18 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5

docx 30 trang Kiều Nga 05/07/2023 1290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "18 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx18_phieu_on_tap_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: 18 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 5

  1. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 01 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình bên là: 2 6 A. C. 4 2 2 4 B. D. 6 2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4 16 5 30 36 25 5 a) b) c) d) 7 = 8 = 40 = 42 = 7 15 = = 6 3 Bài 3: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 5 6 15 20 18 A. B. C. D. 15 35 12 30 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 18 3 72 9 a) b) 42 = 7 156 = 19 Bài 5: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 7 69 100 87 A. B. C. D. 3 100 34 2000 3 Bài 6: Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số ? 4 3 4 1 5 A. B. C. D. 4 5 2 8 Phân II: Tự luận Bài 7: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 37; 412; 2000 Bài 8: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 5 5 4 7 3 a) ; ; b) ; ; 4 2 3 5 10 4 Bài 9: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân số mẫu số là 100. 6 500 18 ; ; 25 1000 200 5 6 Bài 10: Hãy viết năm phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . 7 7
  2. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 02 Phần I: Trắc nghiệm 27 12 Bài 1: Tổng của và là: 42 18 11 29 37 55 A. B. C. D. 17 14 42 42 Bài 2: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm cho đúng: 1 1 An đi từ nhà đến hiệu sách hết giờ, rồi đi từ hiệu sách đến trường hết giờ. 2 4 Hỏi An đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu giờ? Đáp số: Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 7 1 2 5 7 a) b) 12 ― 3 = 3 4 ― 3 = 3 5 Bài 4: Hỗn số có thể được viết thành phân số nào? 28 5 10 21 16 A. B. C. D. 16 8 8 8 9 3 7 Bài 5: Kết quả phép tính là: 16 : 4 ― 12 3 4 27 1 A. B. C. D. 4 3 8 6 Bài 6: Diện tích hình chữ nhật bên là: 1 3 A. m2 C. m 5 20 3 3 B. 2 D. 2 20 m 12 m 1 m 2 3 10 m
  3. Phần II: Tự luận Bài 7: Tính: 3 7 5 4 9 3 a) b) c) d) 5 + 2 3 ― 4 7 × 9 7 : 14 Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 3 9 5 7 7 ; 2 ; 13 ; 6 4 11 8 10 Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 7 17 19 1 3 7 10 10 c) a) + + + 6 + 13 + 9 + 13 + 9 + 8 12 16 24 14 6 5 9 7 5 b) × + × 7 16 16 7 2006 × 2005 ― 1 d) 2004 × 2006 + 2005 Bài 10: Tìm x biết: 15 46 2 6 a) b) 13 + 26 = 52 27 ― 9 = 18 2 Bài 11: Trên một quãng đường từ A đến B, một xe máy ngày thứ nhất đi được 5 1 quãng đường, ngày thứ hai đi được quãng đường và ngày thứ ba đi thêm 40km 3 thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét? Bài 12: Viết mỗi phân số sau thành tổng của hai phân số tối giản: 7 13 3 1 a) b) c) d) 15 27 8 10
  4. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 03 Phần I: Trắc nghiệm 5 Bài 1: Lớp 4A có 33 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. 6 Số học sinh nam của lớp 4A là: A. 11 học sinh B. 3 học sinh C. 5 học sinh D. 18 học sinh 3 Bài 2: Phép trừ 5 có kết quả là: ― 2 13 2 7 A. 1 B. C. D. 2 7 2 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 7 7 1 7 a) 4 2 c) 3 2 8 8 8 8 3 7 6 3 b) 4 4 d) 3 3 8 8 8 4 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 7 a) 8dm = m c) 5m 7 dm = 5 m 100 10 1 3 b) 12 phút = giờ d) 2m 3cm = 2 cm 5 100 Bài 5: Cho sơ đồ: Số bé: 72 Số lớn: Số bé là: A. 18 B. 36 C. 54 D. 126 Bài 6: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1cm = dm b) 1kg = tấn 5cm = m 50kg = tạ c) 1 phút = giờ 15 phút = giờ
  5. Phần II: Tự luận Bài 7: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: 8 3 1 1 4 a) 7 + 2 c) 3 5 4 4 × 53 +23 1 2 1 3 7 d) 5 b) 2 2 :13 ―15 4 – 18 Bài 8: Tìm x biết: 4 2 9 1 a) x + 1 = 2 b) 3 7 3 12 : = 46 Bài 9: Viết các số đo độ dài sau dưới dạng số đo độ dài có đơn vị là mét: 3m 8dm 4m 30cm 1m 8cm Bài 10: Hai đội trồng được 1020 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây, 4 biết rằng nếu mỗi đội trồng thêm 30 cây thì số cây của đội I bằng số cây của 5 đội II? Bài 11: Hai tổ công nhân sửa được 510m đường. Nếu tổ thứ nhất sửa thêm được 1 100m và tổ thứ hai sửa được ít hơn thực tế 10m thì tổ thứ 2 chỉ sửa được bằng 2 tổ thứ nhất. Hỏi thực tế mỗi tổ sửa được bao nhiêu mét đường?
