150 Câu hỏi trắc nghiệm dao động và sóng điện từ (Có đáp án)

docx 17 trang hoanvuK 10/01/2023 3290
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu hỏi trắc nghiệm dao động và sóng điện từ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx150_cau_hoi_trac_nghiem_dao_dong_va_song_dien_tu_co_dap_an.docx

Nội dung text: 150 Câu hỏi trắc nghiệm dao động và sóng điện từ (Có đáp án)

  1. DẠNG 1. MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ LC Câu 1: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là: A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10 -6 s. Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1 mH và tụ điện cĩ điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch cĩ tần số gĩc là A. 2.10 5 rad/s. B. 10 5 rad/s. C. 3.10 5 rad/s. D. 4.10 5 rad/s. 10 2 Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H mắc nối tiếp với 10 10 tụ điện cĩ điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 4.10-6 s.B. 3.10 -6 s. C. 5.10 -6 s.D. 2.10 -6 s. 1 4 Câu 4: Mạch dđ điện tử gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm mH và tụ điện cĩ điện dung nF . Tần số dđ riêng của mạch là A. 5 .105 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5 .106 Hz D. 2,5.105 Hz Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 10-4H và tụ điện cĩ điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy 2 10. Giá trị C là A. 25nFB. 0,025FC. 250nFD. 0,25F Câu 6: Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện. A. u = 42 cos(106t + )(V).B. u = 4 cos(10 2 6t - )(V). 3 3 C. u = 2 cos(106t - )(V). D. u = 2 cos(106t + )(V). 3 3 Câu 7: Mạch dao động kín, lí tưởng cĩ L = 1mH, C = 10F. Khi dao động cường độ dịng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phĩng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện. A. q =2 10-7cos(104t + )(C)B. q = 10 2 -7cos(104t- )(C) 6 6 B. q =22 10-7cos(104t+ )(C) D. q =22 10-7cos(104t- )(C) 6 6 Câu 8: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện cĩ điện dung C = 5 F và một cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dịng điện i khi đĩ. A. ± 0,45 A. B. ± 0,045 A.C. ± 0,5 A.D. ± 0,4 A. Câu 9: Trong một mạch LC, L = 25 mH và C = 1,6 F ở thời điểm t = 0, cường độ dịng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 C. Tính năng lượng của mạch dao động. A. 0,4.10-6JB. 0,2.10 -6JC. 0,8.10 -6J D. 0,6.10-6J
  2. Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện cĩ điện dung 0,125 F và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V. A. ± 0,21 A.B. ± 0,22 A.C. ± 0,11 A.D. ± 0,31 A. Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm 27 H, và tụ điện cĩ điện dung 3000 pF; điện trở thuần của cuộn dây và dây nối là 1 Ω; điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính cơng suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một thời gian dài. A. 1,39.10-5 W.B. 1,39.10 -3 W.C. 1,39.10 -7 W.D. 1,39.10 -8 W. Câu 12: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 5 H và tụ điện cĩ điện dung 5 F. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần lượt là A. 15,7.10-5s; 7,85.10-5sB. 15,7.10 -6s; 7,85.10-6s C. 15,7.10-7s; 7,85.10-7sD. 15,7.10 -8s; 7,85.10-8s Câu 13: Cường độ dịng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 50 mH. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dịng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dịng điện hiệu dụng. A. 42 V.B. 2 V.C. 82 V.D. 6 V. 2 2 Câu 14: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện cĩ điện dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hồ với cường độ dịng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dịng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ cĩ giá trị q = 30 C. A. 4V; 4AB. 0,4V; 0,4AC. 4V; 0,4AD. 4V; 0,04A Câu 15: Trong thơng tin liên lạc bằng sĩng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sĩng điện từ cao tần (sĩng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sĩng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần là 1000 Hz. Xác định số dao động tồn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiên được một dao động tồn phần. A. 200 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 16: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện cĩ điện dung C0 và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20 m. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 60 m thì phải mắc với C0 một tụ điện cĩ điện dung CX. Hỏi phải mắc CX thế nào với C0? Tính CX theo C0. A. song song và CX = 8C0.B. song song và C X = 4C0. C. nối tiếp và CX = 8C0 D. nối tiếp và CX = 4C0 Câu 17: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại Q0. Sau đĩ mỗi tụ điện phĩng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều cĩ độ lớn bằng q (0<q<q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dịng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dịng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? A. 2 B. 0,5 C. 3 D. 1,5 Câu 18: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch cĩ dịng điện khơng đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện cĩ điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi
  3. nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch cĩ dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ dịng điện cực đại bằng 8I. Tính r. A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 19: Mạch dao động LC cĩ điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm 4 mH và tụ điện cĩ điện dung 9 nF. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 20: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và cĩ tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C1C2 C C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C thì tần số dao động C1 C2 riêng của mạch bằng A. 50 kHzB. 24 kHzC. 70 kHzD. 10 kHz Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 2mH và tụ điện cĩ điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn cĩ điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch cĩ dao động điện từ riêng. Xác định tần số riêng của mạch A. 8.103 HzB. 6.10 3 HzC. 4.10 3 HzD. 2.10 3 Hz Câu 22: Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 5.10 -6H, tụ điện cĩ điện dung 2.10-8F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đĩ thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng bằng bao nhiêu? A. 800mB. 600mC. 400mD. 200m Câu 23: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 4H và một tụ điện C = 40nF. Tính bước sĩng điện từ mà mạch thu được A. 700mB. 600mC. 754mD. 654m Câu 24: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 4H và một tụ điện C = 40nF. Lấy 2 = 10; c = 3.108m/s. Để mạch bắt được sĩng cĩ bước sĩng trong khoảng từ 60 m đến 600m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay C V cĩ điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. từ 0,25 mF đến 25 mF.B. từ 0,25 nF đến 25 nF. C. từ 0,25 F đến 25 F.D. từ 0,25 pF đến 25 pF. Câu 25: Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sĩng điện từ mà mạch này cộng hưởng. A. 18,85m.B. 1,885m.C. 1885m.D. 188,5m. Câu 26: Mạch chọn sĩng của cmột máy thu thanh gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 2.10 -6 H, tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các sĩng điện từ cĩ bước sĩng từ 57 m (coi bằng 18 m) đến 753 m (coi bằng 240 m) thì tụ điện phải cĩ điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho c = 3.108 m/s. A. từ 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F.B. từ 4,5.10 -10 F đến 700.10-10 F C. từ 5.10-10 F đến 800.10-10 F. D. từ 4.10-10 F đến 700.10-10 F Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện cĩ độ lớn là 10-8 C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch. Cho 3,14 A. 10Hz.B. 10 3 Hz.C. 100Hz.D. 10 6 Hz.
  4. Câu 28: Mạch thu sĩng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung biến đổi. Để thu được sĩng cĩ bước sĩng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sĩng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến A. 306,7 pF.B. 306,7  F.C. 306,7 mF.D. 306,7 F. Câu 29: Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến là mạch dao động cĩ một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm cĩ thể thay đổi trong khoảng từ 10 H đến 160H và một tụ điện mà điện dung cĩ thể thay đổi 40 pF đến 250pF. Tính băng sĩng vơ tuyến (theo bước sĩng) mà máy này bắt được. A. min = 37,7 m; max = 377 m.B.  min = 3,77 m; max = 377 m. C. min = 7,7 m; max = 77 m.D.  min = 7,7 m; max = 777 m. Câu 30: Mạch chọn sĩng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ cĩ một cuộn thuần cảm cĩ L = 10H và một tụ điện cĩ điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần cảm khác cĩ độ tự cảm 90 H thì máy này thu được băng sĩng vơ tuyến cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào? A. từ 20m đến 200mB. từ 30m đến 200m C. từ 20m đến 150mD. từ 30m đến 150m Câu 31: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 1 = 75 m. Khi dùng L với C2 thì mạch dao động bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 2 = 100 m. Tính bước sĩng điện từ mà mạch dao động bắt được khi dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp. A. 60mB. 125mC. 300mD. 90m Câu 32: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm khơng đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện cĩ điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện cĩ điện dung C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với hai tụ C1, C2 mắc song song. A. 12,5MHzB. 30MHzC. 6MHzD. 25,5MHz Câu 33: Mạch chọn sĩng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện cĩ thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện cĩ điện dung C1 , mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 100m; khi tụ điện C2 cĩ điện dung C2 , mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 1km. Tỉ số là C1 A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1 0,4 Câu 34: Mạch chọn sĩng của một máy thu sĩng vơ tuyến gồm L = H và tụ điện cĩ điện dung 10 C thay đổi được. Điều chỉnh C pF thì mạch này thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 9 A. 300 m.B. 400 m.C. 200 m.D. 100 m. 0,4 Câu 35: Mạch chọn sĩng của một máy thu sĩng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H 10 và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C pF thì mạch này thu được sĩng điện 9 từ cĩ bước sĩng bằng A. 300 m. B. 400 m.C. 200 m. D. 100 m.
