Phiếu ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 33 (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Lăng 17/05/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 33 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_toan_lop_5_tuan_33_co_dap_an.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 33 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: Lớp: PHIẾU ÔN TẬP TOÁN 5 TUẦN 33 1. Đặt tính rồi tính: a. 436,95 + 287,199; b. 960,25 – 364,788; c. 79,72 × 40,6; d. 5,7375 : 0,125. 2. Tính: 2 3 9 3 7 5 5 a. + ; b. - ; c. 4 × ; d. : 5 10 2 8 20 6 12. 3. Tìm x, biết: a.x + 17,67 = 100 – 63,2 b. 468 : x = 24,8 + 35,2 c.x × 4,5 = 352,1 – 191,9 d.x × 96 + x : 0,25 = 7856 4. Giải bài toán sau: Một mảnh đất hình thang có đáy bé 8,4m, đáy lớn 12,6m và diện tích là 110,25m2. Tính chiều cao của mảnh đất đó. 5. Giải bài toán sau: a. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 62km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. b. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 27,5km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5km/giờ. Tính quãng đường thuyền máy đi được trong 1 giờ 15 phút khi: ❖ Thuyền máy đi xuôi dòng. ❖ Thuyền máy đi ngược dòng. 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 32,8 + 43,9 + 47,2 + 56,1; c. 43,8 × 67 + 43,8 × 33; b. 90 – 13,75 – 26,25; d. 2,36 × 99,99 + 2,36 : 100. Các em chú ý làm bài cẩn thận cho cô nhé!
  2. Họ và tên: Lớp: PHIẾU ÔN TẬP TOÁN 5 TUẦN 33 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 162,57 là: A. 5 5 C. 50 5 B. D. 100 10 Câu 2. Hỗn số 2 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 25 13 13 A. 21 B. C. D. 5 3 10 5 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 m3 17 dm3 = m3 là: A. 217 B. 2,017 C. 2,17 D. 20,17 Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng Câu 5. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6. Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7. Cạnh hình lập phương gấp lên 5 lần. Vậy thể tích hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần? A. 150 lần B. 125 lần C. 105 lần D. 152 lần Câu 8. Tìm y, biết: a, 34,8 : y = 7,2 + 2,8; b, y × 2,7 + y × 7,3 = 84,2. . . . . . Câu 9. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 1,5m. Khi bể không có nước, bác Tuấn mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 2,25m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước? Bài giải . . . . .
  3. Câu 10. Quãng đường AB dài 192,5 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một xe máy xuất phát từ A đi đến B với vận tốc 32 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài giải . . . . . Các em chú ý làm bài cẩn thận cho cô nhé!
  4. ĐÁP ÁN - ĐỀ SỐ 2 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Ý đúng D D B C D A B Điểm 1 1 1 1 1 1 1 Câu 8: a. Tìm y (0,5 điểm) b. y × 2,7 + y × 7,3 = 84,2 (0,5 điểm) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 y × ( 2,7 + 7,3) = 84,2 (0,25 điểm) 34,8 : y = 10 (0,25 điểm) y × 10 = 84,2 (0,25 điểm) y = 34,8 : 10 y = 84,2 : 10 y = 3,48 (0,25 điểm) y = 8,42 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Điểm Thể tích bể nước đó là: 0,5 điểm 2,5 × 1,8 × 1,5 = 6,75 (m3 ) Thời gian vòi nước chảy để bể đó sẽ đầy nước là: 0,25 điểm 6,75 : 2,25 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ. 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Bài giải Điểm Tổng vận tốc của hai xe là: 45 + 32 = 77 (km/giờ) 0,25 điểm Thời gian đi để xe máy gặp ô tô là: 192,5 : 77 = 2,5 (giờ) 0,25 điểm 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút Xe máy gặp ô tô lúc: (Thời điểm xe máy gặp ô tô là:) 7 giờ 30 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 0,25 điểm Đáp số: 10 giờ. 0,25 điểm