  6. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 04 Phần I: Trắc nghiệm 4 Bài 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây? 7 35 20 20 16 A. B. C. D. 20 35 28 35 7 4 Bài 2: Phép chia có kết quả là: 12 : 5 3 35 48 2 A. B. C. D. 7 48 35 8 2 7 3 Bài 3: Gía trị của biểu thức: là: 5 × 6 ― 15 14 11 4 15 A. B. C. D. 30 15 15 4 Bài 4: Hiệu của hai số là 36. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Hai số đó là: A. 54 và 18 B. 46 và 10 C. 27 và 9 D. 54 và 9 1 1 Bài 5: Kết quả của phép cộng: 3 + 2 là: 2 4 2 3 3 3 A. 5 B. 4 C. 5 D. 2 6 5 4 4 23 Bài 6: Phân số có thể được chuyển thành hỗn số nào? 4 4 3 3 3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 5 5 4 4 Phần II: Tự luận Bài 7: Tính: 1 2 7 2 3 26 15 8 a) 1 b) 2 24 × 55 × 2 × 39 × 217 13 × 58 × 4 × 224 × 21 Bài 8: Tìm x biết: 2 9 3 1 a) b) × 3 = 10 26 × = 57 Bài 9: Đóng gạo ở một thùng thành loại bao 5kg thì được 6 bao. Nếu đóng số gạo đó thành các bao loại 3kg thì được mấy bao? Bài 10: Một xe lửa chuyển động đều cứ 4 phút thì đi được 3km. Hỏi xe lửa chuyển động như vậy thì đi 24km hết bao nhiêu phút?
  7. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 05 Phân I: Trắc nghiệm Bài 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 2km 5m = m là: A. 25 B. 2050 C.2005 D. 2500 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 1 a) tấn 20kg b) 1 tấn 5kg 1500kg c) 1020kg 1 tấn 2kg 5 Bài 3: Kết quả của phép tính (267kg +158kg) × 12 là: A. 425kg B. 5100kg C. 425 D. 5100 Bài 4: Viết tên đơn vị vào chỗ chấm: a) 23 yến = 230 b) 4600 kg = 4 6 37 tạ = 370 5700 kg = 5 70 450 tấn = 4500 3950 kg = 39 50 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 2 2 23 a) 3cm = 30mm c) 1 2 23 2 = 2 hm dam 1100hm b) b) 500 2 = 5 2 cm dm d) 700dm2 = 7m2 Bài 6: Một người đi xem đạp trong 15 phút đi được 3750m. Với tốc độ đi như thế trong 2 giờ người ấy đi được số ki-lô-mét là: Phần II: Tự luận Bài 7: Đọc các số đo diện tích sau: 356m2; 408dam2; 9hm2; 6 000 000mm2 Bài 8: Viết các số đo diện tích: a) Hai nghìn không trăm linh sáu đề-ca-mét vuông. b) Ba mươi nghìn một trăm năm mươi mét vuông. c) Một trăm bảy mươi hai nghìn héc-tô-mét vuông. d) Hai mươi chín mi-li-mét vuông. Bài 9: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: a) 3m2 45dm2 b) 2m2 3dm2 c) 67dm2 2 Bài 10: Một cửa hàng có 2 tấn 700kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. 7 Hỏi cửa hàng có bao nhiêu tạ gạo mỗi loại?