  5. Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 4 μH và một tụ điện cĩ điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này cĩ giá trị A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.B. từ 4.10 -8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.D. từ 2.10 -8 s đến 3.10-7 s. Câu 37: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 C1 A. 5C1.B. .C. 5 C1.D. . 5 5 Câu 38: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hồn A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuơng pha. C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha. Câu 39: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luơn A. cùng pha.B. trễ pha hơn một gĩc /2. C. sớm pha hơn một gĩc /4. D. sớm pha hơn một gĩc /2. Câu 40: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đĩ, I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : L C A. I 2 i 2 u 2 B. I 2 i 2 u 2 0 C 0 L L C C. I 2 i 2 u 2 D. I 2 i 2 u 2 0 C 0 L Câu 41: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch cĩ đặc điểm nào sau đây ? A. Chu kì rất lớn.B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ. Câu 42: Trong mạch dao động cĩ dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dịng điện cĩ giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số gĩc dao động riêng của mạch là i 2i A.  = B.  = 2 2 2 2 q0 q q0 q q2 q2 q2 q2 C.  = 0 D.  = 0 2i i Câu 43: Sự biến thiên của dịng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha / 2 so với q. D. i trễ pha / 2 so với q. Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây khơng thay đổi, nếu điều chỉnh để điện dung của tụ tăng lên 16 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ: A. tăng lên 4 lần.B. tăng lên 8 lần. C. giảm xuống 4 lần.D. giảm xuống 8 lần.
  6. Câu 45: Mạch dao động gồm tụ điện C1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T1 thay tụ trên bằng tụ điện cĩ điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2. Chu kì dao động của mạch khi thay tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc song song với C2 là: T1.T2 2 2 A. T . B. T T1 + T2 . T1 + T2 2 T .T T + T C. T 1 2 . D. T 1 2 . 2 2 2 2 T1 + T2 T1 + T2 Câu 46: Mạch dao động gồm tụ điện C 1 và cuộn cảm L sẽ dao động với chu kì T 1 thay tụ trên bằng tụ điện cĩ điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2. Tính chu kì dao động của mạch khi thay tụ thành bộ tụ gồm C1 mắc nối tiếp với C2: T1.T2 2 2 A. T . B. T T1 + T2 . T1 + T2 2 T .T T + T C. T 1 2 . D. T 1 2 . 2 2 2 2 T1 + T2 T1 + T2 Câu 47: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và hai tụ điện cĩ điện dung C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch tương ứng là f1 và f2 . Tần số dao động riêng của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với bộ tụ điện gồm C1 nối tiếp C1 là: f1 .f2 2 2 A. f . B. f f1 + f2 . f1 + f2 2 f .f f + f C. f 1 2 . D. f 1 2 . 2 2 2 2 f1 + f2 f1 + f2 Câu 48: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có tần số f1 30 kHz , khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 40 kHz . Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là: A. 70(kHz).B. 50(kHz).C. 24(kHz).D. 10(kHz). Câu 49: Biểu thức điện tích của bản tụ điện trong mạch dao động LC có dạng 5 q 4.10 sin 1000t C . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây có dạng 3 là: 5 A. i 4.sin 1000t A . B. i 0.04.sin 1000t A . 2 6 C. i 5.cos 1000t A . D. i 5.cos 1000t A . 2 -6 Câu 50: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 C và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch cĩ độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. ms.B. µs.C. ms.D. ms. 3 6 2 6
  7. DẠNG 2. TRUYỀN THƠNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ Câu 51: Điện trường xốy là điện trường A. cĩ các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ B. giữa hai bản tụ điện cĩ điện tích khơng đổi C. của các điện tích đứng yên D. cĩ các đường sức khơng khép kín Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng của mạch dao động điện LC cĩ điện trở đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần số chung B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hồn theo thời gian C. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. Câu 53: Khi nĩi về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xốy giống như đường sức điện trường do một điện tích khơng đổi, đứng yên gây ra. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xốy. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xốy. D. Đường cảm ứng từ của từ trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. Câu 54: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xốy cĩ A. đường sức là những đường cong khép kín. B. đường sức bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. độ lớn cường độ diện trường khơng đổi theo thời gian. D. đường sức điện song song với đường sức từ. Câu 55: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về điện từ trường? A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường. B. Điện từ trường gồm cĩ điện trường và từ trường tổng hợp lại. C. Điện từ trường lan truyền trong chân khơng với vận tốc 3.108m/s. D. Điện trường tĩnh là trường hợp riêng của điện từ trường. Câu 56: Trong mạch dao động LC cĩ sự biến thiên tương hổ giữa A. Điện trường và từ trường. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. C. Điện tích và dịng điện. D. Điện áp và cường độ dịng điện. Câu 57: Chọn phát biểu đúng: A. Điện từ trường lan truyền trong khơng gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng. B. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong khơng gian. C. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích. D.Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm. Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một điện trường xốy. B. Điện trường xốy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một từ trường. D. Từ trường xốy là tử trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
  8. Câu 59: Điện trường xốy khơng cĩ đặc điểm nào dưới đây ? A. Làm phát sinh từ trường biến thiên. B. Các đường sức khơng khép kín.   C. Vectơ cường độ điện trường xốy E cĩ phương vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ B . D. Khơng tách rời từ trường biến thiên. Câu 60: Chọn câu phát biểu sai. Điện trường xốy khác điện trường tĩnh ở chỗ A. cĩ đường sức khép kín. B. điện trường xốy xuất hiện khi điện tích chuyển động thẳng đều, cịn điện trường tĩnh chỉ xuất hiện khi điện tích đứng yên. C. điện trường xốy làm xuất hiện từ trường biến thiên, cịn điện trường tĩnh thì khơng. D. điện trường xốy do từ trường biến thiên sinh ra. Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về điện từ trường A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một điện trường xốy B. Điện trường xốy là điện trường mà đường sức là những đường cong cĩ điểm đầu và điểm cuối C. Điện trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một từ trường D. Từ trường cĩ các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên Câu 62: Khi nĩi về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong khơng gian xung quanh nĩ. B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên. C. Điện từ trường lan truyền trong chân khơng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân khơng. D. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên. Câu 63: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luơn A. cùng phương, ngược chiều B. cùng phương, cùng chiều C. cĩ phương vuơng gĩc với nhau D. cĩ phương lệch nhau 450 Câu 64: Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dịng điện khơng đổi C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh chỗ cĩ tia lửa điện Câu 65: Chọn phát biểu sai khi nĩi về điện từ trường A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường . B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. C. Khơng thể cĩ điện trường và từ trường tồn tại độc lập. D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đĩ chỉ cĩ từ trường Câu 66: Khi một điện tích điểm dao động , xung quanh điện tích sẽ tồn tại. A. điện trường B. từ trường C. điện từ trường D. trường hấp dẫn Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về điện từ trường A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
