2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 11 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG PTDTBT-THCS NẬM LÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ KHXH Năm học: 2022- 2023 Môn: Lich sử & địa lí - Lớp: 6 PHÂN LỊCH SỬ Tổng M độ nhận th c % điểm Chương T Nội ung đơn Th ng ận ng / Nhận i t ận ng T v i n th hiểu cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TN TN TN TL TL TL TL Q KQ KQ KQ Phân m n L ch sử 1 Thời 1. Xã hội nguyên thuỷ 5% nguyên 2TN thủy 2 Xã hội cổ 1.Ai Cập và đại Lƣỡng Hà 2. Ấn Độ 1T 1T 42,5% 5TN 1TL L L 3.Trung Quốc 3 Đông 1. Các quốc Nan Á từ gia sơ kì ở những Đông Nam thế kỉ tiếp Á 2,5% giáp đầu 1TN công nguyên đến thế kỉ X Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ KHXH Năm học: 2022- 2023 Môn: Lich sử & địa lí. Lớp: 6 PHẦN LỊCH SỬ. S âu h i th o m độ nhận th Chương Nội ung Đơn TT M độ đ nh gi Chủ đề v i n th cao Phân m n L ch sử 1 2. Xã hội - Trình bày đƣợc những THỜI nguyên nét chính về đời sống của 2 TN NGUYÊN thuỷ ngƣời thời nguyên thuỷ THUỶ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 1. Ai Cập Nhận i t và Lƣỡng – Trình bày đƣợc quá Hà trình thành lập nhà nƣớc 4TN của ngƣời Ai Cập và ngƣời Lƣỡng Hà. – Kể tên và nêu đƣợc những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lƣỡng Hà Th ng hiểu – Nêu đƣợc tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu 1TL 2 XÃ HỘI mỡ) đối với sự hình thành CỔ ĐẠI nền văn minh Ai Cập và Lƣỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận i t – Trình bày đƣợc những điểm chính về chế độ xã 1 TN hội của Ấn Độ Vận d ng cao - Liên hệ đƣợc một số thành tựu văn hoá tiêu 1TL biểu của Ấn Độ có ảnh hƣởng đến hiện nay 3. Trung ận ng 1TL Quốc Xây dựng đƣợc đƣờng
  3. thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 3 Đông Nan Các quốc Nhận biết ngành kinh tế 1 TN Á từ gia sơ kì ở chính những thế Đông Nam kỉ tiếp Á giáp đầu công nguyên đến thế kỉ X Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL ỉ ệ 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT-THCS NẬM LÚC Năm học: 2022- 2023 TỔ KHXH ĐỀ 1 M n: Li h sử & đ a lí. Lớp 6 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau(Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Hình th tổ h xã hội ủa Người t i ổ là A. bầy ngƣời nguyên thủy B. công xã thị tộc C. nhà nƣớc D. làng, bản Câu 2. Nội ung nào sau đây phản nh đúng đời s ng vật hất ủa Người tinh h n? A. Sinh sống trong các hang động, mái đá B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Làm đồ trang sức bằng đá, đất nung D. Chôn cất ngƣời chết cùng với đồ tùy táng Câu 3: Nhà nướ Ai Cập ổ đại đượ thành lập vào hoảng thời gian nào ưới đây? A. Năm 4000 TCN B. Năm 3200 TCN C. Năm 2800 TCN D. Năm 2500 TCN Câu 4. Người đ ng đầu nhà nướ Ai Cập ổ đại đượ gọi là A. En-xi B. Thiên tử C. Pha-ra-ông D. Hoàng đế Câu 5. Người Lưỡng Hà ổ đại vi t hữ lên vật liệu nào ưới đây? A. Những tấm đất sét còn ƣớt B. Mai rùa, xƣơng thú C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút D. Chuông đồng, đỉnh đồng Câu 6. Một trong những ng trình i n trú nổi ti ng ủa ư ân Ai Cập ổ đại là D. đấu trƣờng Cô-li-dê B. vƣờn treo Ba-bi-lon C. đại bảo tháp San-chi D. kim tự tháp Kê-ốp Câu 7. Th o h độ đẳng ấp -na, đẳng ấp nào ao quý nhất trong xã hội Ấn Độ ổ đại? A. Vai-si-a B. Ksa-tri-a C. Bra-man D. Su-đra Câu 8. Ngành inh t hính ủa qu gia sơ ì ở Đ ng Nam Á là ngành nào? A. Kinh tế du lịch B. Kinh tế công nghiệp C. Kinh tế thủ công nghiệp D. Kinh tế nông ngiệp B. TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm) Lựa chọn đ p n đúng trong âu sau: Câu 1 Đầu trên kinh tuyến chỉ hƣớng A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt Trời?