  8. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 06 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 5 a) 5 2 = 2 b) 5ha = 50000 2 mm 10 cm m 3 Bài 2: Số đo 2 bằng số đo nào đưới đây? 7100 m A. 7m2 3dm2 B. 7m2 30dm2 C. 730dm2 D. 73dm2 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 85km2 60000m2 5 Bài 4: Một khu rừng có diện tích 2 2. Hỏi diện tích khu rừng đó có diện tích km 8 bao nhiêu héc-ta? A.25ha B. 125ha C. 105ha D.152ha 5 3 2 Bài 5: Kết quả phép tính là: 8 + 4 × 3 9 9 11 4 A. B. C. D. 8 16 12 9 3 4 7 1 Bài 6: Cho các phân số . Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5; 5; 10; 2 3 4 7 1 1 3 7 4 A. C. 5; 5; 10; 2 2; 5; 10; 5 3 4 1 7 1 3 4 7 B. ; ; ; D. 5 5 2 10 2; 5; 5; 10 Phần II: Tự luận Bài 7: Tính: 5 7 5 1 8 7 8 4 b) ) 6 + 9 :6 ― 6 11 × 8 + 11 :5 4 2 6 Bài 8: Tìm biết: . + 9 = 3 × 7
  9. 1 Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều 2 dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? Bài 10: Một mảnh đất có hình trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông. Bài 11: Hiện nay con 5 tuổi và hiệu số tuổi của hai bố con là 24 tuổi. Khi nào thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con?
  10. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 07 Phần I:Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 0,07 đọc là không phẩy không bảy. b) 1,09 đọc là một phẩy chín. c) 65,305 đọc là sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh năm. Bài 2: Số thập phân 0,507 viết thành phân số thập phân là: 507 507 507 57 A. B. C. D. 1000 100 10 100 3704 Bài 3: Phân số viết thành số thập phân là: 1000 A. 3,704 B. 3,74 C. 37,04 D. 37,4 Bài 4: Số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là: 35 35 35 35 A. B. C. D. 10100 101000 1010 1010000 Bài 5: Chữ số 2 trong số 7,342 thuộc hàng: A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn Bài 6: Chữ số 5 trong số 7,459 có giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 4,35m = 435cm b) 2,608km = 260,8m Phần II: Tự luận Bài 8: Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số: 987 1706 605 ; ; 100 1000 10 Bài 9: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: 3 435 768 ; ; 1000 10 100 Bài 10: Viết số thập phân có: a) Chín đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm. b) Mười lăm đơn vị, chín phần trăm, tám phần nghìn. c) Ba trăm bảy mươi lăm đơn vị, ba phần mười, một phần nghìn.
  11. Bài 11: Viết các phân số sau thành các số thập phân (theo mẫu): 2 4 Mẫu: = 0,4 5 = 10 1 8 5 11 a) b) c) d) 2 25 4 8 Bài 12: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 3,5; 6,33; 18,05; 217,908
  12. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 08 Phần I: Trắc nghiệm: Bài 1: Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dưới đây? A. 7,65 B. 7,6050 C. 7,0605 D. 7,065 Bài 2: Dãy số nào dưới đây có hai số thập phân bằng nhau? A. 3,47; 34,7; 3,470 C. 20,07; 20,7; 2,7 B. 14,90; 14,09; 14,009 D. 9,1; 9,01; 90,1 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9,17 > 9,09 c) 27,05 = 27,5 b) 18,65 205,99 Bài 4: Cho các số thập phân 8,36; 8,4; 8,3; 8,39. Số bé nhất trong các số đã cho là: A. 8,36 B. 8,4 C. 8,3 D. 8,29 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3m 7cm = 3,7m c) 18km 50m = 18,05km b) 7m 75cm = 7,75m d) 630m = 6,3km Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Một người đi bộ trong 5 phút đi được 350m. Trong 1 giờ người đó đi được số ki- lô-mét là: a) 4,02km b) 4,2km Phần II: Tự luận Bài 7: Viết mỗi số sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân: a) 10,7 b) 128,09 c) 9,5600 d) 63
  13. Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại: 8,567; 8,657; 8,8; 8,78 Bài 9: Tìm chữ số biết: 9,7 8 < 9,718 Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Các số tự nhiên ở giữa 41,3 và 45,76 là: b) Các số tự nhiên bé hơn 3,916 là: c) Số tự nhiên bé nhất ở giữa 15,37 và 18,4 là: d) Hai số tự nhiên liên tiếp , sao cho < 184,9 < là: Bài 11: Một người đi bộ trong 4 giờ được 18,6km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu mét, bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 × 45 56 × 63 a) b) 6 × 5 9 × 8
