150 câu hỏi Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

doc 17 trang nhatle22 4910
Bạn đang xem tài liệu "150 câu hỏi Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc150_cau_hoi_trac_nghiem_trung_hoc_pho_thong_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: 150 câu hỏi Trắc nghiệm Trung học phổ thông môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. 150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN mx 4 Câu 1: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y nghịch biến trên từng x m khoảng xác định. m 2 m 2 A. 2m2 B. C. 2 m 2 D. m2 m 2 Câu 2: Hàm số y x3 3x2 1 có tập xác định là: A. ;1 B. 0;2 C. ¡ D. 2; 1 Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số y x3 x 7 là: 3 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: GTLN và NTNN y sin2 x 2cos x 2 lần lượt là: A. 3 và 0 B. 4 và 0 C. 1và 0 D. 4 và 1 mx 3 Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y đồng biến trên từng khoảng x 3 xác định. A. m1 B. m 1 C. m 1 D. m1 Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 3x2 mx m 2 có cực đại và cực tiểu. A. m3 B. m 3 C. m 3 D. m3 Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 2 y - - y’ 1 1 2x 1 x 1 x 1 x 3 A. y B. y C. y D. y x 2 2x 1 x 2 x 2 x4 Câu 8: Hàm số 1 đồng biến trên khoảng 2 A. ;0 B. 1; C. ; 1 D. 3;4 Câu 9: Số điểm cực đại của hàm số y x4 100 là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 10: Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x3 3x2 1 là: A. 0;1 B.  1;1 C. ¡ D. ;0  1; Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 3x2 3 m2 1 x 3m2 1 có cực trị. A. m 0 B. m ¡ C. m 0 D. m0
  2. 1 Câu 12: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y x3 2x2 3x 5 3 A. Có hệ số góc dương B. Song song với đường thẳng x 1 C. Song song với trục hoành D. Có hệ số góc bằng -1 Câu 13: Cho hàm số f x x3 x2 x . Chọn phát biểu sai: A. Đồ thị của hàm số không có đường tiệm cận B. Hàm số có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu C. Hàm số xác định trên ¡ D. Hàm số có 2 điểm cực trị 2x 5 Câu 14: Hàm số yđồng biến trên: x 3 A. ¡ \ 3 B. ¡ C. ;3 D. 3; Câu 15: Cho hàm số y x3 3x . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 x 2 Câu 16: Hàm số y xác định trên khoảng: x 1 A. 1; B. ;1  1; C. ¡ D. ;1 Câu 17: Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x3 3x2 3 là: A. ;1  1; B.  1;1 C. ¡ \ 0;1 D. 0;1 Câu 18: GTLN và NTNN y 2x4 4x2 3 trên đoạn 0;2 lần lượt là: A. 6 và -13 B. 5 và -13 C. 6 và -12 D. 6 và -31 1 1 Câu 19: GTLN và NTNN y x3 x2 2x 1 trên đoạn 0;3 lần lượt là: 3 2 7 7 A. 1 và -3 B. và 1 C. 1 và D. 1 và -7 3 3 1 x Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 1 x A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 1 Câu 21: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 m 2 x2 x 2đồng biến 3 trên ¡ : m 1 m 1 A. B. C. 3m 1 D. 3 m 1 m 3 m 3 1 Câu 22: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 mx2 mx 3nghịch biến trên 3 ¡ m 1 m1 A. 0m1 B. 0 m 1 C. D. m 0 m0
  3. Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x3 3x 1 B. y x3 3x2 1 C. y x3 3x2 1 D. y x3 3x2 3x 1 Câu 24: Các điểm cực tiểu của hàm số y x4 3x2 2 là: A. x 1 B. x 5 C. x 1; x 2 D. x 0 Câu 25: Cho hàm số y x4 3x2 1 . Chọn phát biểu đúng A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt Câu 26: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. (3 4 ) 2 =3-6 B. (3 4 ) 2 =3-8 C. (3 4 ) 2 =3-6 D. (3 4 ) 2 =3-2 1 7 3 4 4 4 a a a Câu 27: Rút gọn biểu thức A = 1 4 1 3 3 3 a a a A. A = a B. A= a+1 C. A = 1 D. A = 1 a a 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số y = (x2- x – 6)-10 là A. D ( 3;2) B. D=R\{0} C. R\{3;-2} D. D ; 3  2; 5 Câu 29: Tập xác định của hàm số y= x 4 là A.D (0; ) B. D = R\{0} C. D ( ;0) D. D= R 2 Câu 30: Cho f(x) =x 3 .x 3 . Tính f’(1) A.11 B. 3 C. 2 D. 4 3 11 Câu 31: Cho log35 = a. Tính log2515 theo a A. 1 B. a C. 1 a D. 2a 1 a 1 a 2a 1 a Câu 32:Cho các số thực dương a , b , với a 1. Khẳng định nào sau đây đúng
