2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_khoa_hoc_tu_nhien_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Khoa học tự nhiên 8 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Lực đẩy Ac-si- - Nêu được công thức - Mô tả được trạng met. Áp suất tính áp suất thái của vật khi ở trong chất lỏng 2 câu Số câu: 1 1 0,75 đ Số điểm: 0,25 đ 0,5 đ 7,5% Tỉ lệ: 33,3% 66,7% Vận dụng được - Học sinh chỉ ra được Công cơ học – công thức tính trường hợp có công cơ Công suất công, công suất học 2 câu vào tình huống 1,25 đ thực tế 12,5% Số câu: 1 1 câu Số điểm: 0,25 đ 1,0 đ Tỉ lệ: 20% 80% - Trình bày được các Nâng cao sức nguyên tắc phòng khỏe trong ngừa tai nạn, thương 1 câu trường học tích. 1,25 đ Số câu: 1 12,5% Số điểm: 1,25 đ Tỉ lệ: 100% - Nêu được các khái - Vẽ được sơ đồ - Phân tích được Sinh vật với niệm về quần thể,quần giới hạn sinh thái ảnh hưởng lẫn 3 câu môi trường xã sinh vật. theo nhiệt độ. nhau giữa các sinh 2,75 đ vật (PISA) 27,5% Số câu: 1 1 1
- Số điểm: 0,75 đ 1,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ: 27,2% 36,4% 36,4% Không khí. - Tính chất hóa học của - Xách định được - Ứng dụng của oxi Nước. Dung nước. nồng độ phần trăm trong đời sống và 3 câu dịch của dung dịch sản xuất 1,75 đ Số câu: 1 câu 1 câu 1 câu 17,5% Số điểm: 0,5 đ 0,25 đ 1,0 đ Tỉ lệ: 28,6% 14,3% 57,1% Tính chất hóa học của Các loại hợp Bài tập tính theo oxit (thực hiện dãy chất vô cơ PTHH 2 câu chuyển hóa) 2,25 đ Số câu: 1câu 1câu 22,5% Số điểm: 0,75đ 1,5đ Tỉ lệ: 33% 67% 13 câu 1,75 điểm 2,75 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm Tổng 10 đ 17,5% 27,5% 35% 20% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC Môn: KHTN 8 Đề 1 Thời gian: 90 phút. Năm học: 2022 - 2023 (Đề gồm 13 câu, 02 trang) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1: 0,75 (điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chống cho đúng với kiến thức đã học. Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể (1) ., cùng sinh sống trong một khoảng (2) xác định, ở một thời điểm nhất định, có khẳ năng (3) . tạo ra thế hệ mới. Câu 2: (0,25 điểm) Công thức tính áp suất? F s A. p = ; B. FA = d.V; C. v = ; D. P = 10.m S t Câu 3: (0,25 điểm). Những trường hợp nào sau đây có công cơ học ? A. Một ô tô chở hàng đang dừng trên đường B. Một máy xúc đang nổ máy nhưng đứng yên C. Quả bưởi rơi từ trên cao xuống đất D. Học sinh đang ngồi im suy nghĩ làm bài tập toán Câu 4: (0,5 điểm) Cho các oxit sau: CuO, FeO, SO3, Na2O. a, Oxit nào tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ? A. CuO B. SO3 C. FeO D. Na2O b, Oxit nào tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ? A. CuO B. SO3 C. FeO D. Na2O Câu 5: (0,25 điểm) Hòa tan hết 5 gam muối NaCl vào 45 gam nước thu được dung dịch NaCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 5% B. 10% C. 15% D. 45% II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 6: (1,25 điểm) Em hãy trình bày các nguyên tắc trong phòng ngừa tai nạn, thương tích? Câu 7: (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ giớ hạn nhiệt độ của thỏ biết: điểm gây chết của thỏ là - 200C và 480C, điểm cực thuận là 280C. Câu 8: (1,0 điểm) Ảnh hưởng lẫn nhau giã các sinh vật Hãy quan sát bức ảnh bên và cho biết các mối quan hệ giữa các sinh vật được thể hiện trong đó ?
