Kế hoạch bài dạy Hình học 9 - Bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Hình học 9 - Bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_9_bai_vi_tri_tuong_doi_cua_hai_duo.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Hình học 9 - Bài: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9. TÊN CHỦ ĐỀ: ĐƯỜNG TRÒN BÀI HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. Thời lượng: 3 tiết Yêu cầu cần đạt Năng lực toán học Nội dung PPKTDH Mô tả được ba vị -Năng lực tư duy - Ba vị trí tương - PP dạy học giải trí tương đối của và lập luận toán đối của hai đường quyết vấn đề. hai đường tròn học tròn -Phương pháp dạy (hai đường tròn -Năng lực mô -T/c đường nối học mô hình hóa cắt nhau, hai hình hóa toán học tâm toán học đường tròn tiếp xúc nhau, hai -Năng lực giải -Hệ thức đoạn nối -PP hợp tác đường tròn không quyết vấn đề tâm và các bán -Sơ đồ tư duy. giao nhau). kính -Năng lực giao tiếp toán học -Tiếp tuyến chung của hai đường tròn -Năng lực sử dụng công cụ toán học I. MỤC TIÊU: Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt stt 1. Năng lực toán học Năng lực tư duy và Thực hiện được việc lập luận hợp lí khi dự đoán các 1 lập luận toán học vị trí tương đối của hai đường tròn.
- Năng lực mô hình Sử dụng được vị trí tương đối của hai đường tròn để 2 hóa toán học mô tả tình huống xuất hiện trong một số bài toán thực tiễn không quá phức tạp. Thể hiện được lời giải toán học vào ngữ cảnh thực tiễn liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn 3 Năng lực giao tiếp Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh 4 toán học luận để viết đoạn văn và lựa chọn vị trí tương ứng của các đường tròn trong tương tác với bạn cùng lớp và trước nhóm. Năng lực sử dụng Sử dụng được thước và coompa để vẽ và minh họa 5 công cụ và phương cho lập luận tiện toán học 2. Năng lực chung Năng lực giải quyết Sáng tác câu chuyện hợp lí dựa trên các kiến thức 6 vấn đề và sáng tạo về VTTĐ của hai đường tròn Đề xuất giải pháp phù hợp dựa trên các thông tin đã 7 có. Phân công nhiệm vụ phù hợp cho các thành viên 8 tham gia hoạt 3. Phẩmchất chủ yếu Trung thực, chăm chỉ 9 Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm và nhóm bạn, tích cực trong hoạt động nhóm.
- II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên Mô hình hai bánh răng hình tròn tiếp xúc ngoài. Giấy, compa. Phiếu học tập cho các hoạt động 2, 3, 4. File trình chiếu. 2. Chuẩn bị của học sinh Đồ dùng học tập: bút, thước kẻ, bút màu. A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục Nội dung dạy học trọng PP, KTDH Phương án tiêu tâm đánh giá Hoạt động Giới thiệu 3 VTTĐcủa Dạy học đặt và GV đánh giá 1 hai đường tròn giải quyết vấn quá trình thông đề qua các câu hỏi Tìm hiểu - Cắt nhau ba VTTĐ - Tx nhau - Không giao nhau của hai Dạy học qua đường tròn quan sát mô 1,2,4,7 hình toán học Hoạt động 4,5,7,8,9 GV đánh giá 2 Nếu hai đường tròn cắt HS thông qua hoạt động hợp Tính chất nhau thì đường nối tâm là tác và thuyết đường nối đường trung trực của dây trình của HS. tâm chung Đánh giá đồng đẳng giữa các
- Phương pháp nhóm HS trên Nếu hai đường tròn tiếp dạy học hợp tác phiếu học tập xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đương nối tâm Hoạt động Thông qua việc thu thập Dạy học đặt và GV đánh giá 3 thông tin mà hiểu được giải quyết vấn HS thông qua tiếp tuyến chung của hai đề hoạt động hợp Tiếp tuyến 3,6,7 đường tròn là tiếp tuyến tác và thuyết chung của thỏa mãn những đk gì, trình của HS. hai đường thế nào là tiếp tuyến Đánh giá đồng tròn chung trong, thế nào là đẳng giữa các tiếp tuyến chung ngoài. nhóm HS trên phiếu học tập Hoạt động Sử dụng các kiến thức về Sơ đồ tư duy 4 1,5 vị trí tương đối của hai đường tròn để thực hiện Luyện tập các bài tập đơn giản, lấy được các mô hình về VTTĐ của hai đường tròn trong đời sống và trong kỹ thuật. Hoạt động 7,9 Sử dụng các kiến thức về -Phương pháp 5 vị trí tương đối của hai dạy học mô đường tròn để lấy được hình hóa toán Tìm tòi, các mô hình về VTTĐ học mở rộng của hai đường tròn trong đời sống và trong kỹ thuật. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