  9. B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên liên quan mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường C. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và khơng lan truyền được trong chân khơng. D. A, B, C đều đúng Câu 68: Chọn câu sai. A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, trong khơng gian xung quanh nĩ xuất hiện một điện trường xốy. B. Điện trường xốy là một trường thế. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, xuất hiện một từ trường biến thiên trong khơng gian xung quanh nĩ. D. Điện trường xốy là điện trường mà đường sức là những đường cong kín Câu 69: Chọn câu trả lời sai. Điện trường xốy. A. do từ trường biến thiên sinh ra B. cĩ đường sức là đường cong khép kín C. biến thiên trong khơng gian và cả theo thời gian D. cĩ đường sức là những đường trịn đồng tâm cĩ tâm nằm ở nguồn phát sĩng Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về điện từ trường. A. Điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số B. Điện trường và từ trường chỉ lan truyền trong các mơi trường vật chất. C. Điện trường và từ trường cùng tồn tại trong khơng gian và cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn và luơn đồng pha với nhau. Câu 71: Khi nĩi về sĩng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sĩng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi. B. Sĩng điện từ là sĩng ngang. C. Sĩng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sĩng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường. Câu 72: Sĩng điện từ A. là sĩng dọc. B. khơng truyền được trong chân khơng. C. khơng mang năng lượng. D. là sĩng ngang. Câu 73: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng chung tính chất nào? A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân khơng. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Câu 74: Một mạch dao động điện từ cĩ tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng c = 3.108m/s. Sĩng điện từ do mạch đĩ phát ra cĩ bước sĩng là A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m Câu 75: Chọn phát biểu sai về sĩng điện từ A. Sĩng điện từ là sĩng ngang B. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. C. Sĩng điện từ khơng mang năng lượng. D. Sĩng điện từ cho hiện tượng phản xạ và giao thoa như ánh sáng. Câu 76: Một sĩng điện từ lan truyền trong chân khơng cĩ bước sĩng là 300m thì tần số của sĩng đĩ là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 106Hz B. 4,3.10 6Hz C. 6,5.10 6Hz D. 9.10 6Hz Câu 77: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 1 = 75 m. Khi dùng L với C2 thì
  10. mạch dao động bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 2 = 100 m. Tính bước sĩng điện từ mà mạch dao động bắt được khi dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp. A. 60mB. 125mC. 300mD. 90m Câu 78: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và cĩ tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C1C2 C C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C thì tần số dao động C1 C2 riêng của mạch bằng A. 50 kHzB. 24 kHzC. 70 kHzD. 10 kHz Câu 79: Trong sĩng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao động lệch pha nhau là: A. . B. . C. . D. 0. 4 2 Câu 80: Anten thu thơng thường là loại anten cảm ứng mạnh với thành phần nào của điện từ trường: A. Thành phần điện trường E.B. Thành phần từ trường B. C. Cả 2 thành phần B và E.D. Khơng cảm ứng mạnh với thành phần nào.   Câu 81: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lịng ống dây biến thiên điều hịa A. cùng pha. B. vuơng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 82: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sĩng điện từ mà mạch đĩ cĩ thể phát ra trong chân khơng là c I A.  . B.  = c.T. C.  = 2 c LC . D.  = 2 c 0 . f q 0 Câu 83: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sĩng điện từ A. Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng. B. Sĩng điện từ là sĩng dọc. C. Sĩng điện từ là sĩng ngang. D. Năng lượng sĩng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số. Câu 84: Sĩng điện từ A. khơng mang năng lượng. B. là sĩng ngang. C. khơng truyền được trong chân khơng.D. Là sĩng dọc. Câu 85: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng cĩ bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sĩng.B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 86: Trong sơ đồ của một máy phát sĩng vơ tuyến điện, khơng cĩ mạch (tầng) A. tách sĩngB. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 87: Nguyên tắc thu sĩng điện từ dựa vào hiện tượng : A. cộng hưởng điện trong mạch dao động LC. B. bức xạ sĩng điện từ của mạch dao động hở. C. hấp thụ sĩng điện từ của mơi trường. D. giao thoa sĩng điện từ. Câu 88: Mạch chọn sĩng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sĩng điện từ.B. Giao thoa sĩng điện từ.