  14. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 09 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Cho 4058kg = tạ. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 405,8 B. 40,58 C. 4,508 D. 4,58 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 6 2 70 2 = 6,7 2 c) 7 2 5 2 = 7,05 2 b) 15 2 9 2 = 15,9 2 d) 5ha 436 2 = 5,0436ha Bài 3: Cho 3703ha = 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,703 B. 37,03 C. 37,3 D. 370,3 Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:2500 (như hình vẽ). Diện tích thật của mảnh đất đó là: A. 9,375ha C. 0,9375ha B. 93,75ha D. 0,09375ha 5cm 3cm Bài 5: Trong các số đo khối lượng dưới đây, những số nào bằng 11,02 kg? A. 11,20kg B. 11,020kg C. 11kg 20g D. 11020g Bài 6: số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,7dm = m là: A. 70 B. 7 C. 0,07 D. 0,007 Phần II: Tự luận Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5,4 tấn = kg c) 6,08 2 = 2 b) 0,043kg = g d) 5,764ha = 2
  15. Bài 8: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 35,6km 3560m c) 3,07 tạ 370kg b) 2,45 tấn 2450kg d) 5,15 2 5150 2 Bài 9: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,9km. Chiều dài hơn chiều rộng 50m. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta? Bài 10: Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Bài 11: Một người đi bộ trong 5 phút đi được 350m. Hỏi trong 1 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
  16. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 10 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Số gồm bốn trăm linh hai đơn vị, chín phần mười, tám phần nghìn viết là: A. 42,98 B. 402,908 C. 402,98 D. 42,908 15 Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân ta được: 1000 A. 0,00015 B. 0,15 C. 0,0015 D. 0,015 Bài 3: Dãy số thập phân nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 8; 8,76; 8,093; 8,901 C. 6,732; 7; 7,009; 7,013 B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001 D. 13; 12,47; 12,51; 12,001 Bài 4: Bốn người làm xong việc trong 16 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần bao nhiêu người? A. 64 người C. 16 người B. 32 người D. 8 người Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 6,03 2 = 6030 2 10329 2 = 1ha 329 2 Phần II: Tự luận Bài 6: Tính giá trị biểu thức: 1 3 3 + 4 × 7 : 4 7 16 2 Bài 7: Trong vườn thú có 5 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? Bài 8: a) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 8m. Biết rằng cứ 1 2 thu hoạch được 3,5kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau? b) Nếu mở rộng chiều dài thêm 4m, giữ nguyên chiều rộng thì trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
  17. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 11 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 75,2 b) 75,2 c) 48,26 d) 48,26 ― ― ― ― 35,7 35,7 15,4 15,4 40,5 39,5 49,72 49,72 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) 32,15 + = 251,23. Giá trị của là: A. = 129,73 B. = 2190,8 C. = 219,08 D. = 21,908 b) 54,1 ― = 1,78. Giá trị của là: A. = 36,3 B. = 52,32 C. = 5,232 D. = 5232 Bài 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: Một tấm vải dài 9,7m. Người ta cắt tấm vải ra 4,75m để may áo. Hỏi sau khi cắt tấm vải đó còn lại dài bao nhiêu mét? Đáp số: m Bài 4: Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 13,5km, giờ thứ hai người đó đi được kém giờ thứ nhất 1,8km nhưng nhiều hơn giờ thứ ba 1,25km. Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 9,45km B. 10,45km C. 10,55km D. 105,5km Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 14,5 ― (3,7 + 4,5) = 14,5 ― 3,7 ― = 14,5 – 4,5 ― Bài 6: Giá trị của biểu thức 9,21 ― 3,47 + 5,9 là: A. 5,74 B. 5,84 C. 11,64 D. 10,64 Phần II: Tự luận Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) 3 ,4 b) 5,2 - - 9, 6 4 , 9 2,97 18,8
  18. Bài 8: Tìm biết: a) + 8,6 = 11,25 ― 0,74 b) ― 21,4 = 8 + 2,67 Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 26,3 ― (19,25 + 6,3) b) 15,27 ― 4,6 ― 5,4 + 9,73 Bài 10: Chu vi của một hình chữ nhật là 24m, chiều rộng là 5,7m. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. Bài 11: Trung bình cộng của 3 số là 15. Tổng của 3 số đó hơn số thứ 3 là 27,5. Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 3,5. Tìm mỗi số đó.