- Hoạt động củaGV Hoạt động củaHS Ghi bảng Hoạt động 1 Khởi động: Nêu các vị trí tương đối của hai đường trònsau khi quan sát mô hình. Vẽ hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’; r) nêu các vị trí tương đối có thể xảy ra . Hoạt động 2: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn - Mục tiêu: HS xác định được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, mối quan hệ với số giao điểm của hai đường tròn. - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. HS trả lời 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: ? Vì sao 2 đường tròn phân Do nếu có 3 điểm chung biệt không thể có quá 2 thì qua 3 điểm chỉ xác định a) Hai đường tròn cắt nhau điểm chung? 1 đường tròn nên 2 đường có hai điểm chung A và B tròn đó trùng nhau, tức là ko phải 1 đường tròn phân A GV vẽ đường tròn cố định biệt. O O' dùng đường tròn khác dịch chuyển để HS thấy được vị B trí tương đối của 2 đường HS quan sát và nghe GV tròn trình bày GV cho HS quan sát H85 AB dây chung GV vẽ hình HS vẽ hình vào vở b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau ? Khi nào 2 đường tròn cắt HS:2 đường tròn có 2 điểm nhau? * Tiếpxúcngoài chung
- GV giới thiệu 2 đường tròn cắt nhau– giao điểm; dây O' A O chung GV treo bảng phụ hình 86 SGK * Tiếp xúc trong ? Thế nào là hai đường tròn HS 2 đường tròn có 1 điểm tiếp xúc ? chung ? Hai đường tròn tiếp xúc A O HS : tiếp xúc trong và tiếp O' có những vị trí nào ? xúc ngoài GV giới thiệu vị trí 2 đường tròn không giao nhau HS không có điểm chung ? Nhận xét về số điểm chung c) Hai đường tròn không giao nhau * Ngoài nhau: O' O * Đựng nhau: O O'
- Hoạt động 3: Tính chất đường nối tâm - Mục tiêu:HSchứng minh được định lý về đường nối tâm - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác(Cụ thể hóa). GV từ hình vẽ 2 đường tròn 2. Tính chất đường nối ngoài nhau giới thiệu đường HS nghe hiểu tâm : nối tâm ? Tại sao đường nối tâm O' HS :đường kính là trục đối O OO’ là trục đối xứng của C D E F hình gồm hai đường tròn ? xứng của mỗi đường tròn GV cho HS làm ?2 HS suy nghĩ làm ?2 GV gọi 1 HS lên bảng làm HS: câu a Ta có: Đường thẳng OO’: đường + OA = OB = R(O) nối tâm O thuộc đường trung Đoạn OO’: Đoạn nối tâm trực của AB ?2 + O’A = O’B = R(O’) O’ thuộc đường trung trực của AB OO’: đường trung trực của AB A O I O' HS lớp nhận xét, chữa bài B
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ HS: (O) và (O’) tiếp xúc trả lời câu b tại A O ; O’; A thẳng hàng ? Qua ?2 có kết luận gì về a) Ta có: HS đọc định lý quan hệ giữa đường nối + OA = OB = R(O) tâm và 2 điểm chung của hai đường tròn cắt nhau, O thuộc đường trung quan hệ giữa đường nối tâm trực của AB và 1 điểm chung của hai + O’A = O’B = R(O’) đường tròn tiếp xúc nhau ? O’ thuộc đường trung GV chính xác hoá câu trả trực của AB lời của HS sau đó giới thiệu định lý (t/c đường nối tâm) OO’: đường trung trực của AB b) (O) và (O’) tiếp xúc tại A O ; O’; A thẳng hàng * Định lý : (SGK) + Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B OO’ AB tại I ; IB = IA Hoạt động 3: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn Mục tiêu:- HS hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. - Biết vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. Năng lực:- Thấy được hình ảnh 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế. - GV giới thiệu với học sinh 2. Tiếp tuyến chung của tiếp tuyến chung của hai - Quan sát và ghi bài hai đường tròn đường tròn. Tiếp tuyến chung của hai Có mấy loại tiếp tuyến đường tròn là đường thẳng chung của hai đường tròn? tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.