  11. C. Khúc xạ sĩng điện từ.D. Cộng hưởng sĩng điện từ. Câu 89: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng cĩ bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sĩng.B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.D. Anten. Câu 90: Trong sơ đồ của một máy phát sĩng vơ tuyến điện, khơng cĩ mạch (tầng) A. tách sĩngB. khuếch đại C. phát dao động cao tầnD. biến điệu Câu 91: Nhiều khi ngồi trong nhà khơng thể dùng được điện thoại di động vì khơng cĩ sĩng. Nhà đĩ chắc chắn là A. nhà sànB. nhà láC. nhà gạchD. nhà bê tơng Câu 92: Trong dụng cụ nào dưới đây cĩ cả máy phát và thu sĩng vơ tuyến? A. Máy thu thanhB. Máy thu hìnhC. smartphoneD. cái điều khiển tivi Câu 93: Trong “máy bắn tốc độ“ xe cộ trên đường A. chỉ cĩ máy phát sĩng vơ tuyến B. chỉ cĩ máy thu sĩng vơ tuyến C. cĩ cả máy phát và thu sĩng vơ tuyến D. khơng cĩ máy phát và thu sĩng vơ tuyến Câu 94: Biến điệu sĩng điện từ là gì? A. là biến đổi sĩng cơ thành sĩng điện từ B. là trộn sĩng điện từ tần số âm với sĩng điện từ tần số cao C. là làm chi biên độ sĩng điện từ tăng lên D. là tách sĩng điện từ tần số âm ra khỏi sĩng điện từ tần số cao Câu 95: Một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sĩng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là A. 1-4-3-2-5 B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-4-2-5 Câu 96: I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch LC; U o là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đĩ. Cơng thức liên hệ I o và Uo là: C C A. Uo = Io B. Uo = Io. LC C. Io = Uo D. Io = Uo. LC L L Câu 97: Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC khơng chứa điện trở thuần là q= Q0cost thì biểu thức năng lượng từ trường cĩ thể là: 2 2 2 2 2 2 A. Et = (LI0/2)cos t B. E t = (LI0 /2)cos t C. E t = (LI0 /2)sin t D. Et = (LI0/2)sin t Câu 98: Mạch dao động điện từ LC cĩ L=4.10-2H và C=4.10-6  F. Tần số gĩc của dao động bằng A. 4.104 (rad/s)B. 4.10 5 (rad/s) C. 25.104 (rad/s) D. 25.105 (rad/s) Câu 99: Mạch dao động LC dao động điều hịa với tần số f, khi đĩ 2 1 LC A. f = B. f = 2 LC C. f = D. f = LC 2 LC 2 Câu 100: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC khơng điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
  12. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hịa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dịng điện trong mạch. KIỂM TRA CHƯƠNG 4 Câu 101: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hố. Câu 102: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là C C A. I0 = U0 . B. U0 = I0 . L L C. U0 = I0 LC . D. I0 = U0 LC . Câu 103: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số gĩc là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dịng điện qua cuộn dây cĩ giá trị cực đại là 2 A. I0 = q0. B. I 0 = q0/ . C. I 0 = 2 q0. D. I 0 = . q 0 Câu 104: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ? 2 A. f = 2 CL . B. f = . CL 1 L C. f = . D. f = 2 . 2 CL. C Câu 105: Trong một mạch dao động điện từ khơng lí tưởng, đại lượng cĩ thể coi như khơng đổi theo thời gian là A. biên độ. B. chu kì dao động riêng. C. năng lượng điện từ. D. pha dao động. Câu 106: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC cĩ dạng q = q0cos t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về năng lượng điện trường tức thời trong mạch dao động? 2 q 0 2 1 2 2 2 A. Wđ = cos t. B. W t = L q cos t. 2C 2 0 2 q 0 1 2 C. W0đ = . D. W 0đ = LI . 2C 2 0 Câu 107: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây cĩ lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0 nào đĩ, rồi cho dao động tự do. Dao động của dịng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì: A. Bức xạ sĩng điện từ; B. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây; C. Do dịng Fucơ trong lõi thép của cuộn dây; D. Do cả ba nguyên nhân trên. Câu 108: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hồ A. luơn cĩ sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.