- Câu 9: (0,5 điểm). Vẽ lực tác dụng lên vật m và cho biết trạng thái của . Mặt nước vật trường hợp ở hình 1 ? m Hình 1 Câu 10: (1,0 điểm). Một người công nhân kéo bao cát nặng 60kg từ mặt đất lên tầng 2 cao 5 mét mất thời gian là 2 phút. Hỏi người này đã thực hiện công là bao nhiêu? Tính công suất của người này Câu 11 : (0,75 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng cách viết PTHH ( ghi rõ điều kiện nếu có). Ca CaO CaCO3 CaO Câu 12 : (1,5 điểm) Cho 2,8 gam sắt tác dụng hết với dung dịch HCl tạo thành muối sắt ( II) clorua (FeCl2 ) và khí hidro (H2). a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành . Câu 13: (1 điểm). Trình bày một số ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất ?
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC Môn: KHTN 8 Đề 2 Thời gian: 90 phút. Năm học: 2022 - 2023 (Đề gồm 13 câu, 02 trang) I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Câu 1: 0,75 (điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chống cho đúng với kiến thức đã học. Quần xã sinh vật là một tập hợp những (1) sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một (2) nhất định. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ (3) như một thể thống nhất. Câu 2 :(0,25 điểm) Công thức tính áp suất? F s A. p = ; B. FA = d.V; C. v = ; D. P = 10.m S t Câu 3: (0,25 điểm). Những trường hợp nào sau đây có công cơ học ? A. Một người đang đạp xe đi trên đường B. Máy xúc đang làm việc C. Một vận động viên nâng tạ ở tư thế đứng yên D. Học sinh đang ngồi im suy nghĩ làm bài tập toán Câu 4 : (0,5 điểm) Cho các oxit sau: MgO, ZnO, SO3, BaO. a, Oxit nào tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ? A. K2O B. ZnO C. SO3 D. MgO b, Oxit nào tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ? A. ZnO B. BaO C. SO3 D. MgO Câu 5: (0,25 điểm) Hòa tan hết 15 gam muối NaCl vào 60 gam nước thu được dung dịch NaCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 15% C. 20% D. 25% II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 6: (1,25 điểm) Em hãy trình bày các nguyên tắc trong phòng ngừa tai nạn, thương tích? Câu 7: (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của thằn lằn bóng đuôi dài biêt: điểm gây chết của thằn lằn bóng đuôi dài là -120C và 470C, điểm cực thuận là 300C. Câu 8: (1,0 điểm) Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Hãy quan sát bức ảnh bên và cho biết các mối quan hệ giữa các sinh vật được thể hiện trong đó ?
- Câu 9: (0,5 điểm). Vẽ lực tác dụng lên vật m và . Mặt nước cho biết trạng thái của vật trường hợp ở hình 1 ? m Hình 1 Câu 10: (1,0 điểm) Một người công nhân kéo bao cát nặng 40kg từ mặt đất lên tầng 2 cao 3 mét mất thời gian là 1 phút. Hỏi người này đã thực hiện công là bao nhiêu? Tính công suất của người này Câu 11: (0,75 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng cách viết PTHH ( ghi rõ điều kiện nếu có). Mg MgO MgCO3 MgO Câu 12: (1,5 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch HCl tạo thành muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hidro (H2). a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành . Câu 13: (1 điểm). Trình bày một số ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất?