  19. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 12 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 4, 125 b) 4, 125 X X 102 102 2 250 8 250 41 25 412 50 43,41 25500 420, 750 Bài 2: Số 16,37 nhân với số nào để được 16370? A. 10 B.100 C.1000 D.10000 Bài 3: a) Giá trị của biểu thức 13,76 + 4,34 × 2,6 – 1,6 = là: A. 23,444 B. 18,1 C. 45,46 D. 234,44 b) Số tự nhiên lớn nhất sao cho 3,4 × < 20,5 là: A. = 4 B. = 5 C. = 6 D. = 7 1 Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 7,24m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Chu vi mảnh vườn đó là: A. 56,92m B. 57,82m C. 57,92m D. 579,2m Bài 5: Kết quả của phép nhân: 3760 × 0,001 là: A. 3,76 B. 37,6 C. 376 D. 0,376 Bài 6: Nếu một số giảm đi 5 lần rồi bớt đi 32,5 thì được 41,72. Số đó là: A. 370,1 B. 371,1 C. 4,211 D. 42,11 Phần II: Tự luận Bài 7: Tính nhẩm: a) 0,037 × 10 d) 0,7 × 1000 × 0,01 b) 14,56 × 100 e) 23 × 10 × 0,1 c) 45,4 × 0,01
  20. Bài 8: Một tờ bìa hình vuông có diện tích là 1,44 m2. Hỏi chu vi tờ bìa là bao nhiêu mét? Bài 9: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45,5km; trong 2 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 41,75km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô- mét? Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều rông là 2,5m; chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Bài 11: Tính bằng cách thuận tiên nhất: a) 3,25 × 1,7 × 4 × 10 b) 12,43 × 3,8 + 3,8 × 4,57
  21. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 13 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Kết quả của phép chia 5,71 cho 100 là: A. 571 B. 0,571 C. 0,0571 D. 0,00571 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) (2,8 + 4,5) × 3,6 = 2,8 + 4,5 × 3,6 b) (2,8 + 4,5) × 3,6 = 2,8 × 3,6 + 4,5 × 3,6 1 Bài 3: Một kho thóc chứa 160,7 tấn thóc. Người ta lấy đi số thóc trong kho. 10 Số thóc lấy đi là: A. 16,07 tấn B. 1,607 tấn C. 0,1607 tấn D. 1607 tấn Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: Trong phép chia bên, thương số là 3,26 và có: 45,72 14 a) Số dư là 8 3 7 3,2 b) Số dư là 0,8 92 6 c) Số dư là 0,08 8 Bài 5: Có 24 chai đựng dầu hoả, mỗi chai chứa 0,75 lít dầu. Mỗi lít dầu hoả nặng 0,76kg. Mỗi vỏ chai nặng 0,25kg. Hỏi 24 chai dầu hoả cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 18kg B. 19,68kg C. 20,4kg D. 19,8kg Bài 6: Kết quả của biểu thức 57,48 × 0,8594 + 42,52 × 0,8594 là: A. 8,594 B. 85,94 C. 859,4 D. 85,49 Bài 7: Nối hai phép tính có cùng kết quả:
  22. 10,18 : 10 566,8 : 100 205,7 : 1000 702 : 100 56,68 : 10 702 × 0,01 10,18 × 20,57 : 100 Phần II: Tự luận Bài 8: Đặt tính và tính: a) 26,47 + 17,25 c) 7,43 × 2,8 b) 74,256 – 25,428 d) 46,75 : 17 Bài 9: Tìm biết: a) × 14 = 5,86 × 7 b) 17 × = 32,64 :16 Bài 10: Biết 5 gói kẹo và 3 gói bánh cân nặng cân nặng 3,5kg; 7 gói kẹo và 3 gói bánh cân nặng 4,3kg. Hỏi mỗi gói kẹo, gói bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Bài 11: Một vườn cây hình bình hành có chiều cao là 16,4m, độ dài đáy gấp rưỡi chiều cao. a) Tính diện tích vườn cây đó. b) Người ta chia vườn cây thành 2 khu. Khu trồng cây ăn quả có diện tích lớn hơn khu trồng rau xanh là 13,44 2. Tính diện tích mỗi khu. Bài 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 4 × 42,8 × 0,25 b) 2 × 24,36 × 0,5
