2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_cong_nghe_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tr.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THCS NA HỐI BẢN ĐẶC TẢ ,MA TRẬN, ĐỀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I Môn : Công nghệ 7 Năm học 2022- 2023 Thời gian làm bài 45 p A. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức đánh giá biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I. TRỒNG TRỌT 1 Quy 1. Giới thiệu Nhận biết: 1 chung về trồng trình - Nhận biết được vai trò, triển vọng của trồng 3 trọt. trọt.
- trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở trọt Việt Nam. Thông hiểu: - Xác định được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Năm. - Xác định được các ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng: 2. Làm đất, bón - Vận dụng được các phương thức trồng trọt phân lót vào một số loại cây cụ thể ở gia đình và địa 2 phương. Nhận biết: - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu:
- - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương. 3. Gieo trồng Nhận biết - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến - Nêu được các vụ mùa gieo trồng ở nước ta. 2 Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Chăm sóc Nhận biết: - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích cảu việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun 2 xới, tưới tiêu nước, bó phân thúc) Vận dụng Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Phòng trừ sâu Nhận biết bệnh hại - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. 1 1 - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại cây trồng.
- - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. 6. Thu hoạch sản Nhận biết: phẩm trồng trọt - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. 1 Vận dụng Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
- 7. Nhân giống Nhận biết: cây trồng bằng - Nêu được các bước trong quy trình giâm giâm cành. cành. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các 1 1 1 bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ I Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % dung cao Thời TT Đơn vị kiến thức Tổng kiến Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm thức gian gian gian gian TN TL (Phút) CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Vai trò, triển vọng của trồng trọt 1 1 0.5 Trồng 1 Một số nhóm cây trồng phổ biến 1 1 0.5 trọt Phương thức trồng trọt 1 1 0.5
- Ngành nghề trong trồng trọt 1 1 0.5 Làm đất, bón phân lót 2 2 1 Gieo trồng 2 2 1 Chăm sóc 2 2 1 Phòng trừ sâu, bệnh hại 1 1 1 1 2,5 Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm 1 1 0,5 trồng trọt Nhân giống vô tính cây trồng 1 1 1 2 1 2 Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung(%) 70 30 100 100 MÔN CÔNG NGHỆ 7
- ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Vai trò của trông trọt là: A. Cung cấp gỗ cho xuất khẩu. B. Cung cấp hải sản cho chế biến. C. Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, vật nuôi Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Lúa, ngô, sắn. B. Lúa, ngô, xoài. C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Sắn, xoài, cây sả. Câu 3. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che? A. Tiến hành đơn giản. B. Chí phí đầu tư thấp. C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Chủ động trong việc chăm sóc. Câu 4. Bạn Hùng rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng. Theo em bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư lâm nghiệp. Câu 5. Đâu không phải là công việc làm đất? A. Bón phân. B. Cày đất. C. Bừa đất. D. Đập đất. Câu 6. Cày đất có tác dụng nào sau đây? A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Thuận tiện cho việc chăm sóc. D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí
- Câu 7. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt? A. Lúa, ngô, đỗ B. Xoài, khoai tây, lúa C. Cam, ngô, sắn D. Bưởi, khoai lang, cà chua. Câu 8. Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7. B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 6 đến tháng 11. Câu 9. Đâu không phải là công việc chăm sóc cây trồng? A. Tỉa, dặm, cây B. Làm cỏ, vun xới C. Tưới nước D. Bừa, đập đất Câu 10. Tác dụng của việc bón phân thúc? A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm B. Phòng trừ sâu, bệnh C. Diệt trừ cỏ dại D. Giúp cây đứng vững. Câu 11. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Ít tốn công B. Thân thiện với môi trường C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh D. Gây hại cho con người. Câu 12. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch đúng thời điểm B. Thu hoạch càng muộn càng tốt C. Thu hoạch càng sớm càng tốt D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng Câu 13: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính A.3 B. 5 C. 7 D. 6
- Câu 14: Giâm cành áp dụng cho các loại cây A. Giâm bụt B. Cây chuối C. Bưởi D. Dưa chuột B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy giải thích vì sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Có những nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nào? Câu 2 (1 điểm). Ông của An đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của An đã làm đúng hay chưa? Giải thích? ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Trồng trọt có vai trò ( khoanh vào đáp án đúng nhất. A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho vật nuôi. C. Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Lúa, ngô, sắn. B. Rau cải, vải, xoài. C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Sắn, xoài, cây sả. Câu 3. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiện? A. Cây ít bị sâu bệnh B. Chí phí đầu tư cao C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Đơn giản,dễ thực hiện.