  13. B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện cĩ giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm. C. tại mọi điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luơn bằng khơng. D. cường độ dịng điện trong mạch luơn sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 109: Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra ? A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường. B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cường độ dịng điện trong mạch theo thời gian. C. Biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện. D. Biến đổi khơng tuần hồn của cường độ dịng điện qua cuộn dây. Câu 110: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây cĩ vai trị khơng tương đương nhau ? A. Li độ x và điện tích q. B. Vận tốc v và điện áp u. C. Khối lượng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và 1/C. Câu 111: Dao động trong máy phát dao động điều hồ dùng tranzito là A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. sự tự dao động. Câu 112: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện. B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dịng điện. C. chuyển hố tuần hồn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. bảo tồn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện. Câu 113: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T. C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2. D. khơng biến thiên tuần hồn theo thời gian. Câu 114: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học A. cĩ cùng bản chất vật lí. B. được mơ tả bằng những phương trình tốn học giống nhau. C. cĩ bản chất vật lí khác nhau. D. câu B và C đều đúng. Câu 115: Mạch dao động cĩ hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u = U0/2. B. u = U0/ 2 . C. u = U0/ 3 . D. u = U 0 2 . Câu 116: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0cos t. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ cĩ độ lớn là A. q0/2. B. q0/ 2 . C. q0/4. D. q0/8. Câu 117: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sĩng điện từ mà mạch đĩ cĩ thể phát ra trong chân khơng là c I A.  . B.  = c.T. C.  = 2 c LC . D.  = 2 c 0 . f q 0 Câu 118: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch cĩ đặc điểm nào sau đây ? A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ.
  14. Câu 119: Để dao động điện từ của mạch dao động LC khơng bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây? A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn. B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito. C. Tạo ra dịng điện trong mạch cĩ cường độ rất lớn. D. Sử dụng tụ điện cĩ điện dung lớn và cuộn cảm cĩ độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động Câu 120: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hồ với tần số gĩc 1 1 A.  2 . B.  2 LC . C.  . D.  LC . LC LC Câu 121: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường dịng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là CL C 1 A. q0 = I0. B. q 0 = LC I0. C. q 0 = I0. D. q 0 = I0. L CL Câu 122: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiến tuần hồn A. cùng tần số f’ = f và cùng pha. B. cùng tần số f’ = 2f và vuơng pha. C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha. D. cùng tần số f’ = f/2 và ngược pha. Câu 123: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luơn A. cùng pha. B. trễ pha hơn một gĩc /2. C. sớm pha hơn một gĩc /4. D. sớm pha hơn một gĩc /2. Câu 124: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ. B. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ. C. luơn cĩ sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch. D. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm cĩ biên độ giảm dần. Câu 125: Một mạch dao động gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm 10 μ H, điện trở khơng đáng kể và tụ điện cĩ điện dung 12000 pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dịng điện cực đại chạy trong mạch là A. 120 3 mA B. 60 2 mA C. 600 2 mA D. 12 3 mA Câu 126: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm cĩ L = 6 H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA. Câu 127: Dịng điện trong mạch dao động LC cĩ biểu thức: i = 65sin(2500t + /3)(mA). Tụ điện trong mạch cĩ điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH. Câu 128: Dịng điện trong mạch LC cĩ biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch cĩ điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.