  5. A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3 Qui luật thay đổi nhiệt độ của vỏ Trái Đất là A. Nhiệt độ không đổi. B. Tăng theo độ sâu. C Giảm theo độ sâu D. Không theo quy luật nào Câu 4. Khoáng sản năng lƣợng là A. Dầu mỏ B. Quặng sắt. C. Cao lanh. D. Đá vôi. Câu 5 Lớp có độ dày lớn nhất của Trái đất là lớp A. Lớp vỏ Trái Đất. B. Lớp đất C. Lớp Man- ti C. Lớp nhân Trái Đất Câu 6 Địa hình do quá trình ngoại sinh là địa hình A. Đứt gãy B. uốn nếp B. hang động D. tạo núi Câu 7. Đƣờng đồng mức càng gần nhau thể hiện địa hình A. độ dốc lớn B. độ dốc nhỏ B. bằng phẳng D. lƣợn sóng Câu 8. Việt Nam nằm ở địa mảng A. Thái Bình Dƣơng B. Mảng Phi. C. Mảng Phi. C. Mảng Bắc Mỹ II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động nhƣ thế nào đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập? Câu 10 (1 điểm) Xây dựng đƣờng thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. Câu 11(0,5điểm) Theo em, tôn giáo nào của Ấn Độ có ảnh hƣởng đến hiện nay? B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ.(3,0 điểm) Câu 12. (1,0 đ) Vẽ sơ đồ lớp mình và xác định đúng phƣơng hƣớng? Câu 13.(0,5đ). Trình bày nguyên nhân của động đất. Câu 14. (1,5đ) a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình đồi và núi. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đƣa ra một số thông tin về thảm hoạ của một trận động đất trên thế giới mà em biết.
  6. TRƯỜNG PTDTBT-THCS NẬM LÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHXH Năm học: 2022- 2023 M n: L ch sử&Đ a lí. Lớp 6 ĐỀ 1 PHẦN LỊCH SỬ Câu Nội dung Điểm Phần l ch sử Câu 1 A 0,25đ Câu 2 B 0,25đ Câu 3 B 0,25đ Câu 4 C 0,25đ Câu 5 A 0,25đ Câu 6 D 0,25đ Câu 7 C 0,25đ Câu 8 D 0,25đ Câu 9 Điều iện tự nhiên ó t động đ n sự hình thành nền văn minh Ai Cập - Ai Cập hình thành trên lƣu vực sông Nin, nơi đây có lƣợng 0,75 phù sa màu mỡ, nguồn nƣớc dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp (trồng lúa nƣớc) 0,75 - Các dòng sông trở thành những tuyến đƣờng giao thƣơng chính thúc đẩy thƣơng mại phát triển Câu Xây ựng đường thời gian từ thời nhà H n đ n thời nhà 1,0 đ 10 Tùy ủa Trung Qu c cổ đại. Câu T n gi o ủa Ấn Độ ó ảnh hưởng đ n hiện nay 0,5 đ 11 Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vƣợt ra khỏi phạm vi lãnh thổ, trở thành 2 trong những tôn giáo có số lƣợng tín đồ đông đảo nhất trên thế giới. PHẦN ĐỊA A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đƣợc 0,25 điểm