- Câu 4. Bạn Nga rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng. Theo em bạn Nga phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư xây dựng B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư lâm nghiệp. Câu 5. Đâu không phải là công việc làm đất? A. Tưới nước. B. Cày đất. C. Bừa đất. D. Đập đất. Câu 6. Cày đất có tác dụng nào sau đây? A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. Thuận tiện cho việc chăm sóc. D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí Câu 7. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt? A. Lạc, ngô, đậu tương B. Xoài, khoai tây, khoai lang C. Thanh long,chuối,sắn D. Bưởi, khoai lang, su hào Câu 8. Vụ Hè thu kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 6 đến tháng 11. Câu 9. Mục đích của việc làm cỏ? A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng, hạn chế sâu bệnh B. Diệt trừ sâu, bệnh C. Cung cấp đủ nước cho cây D. Đảm bảo mật độ cây trồng. Câu 10. Tác dụng của việc bón phân thúc? A. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản B. Phòng trừ sâu, bệnh C. Diệt trừ cỏ dại D. Giúp cây đứng vững.
- Câu 11. Ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Tốn công B. Đơn giản, dễ thực hiện C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh D. Gây hại cho con người. Câu 12. Các phương pháp thu hoạch nông sản? A. Hái, cắt, nhổ, dặm cây. B. Nhổ, đào, xới, tưới nước. C. Cắt, hái, nhổ, đào D. Cắt, hái, đào, tỉa. Câu 13: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính A.3 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 14: Giâm cành áp dụng cho các loại cây B. Rau ngót B. Cây chuối C. Bưởi D. Dưa chuột B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy giải thích vì sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Có những nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nào? Câu 2 (1 điểm). Khi giâm cành người ta thường tỉa bớt lá hoặc ngắt ngọn? Giải thích?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A D C A D A B D Câu 10 11 12 13 14 Đáp án A B A A A II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Đáp án Điểm * Giải thích: Trong công tác phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cần thực hiện nguyên tắc phòng là chính để 1đ phòng trừ sâu bệnh là vì khi chúng ta tiến hành phòng bệnh cho cây trồng thì sẽ tốn iý công, cây sinh truỏng 1 tốt, sâu bệnh ít, giá thành thấp. (2 điểm) * Các nguyên tắc phòng trừ: 1đ - Phòng là chính. - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. 2 - Ông của An đã làm sai (1điểm )
- Giải thích: Ông của An dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ không phải đoạn thân bánh tẻ ( không già, không non) nên đoạn thân đó không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. 1 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A D C A D A B A Câu 10 11 12 13 14 Đáp án A B C A A II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Đáp án Điểm * Giải thích: Trong công tác phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cần thực hiện nguyên tắc phòng là chính 1đ để phòng trừ sâu bệnh là vì khi chúng ta tiến hành phòng bệnh cho cây trồng thì sẽ tốn iý công, cây sinh 1 truỏng tốt, sâu bệnh ít, giá thành thấp. (2 điểm) * Các nguyên tắc phòng trừ: - Phòng là chính. 1đ - Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. 2 Giải thích: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, đảm bảo cân bằng giữa số nước hút vào và số nước mất đi có (1điểm ) thể mới nâng cao được tỷ lệ cây sống. 1đ
- Giải thích: Trong công tác phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cần thực hiện nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu bệnh là vì khi chúng ta tiến hành phòng bệnh cho cây trồng thì sẽ tốn iý công, cây sinh truỏng tốt, sâu bệnh ít, giá thành thấp.



