2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly I (Có đáp án + Ma trận)

pdf 10 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly I (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_lich_su_va_dia_li_lop_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí Lớp 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly I (Có đáp án + Ma trận)

  1. N T M T N M T C T N PT T T T C C C N m học -2023 Môn ch sử à a lí 6 Tổng M c độ nhận h c % Nội dung/ điểm Chương/ Nhận ận d ng TT đơn i n Thông hiểu ận d ng chủ đề i cao h c (TL) (TL) (TNKQ) (TL) TN TN TNKQ TNKQ TL TL TL KQ KQ Phân môn l ch sử 1. Lịch sử là gì? 1TN* 2.5% Tại sao 1 cần học 3. Thời l ch sử gian trong 3TN* 1TL* lịch sử 12.5% 1. Nguồn gốc loài 1TN* 2.5% người 2. Xã hội 20% nguyên 2TN* 1TL* thuỷ 3. Sự chuyển biến từ xã Xã hội hội nguyên 2 nguyên thuỷ sang huỷ xã hội có 1TN* 1TL 12.5% giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ Tỉ lệ 20% 15% 5% 10% 50%
  2. N T N C T T C T N PT T T T C C C N m học -2023 Môn ch sử à a lí 6 câu h i h o m c độ nhận Nội h c Chương/ dung/ ơn M c độ đ nh TT T Chủ đề i n gi h c cao Phân môn a lí 1 Tại sao 1. Lịch sử Nhận i cần học là gì? - Nêu được khái l ch sử niệm lịch sử 1TN - Nêu được khái niệm môn Lịch sử 3. Thời Nhận i gian trong - Nêu được một lịch sử số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước ông nguyên, sau 3TN* Công nguyên, âm lịch, dương lịch, ận d ng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước ông 1TL* nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, ). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận i nguyên gốc loài - Kể được tên 1TN* huỷ người được những địa
  3. điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2. Xã hội Nhận i nguyên - Trình bày được 2TN* thuỷ những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu - Mô tả được sơ 1TL* lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 3. Sự Nhận i chuyển - Trình bày được 1TN* biến từ xã quá trình phát hội nguyên hiện ra kim loại thuỷ sang đối với sự xã hội có chuyển biến và giai cấp và phân hóa từ xã sự chuyển hội nguyên thuỷ biến, phân sang xã hội có hóa của xã giai cấp. hội nguyên - Nêu được một
  4. thuỷ số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ hùng Nguyên – ồng ậu – Gò Mun. ận d ng cao - Nhận xét được vai trò của kim 1TL* loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20 15 5 10
  5. N T M T C Ỳ T N PT T T T C C C N m học - 2023 Môn ch sử à a lí 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) ề gồm 1 trang 11 câu ề 1 Phân môn ch sử (5, điểm) . Trắc nghiệm ( , điểm) Trả lời câu h i (Câu 1 – 8) ằng c ch hoanh ròn rước câu rả lời đúng (Mỗ ý đú 0.25 đ m) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. D. quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên. Câu 2: ựa vào chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái ất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là A. Lịch công giáo. . ương Lịch. C. Âm Lịch. . áp án khác. Câu 3. on người sáng tạo ra các loại lịch dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. ác câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác. B. ác hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,... C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái ất và Trái ất quanh Mặt Trời. D. Sự lên, xuống của thuỷ triều. Câu 4: Theo ông lịch, 100 năm được gọi là một A. thế kỉ. . thập kỉ. . kỉ nguyên. . thiên niên kỉ Câu 5: ấu tích Người tối cổ cụ thể được cho là đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. . ao ằng . Lạng Sơn Câu 6: Người tối cổ sống chủ yếu ở A. trong các hang động, mái đá. B. trong nhà sàn. C. trong các ngôi nhà xây bằng gạch. D. trong nhà thuyền trên sông nước. Câu 7: ầy người nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào A. săn bắn, chăn nuôi B. săn bắt, hái lượm C. trồng trọt, chăn nuôi D. săn bắt, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi
  6. Câu 8. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã A. thu hẹp diện tích sản xuất. B. bị giảm sút năng suất lao động. C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao. D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa. . Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Em hãy mô tả sơ lược giai đoạn phát triển ầy người nguyên thủy của xã hội nguyên thuỷ? Câu ( ,5 điểm) Vào khoảng năm 208 TCN, Thục hán lập ra nước Âu Lạc. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? Câu 3 (1, điểm). Nhận xét vai trò của kim loại đã có tác động tới đời sống xã hội của con người nguyên thủy? duyệ Tổ CM duyệ Người ra đề Phạm n Tâm oàng Th ải Quỳnh ương Th ằng
  7. N T M T C Ỳ T N PT T T T C C C N m học - 2023 Môn ch sử à a lí 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) ề gồm 1 trang 11 câu ề Phân môn ch sử (5, điểm) . Trắc nghiệm ( , điểm) Trả lời câu h i (Câu 1 – 8) ằng c ch hoanh ròn rước câu rả lời đúng Câu 1. Môn Lịch sử là môn học tìm hiểu A. những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. D. quá trình hình thành, phát triển của xã hội loài người. Câu 2: ương lịch là loại lịch được tính theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái ất. B. chu kì chuyển động của Trái ất quanh Mặt Trời C. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái ất. Câu 3: ách tính thời gian theo chu kì chuyển của Mặt Trăng quanh Trái ất gọi là A. Âm lịch B. ương lịch . hật lịch D. Công nguyên Câu 4: Theo ông lịch, 1000 năm được gọi là một A. thế kỉ. . thập kỉ. . kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ Câu 5: Răng hóa thạch của Người tối cổ ở Việt Nam được tìm thấy ở đâu? A. Thẩm Khuyên, Thẩm ai (Lặng Sơn). . Quần đảo oàng Sa. . Quần đảo Trường Sa. . ảo hú Quốc. Câu 6: ầy người nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào A. săn bắn, chăn nuôi. B. săn bắt, hái lượm. C. trồng trọt, chăn nuôi. D. săn bắt, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi. Câu 7: Người tinh khôn đã biết A. săn bắt, hái lượm. . sống trong hang. C. sống thành bầy, có người đứng đầu. D. trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm Câu 8: Trong thị tộc, ai là người có vai trò ngày càng lớn và trở thành chủ gia đình?