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C B A A B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 12. (1 điểm) YC HS vẽ đúng, đẹp (1đ) Câu 13. (0,5 điểm) - Nguyên nhân hình thành động đất : Động đất là sự rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển các mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất gây ra. (0,5 điểm) Câu 14. (1,5 điểm) a. Sự khác nhau giữa núi và đồi: (1 điểm) Núi Đồi Qu trình Núi đƣợc tạo thành từ quá trình Đƣợc hình thành qua quá trình hình thành kiến tạo địa chất cách đây hàng phong hóa, bóc mòn từ núi triệu năm về trƣớc Dạng đ a Nhô cao rõ rệt so với mặt bằng Là dạng địa hình nhô cao nhƣng hình xung quanh không quá 200m so với vùng đất xung quanh So với mự Từ 500 mét trở lên Không quá 200m nướ iển Hình ạng Có đỉnh nhọn, sƣờn dốc Đỉnh tròn, sƣờn thoải núi b. HS đƣa ra đƣợc thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận động đất bất kì trên thế giới mà em sƣu tầm đƣợc. (0,5 điểm)
  8. TRƢỜNG PTDTBT-THCS NẬM LÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ KHXH Năm học: 2022- 2023 ĐỀ 2 M n: Li h sử & đ a lí. Lớp 6 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau(Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Hình th tổ h xã hội ủa Người tinh h n là A. bầy ngƣời nguyên thủy B. làng, bản C. nhà nƣớc D. công xã thị tộc Câu 2. Nội ung nào sau đây phản nh đúng đời s ng vật hất ủa Người t i ổ? A. Sinh sống trong các hang, động, mái đá. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm C. Biết làm đồ trang sức tinh tế, khéo léo D. Chôn cất ngƣời chết cùng với đồ tùy táng. Câu 3: Nhà nướ Lưỡng Hà ổ đại đượ thành lập vào hoảng thời gian nào ưới đây? A. Thiên niên kỉ II TCN B. Thiên niên kỉ III TCN C. Thiên niên kỉ IV TCN D. Thiên niên kỉ V TCN Câu 4. Người đ ng đầu nhà nướ Lưỡng Hà ổ đại đượ gọi là A. En-xi B. Thiên tử C. Pha-ra-ông D. Hoàng đế Câu 5. Người Ai Cập ổ đại vi t hữ lên vật liệu nào ưới đây? A. Những tấm đất sét còn ƣớt B. Mai rùa, xƣơng thú C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút D. Chuông đồng, đỉnh đồng Câu 6. Một trong những ng trình i n trú nổi ti ng ủa ư ân Lưỡng Hà ổ đại là D. Đấu trƣờng Cô-li-dê B. Vƣờn treo Ba-bi-lon C.Đại bảo tháp San-chi D. Kim tự tháp Kê-ốp Câu 7. Th o h độ đẳng ấp -na, đẳng ấp nào thấp ém nhất trong xã hội Ấn Độ ổ đại? A. Vai-si-a B. Ksa-tri-a C. Bra-man D. Su-đra Câu 8. Qu gia nào thuộ qu gia sơ ì Đ ng Nam Á? A. Ấn Độ B. Văn Lang C. La - mã D. Hy Lạp B : PHÂN MÔN ĐỊA LÍ( 2.0 ĐIỂM) Lựa chọn đ p n đúng trong âu sau Câu 1. Đầu dƣới kinh tuyến chỉ hƣớng A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây Câu 2. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A. Trái Đất. B. Thủy tinh.