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: KHTN 8 Đề 1 Năm học: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án (1) cùng loài A C a- B B (2) không gian b- D (3) sinh sản II. Tự luận (8,0điểm) Câu Đáp án Điểm 6 - Mỗi loại tai nạn có một nguên nhân khác nhau, tuy nhiên để 0,5 phòng tránh tai nạn thương tích ta cần thực hiện như sau: + Tuân thủ nghiêm ngặt những quy định, nội quy, pháp luật 0,25 đã đề ra. + Tích cực rèn luyện các kỹ năng sống cho bản thân để ứng 0,25 phó với các tình huống bất thường. + Tuyên truyền vận động người dân tham gia giao thông 0,25 nghiêm chỉnh để hạn chế gây ra tai nạn. 7 - Vẽ đúng, đẹp, điền đầy đủ thông tin thì được điểm tối đa. 1,0 - Các trường hợp khác cho điểm theo bài làm. 8 HS chỉ ra được các mối quan hệ: - Hỗ trợ giữa các con sư tử cùng đàn. 0,5 - Đối địch dạng sinh vật ăn sinh vật khác giữa sư tử và trâu. 0,5 9 Fa m 0,25 P Vật chìm xuống đáy 0,25 Tóm tắt và đáp số 10 F= 60.10 = 600N S= 5m t = 120s A =? P =? Giải Công của lực kéo của người công là: 0,25 adct: A =F.s = 600.5 = 3000 (J) 0,25 Công suất tực hiện của người công nhân là: 0,25 P =A/t = 3000 : 120 = 25 (W) 0,25 Đ/s: 25W t0 11 1. 2Ca + O2 2CaO 0,25 2. CaO + CO2 CaCO3 0,25 3. CaCO3 CaO + CO2 0,25
- 12 a. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (*) 0,5 b. nFe = 2,8 : 56 = 0,05 (mol) 0,25 - Theo PT (*) ta có: nFeCl2 = nFe = 0,05 (mol) 0,25 - Vậy khối lượng muối FeCl2 tạo thành là: mFeCl2 = 0,05 x 127 = 6,35(g ) 0,5 - Sự hô hấp: oxi cần thiết cho con người & động vật, những 0,5 người phi công bay lên cao, thợ lặn, chiến sĩ chữa cháy. - Sự đốt nhiên liệu: các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt 13 độ cao hơn trong không khí, trong công nghiệp s/x gang 0,5 thép, chế tạo mìn phá đá, oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: KHTN 8 Năm học: 2022 - 2023 Đề 2 I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án (1) cùng loài D A a - C B (2) không gian b - B (3) sinh sản II. Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 - Mỗi loại tai nạn có một nguên nhân khác nhau, tuy nhiên để 0,5 phòng tránh tai nạn thương tích ta cần thực hiện như sau: + Tuân thủ nghiêm ngặt những quy định, nội quy, pháp luật 0,25 đã đề ra. + Tích cực rèn luyện các kỹ năng sống cho bản thân để ứng 0,25 phó với các tình huống bất thường. + Tuyên truyền vận động người dân tham gia giao thông 0,25 nghiêm chỉnh để hạn chế gây ra tai nạn. 7 - Vẽ đúng, đẹp, điền đầy đủ thông tin thì được điểm tối đa. 1,0 - Các trường hợp khác cho điểm theo bài làm. HS chỉ ra được các mối quan hệ: 8 - Hỗ trợ giữa các con trâu cùng đàn. 0,5 - Đối địch dạng sinh vật ăn sinh vật khác giữa sư tử và trâu. 0,5 9 Fa m 0,25 P Vật chìm xuống đáy 0,25 Tóm tắt và đáp số 10 F= 40.10 = 400N S= 3m t = 60s A =? P =? Giải Công của lực kéo của người công là: 0,25 ADCT: A = F.s = 400.3 = 1200 (J) 0,25 Công suất tực hiện của người công nhân là: 0,25 P =A/t = 1200 : 60= 20 (W) 0,25 Đ/s: 20W t0 11 1. 2Mg + O2 2 MgO 0,25 2. MgO + CO2 MgCO3 0,25 3. MgCO3 MgO + CO2 0,25
- 12 a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 b. nZn = 6,5 : 65 = 0,1 (mol) 0,25 - Theo PT (*) ta có: nZnCl2 = nZn = 0,1 (mol) 0,25 - Vậy khối lượng muối ZnCl2 tạo thành là: mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6(g ) 0,5 - Sự hô hấp: oxi cần thiết cho con người & động vật, những 0,5 người phi công bay lên cao, thợ lặn, chiến sĩ chữa cháy. - Sự đốt nhiên liệu: các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt 13 độ cao hơn trong không khí, trong công nghiệp s/x gang 0,5 thép, chế tạo mìn phá đá, oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa.