- GV yêu cầu học sinh vẽ - Trả lời: + Tiếp tuyến hình các trường hợp? chung ngoài + Tiếp tuyến chung trong. Làm bài tập - Học sinh thực hiện Tiếp tuyến chung ngoài có d1 và d2 là các tiếp tuyến cắt đoạn nối tâm không? chung ngoài Tương tự với tiếp tuyến chung trong? - Trình bày bảng bài - Trả lời: Nêu các ví dụ trong thực tế có liên quan đến vị trí tương + Tiếp tuyến chung ngoài đối của hai đường tròn? không cắt đoạn nối tâm. m1 và m2 là các tiếp tuyến chung trong + Tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm. Chú ý: - Tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối - Trả lời: tâm. + Bánh xe và dây cua-roa - Tiếp tuyến chung + Hai bánh răng khớp với trong cắt đoạn nối tâm. nhau - Trong thực tế, ta + Líp nhiều tầng của xe thường gặp những đồ vật đạp có hình dạng và kết cấu liên quan đến những vị trí tương đối của hai đường tròn. Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, Sơ đồ tư duy. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. ? Hai đường tròn có những HS nhắc lại ?3 vị trí nào xảy ra ?
- ? Nêu tính chất đường nối HS đọc ?3 và nêu yêu cầu A tâm của bài O I O' GV cho HS làm ?3 HS 2 đường tròn cắt nhau C D ? Quan sát hình vẽ xét xem HS: BC // OO’ B 2 đường tròn có vị trí ntn ? ? Chứng minh BC// OO’ T/c đường TB của cần chứng minh điều gì ? a) 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A,B OA = OC ; IA = IB b) Gọi I là giao điểm của HS trình bày chứng minh AB và OO’ HS:vị trí tương đối của 2 Xét ABC ta có: GV yêu cầu HS trình bày đường tròn ; tính chất OA = OC = R; IA = IB chứng minh đường nối tâm, đường TB của ; tiên đề Ơclit. OI // CB (tính chất ? Bài tập trên đã sử dụng đường TB của tam giác) kiến thức nào ? OO’ // BC Xét ACD có IO’ // BD C, B, D thẳng hàng (theo tiên đề Ơclit)
- Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng. - Mục tiêu:- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Phương pháp và kĩ thuật sử dụng:Phương pháp dạy học mô hình hóa toán học - Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Nắm vững 3 vị trí tường đối của 2 đường tròn, tính chất đường nối tâm. - Làm bài tập 33; 34 (SGK). Hs lấy một số VD minh họa về VTTĐ của hai đường tròn 3. Sản phẩm học tập - Phiếu học tập đã hoàn thành của các nhóm. - Các câu trả lời, phần thảo luận của HS 4.Phương án đánh giá - GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả và phần thuyết trình của một nhóm HS dựa trên các tiêu chí đánh giá . - Đánh giá đồng đẳng: Các nhóm HS đánh giá bài làm của nhautheo các tiêu chí đánh giá dựa trên phần đánh giá mẫu và hướng dẫn của GV. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
- A. NỘI DUNG DẠY HỌC Các nội dung thể hiện trong file trình chiếu đi kèm và các phiếu học tập. B. CÁC HỒ SƠ KHÁC