  4. 2 3 A. log 3 ab (1 log b) B. log 3 ab (1 log b) a 3 a a 2 a 1 C. log 3 ab 6(1 log b) D. log 3 ab (1 log b) a a a 6 a Câu 33: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. lnx > 1 x > e B. log1/2x log1/3b b > a>0 D.log1/2 a = log1/2b a = b> 0 Câu 34:Trong các kết quả sau kết quả nào đúng 1 1 1 A.log3 4 B. log3 3 3 1 log3 3 C. log 3 4 D. log3 3 3 log 4 3 log 4 3 2 Câu 35:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = log1/2 x đồng biến trên R B. Hàm số y = log2x nghịch biến trên R C. Đồ thị hàm số y = log2x luôn đi qua điểm (1 ; 0) D. Đồ thị của hai hàm số y = log2x và y = log1/2x đối xứng qua trục tung. Câu 36:Hàm số y = log|x2-1| có tập xác định là A. D= R B. D=(- ;-1)  (1; + ) C. D=(-1;1) D. D=R\{-1;1} Câu 37:Tính đạo hàm của hàm số y = 17x x A. y’ = 17x B. y’ = 17 C. y’ = 17xln17 D. y’ = 17xlog17 ln17 Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y = log5x x A. y’ = 1 B. y’ = 5 x ln 5 ln5 C.y’ = 5xln5 D.y’ = 5xlog5 Câu 39: Tìm Tập Xác Định của hàm số y = log x 1 2 x A. D = R B. D = R\{2} C .D =(-1;2) D.D = ( ; 1)  2; 2 Câu 40: y = log 1 ( x x 2 x) có tập xác địnhlà: 5 A. (- ; -2] B. [1; + ) C. (- ; -2]  (2; + ) D. [-2; 2) Câu 41: Nghiệm của phương trình log (x2-1) =log(x-3) là A.x 1 B. Vô nghiệm C.x=1 D. x 4 Câu 42:Giải phương trình log3(4 x – 3) = 2 A. x = 1 B. x = 3 C. x= 6 D. x = 9 2 Câu 43: Giải phương trình 3x x 3 27 x A. x = -1 ; x = 3 B. x =3 C. x = 1 D. x = 1 ; x = 3 2 Câu 44:Giải phương trình 3x.4 x 1 A. x=0 B. x = 0 ; x = log43 C. x = 0 ; x = -log43 D. x = log34 Câu 45: Cho P = 100 triệu đồng , r = 8% năm ,n= 2. Tính số tiền thu được cả vốn lẫn lãi sau 2 năm định kì 2 tháng. A. 116,64 B. 116,986 C. 117,105 D. 117,227
  5. Câu 46: Nghiệm của bất phương trình log0,1x 1 là 1 1 3 3 A. x B. x 2 C.x D. x 4 3 2 2 log (x2 4) 1 2 Câu 48:Tập nghiệm của bpt 1 là: 2 A.(- ;-2)  (2; + ) B.(- ;-5 )  (5 ; + ) C. (-5 ;5 ) D.(-5 ;-2)  (2; 5 ) Câu 49: Nghiệm của bất phương trình: 9x – 3x+1 – 4 > 0 A. (0; log34) B.(- ;0)  (log34;+ )C. (- ;log34) D. (log34;+ ) 1 2x Câu 50: Tập nghiệm của bpt log 0 là 2 x 1 1 1 1 1 1 A. x B. 0 x C . x D. 0 x 3 2 3 3 2 3 Câu 51 : Tìm họ nguyên hàm F(x) = dx 8x 1 1 A. F(x) = ln|1-8x| +C B. F(x) = ln |1 8x | 8 1 C. F(x) =- ln|1-8x| + C D.F(x) = ln |1 8x | C 8 Câu 52 :Gọi F(x) = (2x 1)11 dx . F(x) bằng biểu thức nào sau đây 1 1 A. (2x 1)12 C B. (2x 1)12 C 24 22 1 1 C. (2x 1)12 C D. ln(2x 1)12 C 12 12 1 Câu 53: Tính tích phân I= x.e 2x dx 0 1 1 A. (e 2 1) B. (e 2 1) 4 4 1 1 C. (e 2 1) D. (e 2 1) 2 2 1 Câu 54: Tính tích phân I = 1 x 2 dx 2 2 1 3 A. B. 8 4 2 4 1 3 C. D. 8 4 2 4 2 Câu 55: Tính tích phân I = cos x.e(1 sin x) dx 0 A. 2e-1 B.e2 – 1 1 C. e2 –e D. e 2