  8. A. Người phụ nữ. B. Bô lão. C. Người đàn ông. D. Thanh niên. . Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Em hãy mô tả sơ lược giai đoạn phát triển ông xã thị tộc của xã hội nguyên thuỷ? Câu ( ,5 điểm) Năm 179 T N, Triệu à xâm lược nước ta. Em hãy tính sự kiện trên cách năm 2022 là bao nhiêu năm? Câu 3 (1, điểm). Nhận xét vai trò của kim loại đã có tác động tới đời sống xã hội của con nguời nguyên thủy? duyệ Tổ CM duyệ Người ra đề Phạm n Tâm oàng Th ải Quỳnh ương Th ằng N T ỚN ẪN C ẤM C
  9. T N PT T T T C C C N m học - 2023 Môn ch sử à a lí 6 ề 1 Phân môn ch sử Nội dung iểu điểm . Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 áp án A C C A D A B D . Tự 3.0 luận Câu 1 * iai đoạn phát triển ầy người nguyên thủy của xã hội nguyên thuỷ: - ạng người tối cổ 0.25 - ọ sống trong các hang động, mái đá, dựa vào săn bắt và hái 0.5 lượm để sinh sống. - Sống thành bầy, có người đứng đầu, có sự phân công lao 0.5 động và cùng chăm sóc con cái. - iết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. 0.25 Câu 2 - S trình bày được cách tính và kết quả đúng: 0.5 ách tính: Ta lấy 208 + 2022 (năm hiện tại) = 2230 năm. Như vậy, năm 208 T N cách năm 2022 là 2230 năm Câu 3 HS có thể trả lời khác hướng dẫn chấm dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm. - Trong thị tộc, đàn ông dần đảm nhiệm những công việc 0.5 nặng nhọc nên có vai trò lớn và trở thành chủ gia đình. on cái lấy theo họ cha. ó là các gia đình phụ hệ. Một số gia đình có xu hướng tách khỏi công xã thị tộc, đến những nơi thuận lợi hơn để sinh sống. ông xã thị tộc dàn bị thu hẹp. - ùng với sự xuất hiện kim loại ngày càng nhiều của cải 0.5 dư thừa, xã hội dần có sự phân hoá kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nuớc. Tổng 5.0 N T ỚN ẪN C ẤM C
  10. T N PT T T T C C C N m học - 2023 Môn ch sử à a lí 6 ề Nội dung iểu điểm . Trắc Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2.0 áp án D B A D A B D C . Tự 3.0 luận Câu 1 * iai đoạn phát triển ông xã thị tộc của xã hội người nguyên thuỷ: - ạng người tinh khôn 0.25 - ọ biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. 0.25 - Sống thành thị tộc gồm 2, 3 thế hệ, có cùng dòng máu, làm 0.5 chung và hưởng chung. - iết làm đồ trang sức tinh tế hơn, làm tượng bằng đá hoặc 0.25 đất nung. - ã có tục chôn người chết và đời sống tâm linh. 0.25 Câu 2 - S trình bày được cách tính và kết quả đúng: 0.5 ách tính: Ta lấy 179 + 2022 (năm hiện tại) = 2201 năm. Như vậy, năm 179 T N cách năm 2022 là 2201 năm Câu 3 HS có thể trả lời khác hướng dẫn chấm dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm. - Trong thị tộc, đàn ông dần đảm nhiệm những công 0.5 việc nặng nhọc nên có vai trò lớn và trở thành chủ gia đình. on cái lấy theo họ cha. ó là các gia đình phụ hệ. Một số gia đình có xu hướng tách khỏi công xã thị tộc, đến những nơi thuận lợi hơn để sinh sống. ông xã thị tộc dàn bị thu hẹp. - ùng với sự xuất hiện kim loại ngày càng nhiều của 0.5 cải dư thừa, xã hội dần có sự phân hoá kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai cấp và nhà nuớc. Tổng 5.0