  9. C. Mộc tinh. D. Kim tinh. Câu 3 Qui luật thay đổi nhiệt độ của lớp man-ti Trái Đất là A. Nhiệt độ không đổi. B. Tăng theo độ sâu. C Giảm theo độ sâu D. Không theo quy luật nào Câu 4. Khoáng sản kim loại là A. Dầu mỏ B. Quặng sắt. C. Cao lanh. D. Đá vôi. Câu 5 Lớp có độ dày nhỏ nhất của Trái đất là lớp A. Lớp vỏ Trái Đất. B. Lớp đất C. Lớp Man- ti C. Lớp nhân Trái Đất Câu 6 Địa hình do quá trình nội sinh là A. Đứt gãy B. Sóng mài mòn B. Gió thổi mòn D. Bồi tụ Câu 7. Đƣờng đồng mức càng xa nhau thể hiện địa hình A. độ dốc lớn B. độ dốc nhỏ B. bằng phẳng D. lƣợn sóng Câu 8 Việt Nam nằm ở địa mảng A. Thái Bình Dƣơng B. Mảng Phi. C. Mảng Phi. C. Mảng Bắc Mỹ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) A: PHÂN MÔN LỊCH SỬ. ( 3.0 ĐIỂM) Câu 9 (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động nhƣ thế nào đến sự hình thành nền văn minh Lƣỡng Hà ? Câu 10 (1,0 điểm) Xây dựng đƣờng thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. Câu 11 (0,5điểm) Theo em, tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hƣởng đến hiện nay? B: PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. ( 3.0 ĐIỂM) Câu 12. (1,0 điểm). Vẽ sơ đồ nhà trƣờng và xác định đúng phƣơng hƣớng? Câu 13 (0,5đ). Trình bày nguyên nhân của núi lửa. Câu 14 (1,5đ) a. Phân biệt sự khác nhau dạng địa hình cao nguyên và đồng bằng. b. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy đƣa ra một số thông tin về thảm hoạ của hiện tƣợng phun trào núi lửa trên thế giới.
  10. TRƯỜNG PTDTBT-THCS NẬM LÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHXH Năm học: 2022- 2023 M n: L ch sử&Đ a lí. Lớp 6 ĐỀ 2 A; PHẦN LỊCH SỬ Câu Nội dung Điểm Phần l ch sử Câu 1 D 0,25đ Câu 2 A 0,25đ Câu 3 C 0,25đ Câu 4 A 0,25đ Câu 5 C 0,25đ Câu 6 B 0,25đ Câu 7 D 0,25đ Câu 8 B 0,25đ Câu 9 Điều iện tự nhiên ó t động đ n sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà - Lƣỡng Hà là vùng đất giữa hai con sông Ơ- phơ- rát và Ti- 0,75 gơ- rơ, nơi đây có lƣợng phù sa màu mỡ , nguồn nƣớc dồi dào thuận lợi cho phát triển nông nghiệp (trồng lúa nƣớc) 0,75 - Các dòng sông trở thành những tuyến đƣờng giao thƣơng chính thúc đẩy thƣơng mại phát triển Xây ựng đường thời gian từ thời nhà H n đ n thời nhà 1,0 đ Câu Tùy ủa Trung Qu c cổ đại. 10 Câu T phẩm văn họ ủa Ấn Độ ó ảnh hưởng đ n hiện nay 0,5 đ 11 Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana đƣợc truyền bá ra bên ngoài, có ảnh hƣởng lớn đến sự phát triển của văn học Đông Nam Á. B: PHẦN ĐỊA LÍ: A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đƣợc 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  11. Đáp án B A B B A A B A B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 12. (1 điểm) YC HS vẽ đúng, đẹp (1đ) Câu 13. (0,5 điểm) - Nguyên nhân sinh ra núi lửa : Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất, phun trào lên bề mặt (cả trên lục địa và đại dƣơng) tạo thành núi lửa (0,5 điểm) Câu 14. (1,5 điểm) a. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng: (1 điểm) - Đồng bằng: là dạng địa hình thấp. Độ cao tuyệt đối thƣờng dƣới 200m, nhƣng cũng có những bình nguyên cao gần 500m. Có hai loại bình nguyên là: bình nguyên do băng hà bào mòn và bình nguyên bồi tụ (do phù sa các con sông bồi tụ). Giá trị kinh tế : thuận lợi tƣới tiêu, gieo trồng các loại cây lƣơng thực. - Cao nguyên: Có sƣờn dốc. Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. Giá trị kinh tế : thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. Kinh tế chậm phát triển hơn bình nguyên. b. HS đƣa ra đƣợc thông tin về thời gian, địa điểm, thiệt hại của 1 trận phun trào núi lửa bất kì trên thế giới mà em sƣu tầm đƣợc. (0,5 điểm)