  6. Câu 56: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x 5 , trục hoành và 2x 2 các đường thẳng x = 0 ; x= 2 A. S = ln3 + 3 B. S = ln3 C.S= ln2+ 3 D. S = ln3-2 Câu 57: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y +x2 -5 = 0; x + y – 3 = 0 A. S = 9 B. S= 9 2 C. S = 11 D. 7 2 2 Câu58 : Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các đường y = -x2 + 5 và y = 3 – x khi quay quanh trục Ox 53 A. 2 B. 15 153 31 C. D. 5 13 Câu 59: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 y= 2x 1 3 ,x = 0 , y = 3, quay quanh trục oy 480 460 A. V = B.V = 7 5 450 490 C. D. V = 3 9 Câu 60: Viết công thức thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang cong , giới hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) , trục oy và 2 đường thẳng y = a; y = b (a < b) , xung quanh trục Oy. b b A.V g 2 (y)dy B. V g 2 (y)dy a a b b C. V g (y)dy D. V | g(y) | dy a a Câu 61 : Cho số phức z = -1 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng – 2i C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng - 2 D. Phần thực bằng - 1 và phần ảo bằng 2 Câu 62 : Cho số phức z = - 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 2i B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng – 2 C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2 Câu 63: Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2 + 3i. Tính môđun của số phức z1 + z2 A. z1 z2 5 B. z1 z2 7 C. z1 z2 25 D. z1 z2 1 C©u 64: Sè phøc liªn hîp cña sè phøc z = a + bi lµ sè phøc:
  7. A. z = -a + bi B. z = b - ai C. z = -a - bi D. z = a - bi C©u 65: Cho sè phøc z = a + bi. Sè phøc z2 cã phÇn ¶o lµ : A. ab B. 2a2b2 C. a2b2 D. 2ab Câu 66: Cho hai số phức z1 = - 1+ 2 i và z2 = 3 - 4i. Tính môđun của số phức w = 2z1 – z2 A. w 13 B. w 3 C. w 89 D. w 89 Câu 67 : Cho số phức z = 3 + 4i. Tìm số phức w = iz - z A. w = 7 + 7i B. w = - 7 + 7i C. w =1 - i D. w = 1 + 7i Câu 68 : Cho số phức z = -2 + i. Tìm số phức w = z. z A. w = 5 B. w = - 2 - i C. w =- 2 + i D. w = 2 – i 2 Câu 69: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm của phương trình: z + 2z + 3 = 0. Tính tổng T = z1 z2 A. T =6 B. T = 6 C. T = 3 D. T = 2 3 2 Câu 70 : Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm của phương trình: z - 4z + 5 = 0. Tính tổng 2 2 T = z1 z2 A. T =10 B. T = 5 C. T = 6 D. T =2 5 Câu 71 : Tìm số phức liên hợp của z biết ( 1 – 2i)z = 3 + 4i A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 2i Câu 72: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z 1 i 2 1 i 2 A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 4 B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 4i C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 4 D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 0 2 1 2i Câu 73: Cho số phức z thỏa: 2 i z 7 8i 1 i Tìm mođun của số phức w = z + 1 + i A. w 25 B. w 5 C. w 7 D. w 7 3 1 3.i Câu 74 : Cho số phức z thỏa mãn z . Tìm mođun của số phức w=z iz 1 i A. w 8 2 B. w 16 C. w 128 D. w 64 Câu 75: Cho u,v là biểu diễn của 2 số phức: 1 + 3i và 3 – 2i vectơ x 3u 2v biểu diễn số phức nào? A. 9 + 5i B. 9 – 5i C. – 9 – 5i D. 9 + 3i Câu 76 : Gọi A1, A2 lần biểu diễn hình học của số phức: z1 = 1 + 3i, z2 = - 3 + 2i. Độ dài đoạn A1A2 bằng:
  8. A. 17 B. 17 C. - 17 D. -17 C©u 77: TËp hîp c¸c ®iÓm trong mÆt ph¼ng biÓu diÔn cho sè phøc z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn z i 1 lµ: A. Mét ®­êng th¼ng B. Mét ®­êng trßn C. Mét ®o¹n th¼ng D.Mét h×nh vu«ng C©u 78: Gäi A lµ ®iÓm biÓu diÔn cña sè phøc z = 2 + 5i vµ B lµ ®iÓm biÓu diÔn cña sè phøc z’ = -2 + 5i T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua trôc hoµnh B. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua trôc tung C. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua gèc to¹ ®é O D. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua ®­êng th¼ng y = x C©u 79: Gäi A lµ ®iÓm biÓu diÔn cña sè phøc z = 3 + 2i vµ B lµ ®iÓm biÓu diÔn cña sè phøc z’ = 2 + 3i T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua trôc hoµnh B. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua trôc tung C. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua gèc to¹ ®é O D. Hai ®iÓm A vµ B ®èi xøng víi nhau qua ®­êng th¼ng y = x Câu 80: Tìm số phức z, biết (3+i)z + (1+i)(2+i) = 5 – i 4 8 4 8 4 8 4 8 A. z i B. z i C. z i D. z i 5 5 5 5 5 5 5 5 câu 81: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a thì góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng: A.300 B.450 C.600 D.900 Câu 82: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) . Gọi K,H lần lượt là trung điểm AB ,AD . Đường cao hình chóp S.ABCD là A. SB B. SA C. SH D. SK Câu 83: Cho hình cóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB=a và AD=3 . Cạnh bên SA (ABCD) và SA=a thì góc giữa 2 đường thẳng SB và CD bằng: A.300 B.450 C.600 D.900 Câu 84: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là A. AB B. AB’ C. AC’ D. A’A. Câu 85 : Từ một điểm nằm ngoài mặt cầu có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu: A.1 B. Vô số Nằm trong một mặt phẳng C. Vô số Nằm trong một mặt nón D. Vô số Nằm trong một mặt trụ Câu 86: Cho lăng trụ ABCD .A’B’C’D’ hình chiếu vuông góc A’ lên ABCD trùng với trung I điểm AC, đường cao là A. A’A B. A’B C. A’ I D. A’C Câu 87: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu
  9. Câu 88: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mườ iD. Mười hai câu 89: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: 3 3 3 3 A. a B. a 3 C. a 3 D. a 2 2 2 4 3 Câu 90: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC=a 2 biết góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: A. Câu 91: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 A. a 6 B. a 6 C. a D. a 6 12 4 6 6 Câu 92: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 3 A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6 18 9 3 6 Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA =2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 10a3 2 a3 2 2a3 10 A. B. C. 5a3 2 D. 3 3 3 Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3a3 6 a3 6 3a3 6 A. 3a3 6 B. C. D. 2 2 4 Câu 95: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 3 . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 A. a B. a C. a D. a 3 18 2 6 Câu 96: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 2, 1. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là: A. B. C. D. Câu 97 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a 2 12 2 3 6
  10. Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng a 3 a 2 a a 3 A. B. C. D. 6 4 2 2 Câu 99: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều : A.24 đỉnh và 24 cạnh. B.24 đỉnh và 30 cạnh C.12 đỉnh và 30 cạnh D.12 đỉnh và 24c Câu 100: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 3 3 3 A. 2a 6 B. a 6 C. 2a 6 D. a 6 3 3 9 9 Câu 101: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm AB và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 1 2 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 Câu 102: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2 Câu 103: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2 Câu 104: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc ACB bằng 600. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Tính khoảng cách từ điểm A tới mp(SBC). A Câu 105: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm o, bán kính R bằng 5 tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác ABC bằng: A.4 B.6 C.5 D.3 Câu 106: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là 1 A.S .r.h B. S 2 .r.l C. S .r.l D. S .r 2.h xq xq xq xq 3 Câu 107: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là 2 2 A. Sxq .r .l B. Sxq 2 .r.l C. Sxq .r.l D. Sxq .r .h Câu 108: Cho khối nón có chiều dài đường cao là 2a và bán kính đường tròn đáy là a .Thể tích của khối nón trên là 4 2 A.V 2 .a3 B. V 4 .a3 C. V .a3 D. V .a3 3 3
  11. Câu 109: Cho khối trụ có chiều dài đường sinh là 3a và bán kính đường tròn đáy là 2a .Thể tích của khối trụ trên là A.V 12 .a3 B. V 4 .a3 C. V 18 .a3 D. V 6 .a3 Câu 110: Cho hình nón (N) có độ dài đường sinh là 5cm, chiều cao là 4cm, bán kính đường tròn đáy là 3cm. Hỏi Sxq và Vkn của (N) là 2 3 2 3 A. Sxq 15 cm và Vkn 12 cm B. Sxq 30 cm và Vkn 36 cm 2 3 2 3 C. Sxq 20 cm và Vkn 15 cm D. Sxq 15 cm và Vkn 16 cm Câu 111: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh là 5cm, bán kính đường tròn đáy là 3cm. Hỏi Sxq và VKT của (T) là 2 3 2 3 A. Sxq 15 cm và VKT 45 cm B. Sxq 30 cm và VKT 45 cm 2 3 2 3 C. Sxq 15 cm và VKT 15 cm D. Sxq 30 cm và VKT 5 cm Câu 112: Cho mặt cầu (S) có bán kính là 7a 3 . Hỏi diện tích và thể tích khối cầu (S) là A. S 147 a2 và V 343 3 a3 B. S 588 a và V 1372 a3 C. S 588 a2 và V 1372 3 a3 D. S 588a2 và V 1372 3a3 Câu 113: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều cạnh a 3 . Khi đó Sxq và Vkn của hình nón trên là 3 6 3 A. S a2 và V a3 B. S 3 a2 và V a3 xq 2 kn 8 xq kn 2 3 3 C. S 3 a2 và V 6 a3 D. S a2 và V a3 xq kn xq 2 kn 8 Câu 114: Trong các công thức sau công thức nào tính diện tích mặt cầu 4 A.S .r 2 B. S 2 .r 2 C. S 4 .r 2 D. S .r 2 3 Câu 115: Trong các công thức sau công thức nào tính thể tích khối cầu 3 1 4 A.V .r 2.h B. V .r3 C. V .r 2.h D. V .r3 4 3 3 Câu 116: Cho mặt cầu có bán kính là 2. aDiện3 tích mặt cầu và thể tích của khối cầu trên là A.S 48 a2 ,V 32 3 a3 B. S 12 a2 ,V 32 3 a3 C. S 48 a2 ,V 8 3 a3 D. S 12 a2 ,V 8 3 a3 Câu 117: Cho mặt cầu tâm O và bán kính r = 2a. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng qua tâm O. Khi đó đường tròn giao tuyến có bán kính là bao nhiêu ? 2a a A.r a B. r 2a C. r D. r 3 3 Câu 118: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy và SC = 4a . Khi đó diện tích và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên là 256 A. S 64 a2 và V a3 B. S 4 a2 và V 8 a3 3 32 256 C. S 16 a2 và V a3 D. S 16 a2 và V a3 3 3
  12. Câu 119: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài đường cao là a 2 .Độ dài đường sinh và độ dài bán kính đáy của hình nón trên là bao nhiêu ? A.r a , l a 3 B. r 2a , l a 6 C. r a 2 , l 2a D. r 2a 2 , l a 10 Câu 120: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài đường cao là a 2 .Diện tích xung quanh của hình nón trên là 2 2 2 2 A.Sxq 4 5 .a B. Sxq 2 6 .a C. Sxq 3 .a D. Sxq 2 2 .a Câu 121: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài đường cao là a 2 .Thể tích của khối nón trên là 2 2 2 4 2 8 2 A.V .a3 B. V .a3 C. V .a3 D. V .a3 3 3 3 3 Câu 122: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là anội3 tiếp hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ = a 2 . Độ dài đường sinh của hình trụ trên là bao nhiêu ? a a 3 A. l a B. l a 5 C. l D. l 2 2 Câu 123: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là anội3 tiếp hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ = a 2 .Diện tích xung quanh của hình trụ trên là .a2 A.S .a2 B. S 2 .a2 C. S 2 .a3 D. S xq xq xq xq 3 Câu 124: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là anội3 tiếp hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ = a 2 .Thể tích của khối trụ trên là 1 9 9 3 A.V .a3 B. V .a3 C. V .a3 D. V .a3 3 8 8 Câu 125: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của mặt cầu đó đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. A.r 3 3 cm B. r 6 cm C. r 9cm D. r 6 3 cm Câu 126: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của mặt cầu đó tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương. A.r 3 3 cm B. r 6 2 cm C. r 3 2 cm D. r 6 3 cm Câu 127: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của mặt cầu đó tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương. A.r 3 3 cm B. r 6 2 cm C. r 6cm D. r 3 cm Câu 128: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là a , SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Gọi O là trung điểm của SC. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên là
  13. a 2 a 3 A. r a B. r a 3 C. r D. r 2 2 Câu 129: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là a , SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Gọi O là trung điểm của SC. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên là A.S 3 .a2 B. S 12 .a2 C. S 4 .a2 D. S 2 a2 Câu 130: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là a , SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Gọi O là trung điểm của SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên là 4 3 2 2 A.V 4 3 .a3 B. V .a3 C. V .a3 D. V .a3 3 2 3 Câu 131: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1;2; 1) , b 2; 1;1 , c 3;4;5 . Vectơ d 2a 3b 5c có tọa độ: A. d 23; 27;20 B. d 23;27; 20 C. d 23; 27;20 D. d 23;27;20 Câu 132: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 14 = 0. Khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (P) là: A. d = 3 B. d = 4 C. d = 5 D. d= 6 Câu 133: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; -1), B(3; -1; 2), C(1; - 4; -3). Phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC) là: A. 24x + 11y – 3z – 77 = 0 B. 24x - 11y – 3z – 77 = 0 C. 24x + 11y – 3z + 77 = 0 D. 24x - 11y – 3z + 77 = 0 x 1 5t Câu 134 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d): y 1 4t và mặt phẳng z 1 3t (P) : x + y + z – 3= 0. Giao điểm M của (d) và (P) là : A. M(1 ; 1 ; 1) B. M(-1 ; 1 ; 1) C. M(-1 ; -1 ; -1) D.M(6 ; -3 ; 4) Câu 135: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5 ; 5 ; -4) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 8z + 20 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P) là điểm A’. Tọa độ của A’ là : A. A’(3 ;-2 ; 4) B. A’(3 ; 2 ; -4) C. A’(-3 ; 2; 4) D.A’(3 ; 2 ; 4) Câu 136: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1 ; -2 ; 4) và có vectơ pháp tuyến n 2; 3;1 là :
  14. A. 2x + 3y + z -12 = 0 B. 2x - 3y + z -12 = 0 C. 2x + 3y + z +12 = 0 D. 2x - 3y + z +12 = 0 Câu 137 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua A( 2; 3; -1) và có vectơ chỉ phương u 2; 2;3 x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 3 2t B. y 3 2t C. y 3 2t D. y 3 2t z 1 3t z 1 3t z 1 3t z 1 3t x 1 2t Câu 138 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : y 3 4t vectơ nào sau đây z 4 2t không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ? A. u 2;4; 2 B. u 4;8; 4 C. u 1;2; 1 D. u 2;4;2 Câu 139 : Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S) : (x-1)2 + (y+2)2 + (z-3)2 = 16. Tâm I và bán kính R của mặt cầu là : A. (-1 ; 2 ; -3) và R = 16 B. (1 ; -2 ; 3) và R = 4 C. (-1 ; 2 ; -3) và R = 4 D. (1 ; -2 ; 3) và R = 16 Câu 140: Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x -2y -6z – 5 = 0. Tâm I và bán kính R của mặt cầu là : A. (-1 ; 1 ; 3) và R = 4 B. (1 ; -1 ;- 3) và R = 4 C. (2; -2 ; -6) và R = 4 D. (1 ; -1 ; -3) và R = 16 Câu 141: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + 2z -4 = 0, mặt phẳng (Q) qua A(2 ; 4 ; -1) và song song với (P) là : A. 3x – y + 2z = 0 B. 3x – y - 2z - 4 = 0 C. 3x – 2y + 2z - 4 = 0 D. 3x + y + 2z - 4 = 0 Câu 142 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua x 2 2t M(2 ; 3 ; -5) và song song với đường thẳng : y 3 4t là : z 5t x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. y 3 4t B. y 3 4t C. y 3 4t D. y 3 4t z 5 5t z 5 5t z 5 5t z 5 5t