  23. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 14 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a) 112,5 9 b) 112,5 9 c) 92 29 d) 92 29 22 125 22 12,5 50 3,17 50 317 210 210 4 5 4 5 0 0 0 0 07 07 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một thanh sắt dài 1,5m cân nặng 9kg. Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đáp số: kg Bài 3: Nếu thương của phép chia 75 cho18 lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia này là: A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012 Bài 4: Diện tích của hình vuông có chu vi 50cm là: A. 156,25 B. 12,5cm2 C. 156,25 cm D. 156,25cm2 Bài 5: Có 25 ô tô như nhau chở được 107 tấn hàng. Hỏi 15 ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn hàng? A. 6,42 tấn B. 64,2 tấn C. 62,4 tấn D. 6,24 tấn 7 Bài 6: Hiền cân nặng 36kg. Hoà cân nặng bằng cân nặng của Hiền. Hoà cân 8 nặng là: A. 41,12kg B. 4,5kg C. 31,5kg D.31,05kg
  24. Phần II: Tự luận Bài 7: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,15 : 10 7,15 × 0,1 c) 549 × 0,1 53,99 b) 42 × 0,1 4,3 d) 40,2 399 : 10 Bài 8: Tìm biết: × 14 + 0,07 = 1141,07 Bài 9: Tính diện tích một mảnh vườn hình vuông biết rằng chu vi mảnh vườn đó bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 11,2m và chiều dài 13,8m. 1 Bài 10: Một cửa hàng có 2007,8 tấn gạo. Ngày thứ nhất bán được số gạo, ngày 5 3 thứ hai bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng còn lại bao 8 nhiêu tấn gạo? Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,4 × 9,1 + 2,4 × 0,9
  25. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 15 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Thương của 99,64 và 23,5 là: A. 42,4 B. 4,24 C. 123,14 D. 76,14 Bài 2: Chia 11,25kg mứt vào hộp, mỗi hộp có 450g mứt thì thu được số hộp mứt là: A. 250 B. 205 C. 25 D. 2,5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 200 + 30 + 0,04 = 23,04 b) 200 + 30 + 0,04= 230,04 Bài 4: Kết quả của phép tính 7,64 + (24,28 – 9,72) : 5,2 là: A. 2,8 B. 10,44 C. 7,92 D. 79,2 Bài 5: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là: A. 0,45% B. 4,5% C. 45% D. 45 Bài 6: Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là: A. 12% B. 30% C. 40% D. 60% Phần II: Tự luận Bài 7: Tính: a) 9,18 : 0,5 – 6,12 : 0,5 b) (7,63 + 13,4) : 3,5 Bài 8: Tìm biết: 79,5 – ( + 23,9) = 27,03 Bài 9: Nhân dịp đầu năm học, cửa hàng giảm giá mỗi chiếc cặp sách từ 80 000 đồng xuống 72 000 đồng. Hỏi số phần trăm cửa hàng đã giảm giá là bao nhiêu?