  15. Câu 129: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện cĩ điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng A. 1/4 F. B. 1/4 mF. C. 1/4  F. D. 1/4 pF. Câu 130: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dịng điện qua mạch là i = 4.10 -2cos(2.107t)(A). Điện tích cực đại là -9 -9 -9 -9 A. q0 = 10 C. B. q 0 = 4.10 C. C. q 0 = 2.10 C. D. q 0 = 8.10 C. Câu 131: Một mạch dao động gồm một tụ cĩ C = 5 F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là: A. 3,5.10-5J. B. 2,75.10 -5J. C. 2.10 -5J. D. 10 -5J. Câu 132: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ L = 2/ mH và một tụ điện C = 0,8/ ( F). Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. Câu 133: Mạch dao động LC lí tưởng cĩ L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là A. 106/6 (Hz). B. 106/6 (Hz). C. 1012/9 (Hz). D. 3.106/2 (Hz). Câu 134: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm cĩ hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ cĩ điện dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 2,512ns. B. 2,512ps. C. 25,12  s. D. 0,2513 s. Câu 135: Mạch dao động gồm tụ C cĩ hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA. Câu 136: Mạch dao động gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L, R = 0, tụ cĩ C = 1,25F . Dao động điện từ trong mạch cĩ tần số gĩc  = 4000(rad/s), cường độ dịng điện cực đại trong mạch I0 = 40mA. Năng lượng điện từ trong mạch là A. 2.10-3J. B. 4.10 -3J. C. 4.10 -5J. D. 2.10 -5J. Câu 137: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C = 10  F và một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dịng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là A. 4V. B. 4 2 V. C. 2 5 V. D. 5 2 V. Câu 138: Tụ điện ở khung dao động cĩ điện dung C = 2,5  F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện cĩ giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây A. 31,25.10-6J. B. 12,5.10 -6J. C. 6,25.10 -6J. D. 62,5.10 -6J Câu 139: Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình q = 5.10-7cos(100 t + /2)(C). Khi đĩ năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hồn với chu kì là A. 0,02s. B. 0,01s. C. 50s. D. 100s. Câu 140: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện -6 2 tích cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10 C và dịng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz. Câu 141: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 640  H và một tụ điện cĩ điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch cĩ thể biến thiên từ
  16. A. 960ms đến 2400ms. B. 960  s đến 2400 s. C. 960ns đến 2400ns. D. 960ps đến 2400ps. Câu 142: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C 1 = 18 F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 cĩ giá trị bằng A. C2 = 9 F. B. C 2 = 4,5 F. C. C 2 = 4 F. D. C 2 = 36 F. Câu 143: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co cĩ giá trị C C A. Co = 4C. B. C o = . C. C o = 2C. D. C o = . 4 2 Câu 144: Trong mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể. Sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10-4 S thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao động của mạch là A. 0,4.10-4 s . B. 0,8.10 -4 s. C. 0,2.10 -4 s. D. 1,6.10 -4 s. Câu 145: Trong một mạch dao động cường độ dịng điện dao động là i = 0,01cos100 t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện là A. 0,001 F. B. 4.10 -4 F. C. 5.10 -4 F. D. 5.10 -5 F. Câu 146: Một mạch dao động LC cĩ năng lượng là 36.10-6(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5  F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(  J). D. 24,75(nJ). Câu 147: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Tần số dao động riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ cĩ điện dung C1 và C2 là A. 50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz. Câu 148: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ C = 3500pF và cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 30  H, điện trở thuần R = 1,5 . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng A. 13,13mW. B. 16,69mW. C. 19,69mW. D. 23,69mW. Câu 149: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với (C1 song song C2) là A. 5ms. B. 7ms. C. 10ms. D. 2,4ms. Câu 150: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dịng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dịng điện qua mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là A. q = 5.10-10cos(107t + /2)(C). B. q = 5.10-10sin(107t )(C). C. q = 5.10-9cos(107t + /2)(C). D. q = 5.10-9cos(107t)(C).
  17. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D A B A B C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D D A A D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C B D A D A A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C C B B C B C B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C A B C B C B D 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B A A D B B B B B 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 B C C D D C B B D B 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A D B A C A A A B A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 B D B B A A A D A A 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D C C B B C C D D D 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B A A C B A D C B B 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D C D D B B D B B A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 B C B C A B C A D C 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B C A D A C C A B A 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 C B A B D C A C A C