Ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7

docx 2 trang Kiều Nga 03/07/2023 2884
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_7.docx

Nội dung text: Ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 7

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 7 I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 2,1(3) A. B. C. D. 2 0 5 2 Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng: 3 3 1 2 2 A. 0 B. 0 C. 3 D. 5 10 2 3 3 1 Câu 3: Số đối của là? 2 A. 2 1 C. 2 D. 0,2 B. 2 Câu 4 :(NB) Chọn khẳng định sai : 3 C. 2 I D. 0 R A. Q B. 3 I . . 4 Câu 5: (TH) Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ? A. 0,7 B. 7 1 D. 0,7 C. 7 Câu 6(TH) Cho a;b ϵ R ; a<b<0 khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b B. a b C.| a | | b | D.| a | b Câu 7(NB): Hai góc kề bù có tổng số đo góc là: A.300 B.600 C.900 D.1800 Câu 8(TH): Cho hình vẽ sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là: A.300 B.600 C.1500 D.1800 Câu 9(NB): Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 A. B. C. D. 2 5 22 4 Câu 10(NB): Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A.31600 B.31592 C.31550 D.31500 Câu 11(NB):Chọn câu đúng A. Giả thiết của định lý là điều cho biết. B. Kết luận của định lý là điều được suy ra C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra D. Cả A,B đều đúng Câu 12(NB):Phát biểu định lý sau bằng lời: GT a  b ; b  c KL a / /b A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. II. Tự luận Câu 1: Thực hiện phép tính (2TH - 2VD)
  2. 3 4 7 3 2 1 1 9 6 3 7 a) b) c) 2,5 3 d) . 5 9 16 4 3 3 2 10 5 2 4 2 1 1 1 4 6 1 8 2 8 11 e) 4. f) . . g) . : h) 0,1. 4 2. 16 2 2 3 5 5 3 3 11 3 9 2 3 2 5 0 2 1 5 1 5 1 5 i) .2 . 4 2022 k) m) 17 . 10 . 2 2 9 2 18 3 7 3 7 Câu 2: Tìm x, biết ( TH) 1 5 9 2 a) x 0,25 b) x c) 2x 7 9 d) x 4 (x 0) 2 7 14 2 2 1 4 e) x 1 f) x + 4,5 = 7,5 g) .x h) x - 0,7 = 1,3 3 3 2 9 Câu 3: Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình. Tính các góc D1; C2; C3; B4 Câu 4: Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo A· BD ? c d b) Chứng minh: a // b. a A B 75° c) Chứng minh: c⊥b. ? b 105° C D Câu 5: Cho hình vẽ sau. a) Chứng minh a//b c G H b) Tính K· ED a · b F c) Tính GHE K E 62 D Câu 6. Cho Hình 3.25 a) Giải thích tại sao Ax // By. b) Tính số đo ACB. Câu 7: Cho Hình 3.26, biết Ax // Dy. x·AC = 500 ; A·CD = 1100. Tính số đo C·Dy