  26. Bài 10: Một mảnh đất có diện tích là 800m2, trong đó diện tích vườn cây là 650 m2, còn lại là diện tích phần đất xây nhà. Hỏi diện tích phần đất xây nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất đó? Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (792,36 × 0,75 + 792,36 : 4) : (7,2 : 0,1 : 10) Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 16 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Số 0,5678 được viết thành tỉ số phần trăm là: A. 5678% B. 5,678% C. 56,78% D. 567,8% Bài 2: Một cửa hàng bán vải thu được 2 160 000 đồng. Số lãi thu được là 160 000 đồng. Hỏi tiền lãi chiếm bao nhiêu phần trăm số tiền cửa hàng thu được? A. 0.8% B. 8% C. 80% D. 7% Bài 3: Lớp 5A có 48 học sinh. Năm học vừa qua số học sinh giỏi chiếm 37,5%. Hỏi lớp có bao nhiêu em đạt học sinh giỏi? A. 8 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 18 học sinh Bài 4: Đến tháng 10, một tổ sản xuất đã làm được 714 sản phẩm và đạt 84% kế hoạch của cả năm. Vậy, theo kế hoạch cả năm thì tổ sản xuất đó phải làm số sản phẩm là: A. 850 sản phẩm B. 805 sản phẩm C. 85 sản phẩm D. 599,76 sản phẩm Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 3 75 a) 12 = 4 = 100 = 75% 9 3 75 b) 12 = 4 = 1000 = 750% 40 80 c) 50 = 100 = 8% 40 80 d) 50 = 100 = 80% Bài 6: Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm: 1 2 5 2 ; ; ; 4 5 4 25 Bài 7: Một lớp học có 16 học sinh nam và 24 học sinh nữ.
  27. a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? b) Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam? Bài 8: Một mảnh đất có diện tích 620 m2, trong đó diện tích trồng cây chiếm 40%, diện tích sân và vườn rau chiếm 35%, còn lại là phần diện tích đất làm nhà. Vậy, diện tích đất làm nhà là: A. 155 B. 155m C. 155m2 D. 15,5m2 Bài 9: Một người bỏ vốn 350 000 đồng để mua rau. Sau khi bán rau người ta thu được 392 000 đồng. Hỏi: a) Tiền thu về của người đó bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn? b) Người đó đã lãi bao nhiêu phần trăm? Bài 10: Tìm biết: :0,5 + ;0,125 = 9,78
  28. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 17 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 25% của 48 bằng: a) 48 × 100 :25 = 195 b) 48 :100 × 25 = 12 Bài 2: Một lớp có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh cả lớp. Số học sinh nam là: A. 22 học sinh B. 18 học sinh C. 21 học sinh D. 23 học sinh Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a) 24 :75 × 100 = 32 b) 24 × 75 :100 = 18 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a) 4% × 5% = 20% c) 25% × 8% = 2% b) 4% × 5% = 0,2% d) 25% × 8% = 200% Bài 5: Biết 18% của một số là 2,7. Số đó là: A. 0,25 B. 1,5 C. 15 D. 25 Phần II: Tự luận Bài 6: Cửa hàng đã bán 4420kg gạo, bằng 10,5% tổng số gạo của cừa hàng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài 7: Theo thống kế, số dân ở xã A hằng năm tăng 1,5%. Đến cuối năm 2007 xã A có 40 000 người. Hỏi đến cuối năm 2009 xã A có bao nhiêu người? Bài 8: Cửa hàng có 3,125 tấn gạo. Ngày đầu cửa hàng bán được 24% số gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 32% số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán thì cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  29. Họ và Tên: Ngày tháng năm PHIẾU ÔN TẬP SỐ 18 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Số 8,05 phải chia cho số nào để được thương là 805? A. 10 B. 0,1 C. 100 D. 0,01 Bài 2: Có 4 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần bao nhiêu người nữa? A. 2 người B. 16 người C. 12 người D. 8 người Bài 3: Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 4: Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là: A. 0,559 B. 0,596 C. 0,56 D. 0,65 Bài 5: Giá trị biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 × 1,25 là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 2000 Bài 6: Số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân) là: A. 1,3 B. 13 C. 2,53 D. 0,13 Bài 7: Cho 10325m2 = ha m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 103ha 25m2 B. 10ha 325m2 C. 1ha 3250m2 D. 1ha 325m2 Phần II: Tự luận Bài 8: Đặt tính rồi tính: 27,84 + 36,35 63,8 – 11,02 39,64 × 9,7 279,62 : 8,2 Bài 9: Một vườn hao hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài bằng 60% chiều rộng.
  30. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 10% diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông? Bài 10: Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 832 000 đồng thì khách hàng phải gửi boa nhiêu tiền?