phân môn: Địa lí (2,0 điểm) b. Một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường 2,0 Nhật Bản: Câu 7 - Dệt may - Sản phẩm chế biến thủy sản - SP nông nghiệp dã chế biến (HS nêu được đúng tên 3 mặt hàng xuất khẩu, thì được điểm tối