  15. Câu 143: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C( 6; 0; -1). Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ: A. G( 2; 1; 1) B. G( 2; 1; -1) C. G(2; -1; 1) D. G(2; -1; -1) Câu 144: Trong không gian Oxyz ,trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình mặt cầu? A. 2x2 + y2 + z2 – 3x + y + z – 2 = 0 B. x2 + y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 170 = 0 C. x2 - y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 170 = 0 D. x2 + y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 200 = 0 Câu 145: Trong không gian Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào KHÔNG là phương trình mặt cầu ? A. x2 + y2 + z2 -8x -2y + 1 = 0 B. 3x2 + 3y2 + 3z2 - 6x + 8y +15z -3 =0 C. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y+ 6z + 5 = 0 D. x2 + y2 + 2z2 + 4x - 2y+ 6z + 5 = 0 Câu 146 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng(P) đi qua M (1 ; -2 ; 4) và có vectơ pháp tuyến n 2;3;5 là : A. 2x – 3y + 5z -16 = 0 B. 2x – 3y - 5z -18 = 0 C.2x + 3y + 5z -16 = 0 D.2x + 3y + 5z -18 = 0 Câu 147 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua A( 2 ; -1 ; 2 ) và song song với mặt phẳng (Q) : 2x – y + 3z +4 = 0 A. 2x – y + 3z +4 = 0 B. 2x + y + 3z - 11 = 0 C. x – y + 3z +4 = 0 D. 2x – y + 3z - 11 = 0 Câu 148 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1;2; 1) , b 2; 1;1 , c 3;4;5 . Vectơ 1 d a 3b 5c có tọa độ: 2 43 43 43 43 A. d ;24; B. d ;24; 2 2 2 2
  16. 43 43 C. d ; 24; D. d 43;24;43 2 2 Câu 149: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua A(3 ; -2 ; 4 )và vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x – y – z + 3 = 0 là : x 3 2t x 3 2t x 3 2t x 3 2t A. y 2 t B. y 2 t C. y 2 t D. y 2 t z 4 t z 4 t z 4 t z 4 t Câu 150 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; -1) và đường thẳng d: x 1 y 2 z 3 . Mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng (d) có phương trình : 3 4 5 A. 7x – y + 5z – 20 = 0 B. 7x + y + 5z + 20 = 0 C. 7x + y – 5z – 20 = 0 D. 7x – y – 5z + 20 = 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A C A B A A C A C D C C B 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A B A B C D B B D D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 B A C A B C A B A C D C 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 A C C B B D C D D D D D 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D A B C C A B C A A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 C B A D D D B A D A 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C C B A A B B B D A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A B B D C C D A C A 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C A C A D D D C B 101 102 103 104 105 C D D B D 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115
  17. C B D B A B C D C D 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 A B C C D A A B D A 126 127 128 129 130 C D A C B 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 D C B A D B C D B A 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 A B B B D C D A A C