Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 10 - Năm Học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 10 - Năm Học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_giua_ky_1_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 10 - Năm Học 2022-2023
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ nhận Tổn Nội dung kiến thức g % TT thức Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH tổng Thờ Thời Thời Thời Thời điể Số Số Số Số i gian gian gian gian TN TL m C (phút) C (phút) C (phút) C (phút) gian H H H H (phút ) 1.1. Mệnh đề 2 2 2 4 4 1. Mệnh đề. 1 1.2. Tập hợp và các phép toán 2 3 2 3 1 4 1 Tập trên tập hợp. 20 8 hợp và các phép toán trên tập 10 hợp 2. Bất phương 2.1. Bất phương trình bậc nhất 2 2 2 1 2 3 2 trình và hệ bất ẩn 1 9 phương trình bậc 2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 2 1 3 1* 3 nhất 2 ẩn 2 ẩn 3444 3. Hệ thức lượng 3.1. Giá trị lượng giác của một 2 3 2 4 8 3 1 31 3 trong tam giác góc từ 0o đến 180o. 3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong 2 3 1 3 1* 1 3 tam giác. Tổng 12 15 9 19 2 16 1 10 21 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức: + (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến. - Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. 1.1. Thông hiểu: 2 2 0 0 Mệnh đề - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. 1. Mệnh Nhận biết: 1 đề. Tập - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính hợp chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. Thông hiểu: - Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. 1.2. - Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của 2 2 1 0 Tập hợp một tập con. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , A\B, CEA. - Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; + ); [a; + ); (- ; + ). Vận dụng:
- - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. Nhận biết: - Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2.1. - Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt Bất phẳng tọa độ. phương 2 1 0 0 Thông hiểu: trình bậc 2. Bất - Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt nhất 2 ẩn phương phẳng tọa độ. trình và hệ 2 bất Nhận biết: phương - Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trình bậc 2.2. - Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên nhất 2 ẩn Hệ bất mặt phẳng tọa độ. phương Thông hiểu: 2 1 1* 0 trình bậc - Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt nhất 2 ẩn phẳng tọa độ. - Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN 3.1. Nhận biết: Giá trị -Biết được giá trị lượng giác của 1 góc. lượng -Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc. giác của - Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau 2 2 0 0 một góc Thông hiểu: 3. Hệ thức từ 0o đến -Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh 1 đẳng thức lượng giác. lượng 3 180o. -Tính được giá trị của các biểu thức liên quan. trong tam Nhận biết: Nắm được: giác 3.2. -Định lý cosin Hệ thức -Định lý sin trong tam giác. lượng cơ 2 1 1* 1 -Các công thức tính diện tích tam giác. bản trong Thông hiểu: tam giác. -Tính góc từ công thức của định lý cosin và định lý sin trong tam giác.
- -Suy ra được công thức tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp của tam giác từ công thức tính diện tích. Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ cao của cái cây, của ngọn núi Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan. Tổng 12 9 2 1 Trắc nghiệm : (7 điểm ) 21 câu dựa vào bảng đặc tả . Tự luận (3 điểm ) Câu 1: Bài toán các phép toán trên tập hợp. Câu 2: Giải bài toán thực tế liên quan đến nội dung kiến thức 2.2 hoặc 3.2 Câu 3: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan.