Giáo án Vật lí 9 - Tiết 23: Kiểm tra giữa kì - Năm học 2022-2023

pdf 7 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 9 - Tiết 23: Kiểm tra giữa kì - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_vat_li_9_tiet_23_kiem_tra_giua_ki_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Giáo án Vật lí 9 - Tiết 23: Kiểm tra giữa kì - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 23/11/2022 Ngày giảng: 25/11/2022 TIẾT 23. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh yếu, kém Học sinh trung bình Học sinh khá, giỏi Kiểm tra đánh giá nhận Kiểm tra đánh giá nhận Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về kiến thức của học sinh về kiến thức của học sinh về kiến thức kỹ năng vận dụng thức kỹ năng vận dụng thức kỹ năng vận dụng các kiến thức trong các kiến thức trong các kiến thức trong chương I. chương I. chương I. 2. Kĩ năng. Học sinh yếu, kém Học sinh trung bình Học sinh khá, giỏi Vận dụng kiến thức làm Vận dụng kiến thức làm Vận dụng kiến thức làm bài tập. bài tập. bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc ,tự giác khi làm bài . II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra viết: 20% trắc nghiệm, 80% tự luận. - HS hoạt động cá nhân thực hiện. III. MA TRẬN: a. Bảng 1: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số tiết thuyết LT VD LT VD 1. Định luật Ôm 6 4 1,8 1,2 31,1 13,3 2. Sự phụ thuộc của điện 10 8 2,8 2,2 31,1 24,5 trở vào các yếu tố của dây dẫn 3. Định luật Jun – Len xơ 4 3 1,1 2,1 1,2 12,8 4. Sử dụng tiết kiệm điện 1 1 0,3 1 1,1 23,3 năng Tổng 21 16 6 6,5 64,5 73,9 b. Bảng 2: TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Nội dung (chủ Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Điểm Cấp độ đề) số tra) số
  2. T.số TN TL Cấp độ Định luật Ôm 31,1 3,11= 3 2 ( 1đ) 1 ( 1,5đ) 2,5 1,2 Sự phụ thuộc (Lí của điện trở vào 31,1 3,11=3 2 ( 1đ) 1 ( 2,5đ) 3,5 thuyết) các yếu tố của dây dẫn Cấp độ Định luật Jun – 13,3 1,33=1 1 ( 2đ) 2 3,4 Len xơ (Vận Sử dụng tiết 24,5 2,45=3 2 ( 1đ) 1 ( 1đ) 2 dụng) kiệm điện năng Tổng 100 10 6 ( 3đ) 4 ( 7đ) 10 c. Bảng 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TNK Cộng TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1. Định luật 1. Phát biểu được - Điện trở tương Ôm định luật Ôm, viết đương của đoạn biểu thức của định mạch mắc nối tiếp luật. được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Áp dụng hệ thức định luật Ôm tính được điện trở tương đương trong mạch. - Áp dụng hệ thức tính được cường dộ dòng điện qua mạch. 1 1 Số câu hỏi 2 C4 C7.a,b Số điểm 2 2 4 (40%) 2. Sự phụ 1. Hiểu được mối thuộc của quan hệ của điện trở
  3. điện trở vào vào các yếu tố của các yếu tố dây dẫn. của dây dẫn 1 Số câu hỏi 1 C6 Số điểm 2 2( 20%) 3. Định luật 1. Viết được công Phát biểu và viết Tính được nhiệt Jun – Len xơ thức tính nhiệt hệ thức định luật lượng tỏa ra trong lượng của dây dẫn Jun-Len-xơ. dây dẫn dựa vào khi có dòng điện định luật Jun – Len chạy qua. xơ. 1 2 1 1 Số câu hỏi 5 C2 C1,3 C,6 C7. c Số điểm 0,5 1,5 1 1 4( 40%) TS câu hỏi 2 3 3 8 TS điểm 2,5( 25%) 2,5( 25%) 5( 50%) 10,0(100%) IV. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ BÀI SỐ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:2đ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1: (0,5đ) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì : A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2: (0,5đ) Công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? U 2 .t A. Q = I. B. Q = I2.R.t R C. Q = U.I2.t Câu 3 (1đ) .Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. A. Dụng cụ đo công của dòng điện là . B. Biến trở là .... II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ Phát biểu định luật Ôm, viết biểu thức của định luật ? Câu 5: 2 đ Nêu sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? Viết công thức tính điện trở của dây dẫn ? Câu 6: 1đ Hãy phát biểu định luật Jun -Len Xơ? Viết biểu thức của định luật? Câu 7: 3đ
  4. Câu hỏi Pisa: - Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Tính nhiệt lượng tỏa ra dựa vào hệ thức: Q=I2Rt Cho 3 điện trở R1=10  ;R2=12 ; R3=20 được mắc nối tiếp vào nguồn điện có U=24V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b, Tính cường độ dòng điện của đoạn mạch? c, Tính nhiệt lượng toả ra trên các điện trở trong 10 phút ? ĐỀ BÀI SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:2đ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1: (0,5đ) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì : A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2: (0,5đ) Công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? A. Q = I. B. Q = I2.R.t C. Q = U.I2.t Câu 3 (1đ) .Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. A. Dụng cụ đo công của dòng điện là B. Biến trở là .... II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ Phát biểu định luật Ôm,U viết2 .t biểu thức của định luật ? Câu 5: 2 đ R Nêu sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn dây dẫn ? Viết công thức tính chiều dài của dây dẫn ? Câu 6: 1đ Hãy phát biểu định luật Jun -Len Xơ? Viết biểu thức của định luật? Câu 7: 3đ Câu hỏi Pisa: - Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Tính nhiệt lượng tỏa ra dựa vào hệ thức: Q=I2Rt Cho 3 điện trở R1=8 ;R2=9 ; R3=15 được mắc nối tiếp vào nguồn điện có U=20V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b, Tính cường độ dòng điện của đoạn mạch?
  5. c, Tính nhiệt lượng toả ra trên các điện trở trong 8 phút ? V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: ĐỀ BÀI SỐ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2đ Câu1: 0,5đ ý C Câu 2: 0,5đ ý B  Câu 3: mỗi ý đúng được 0,5đ A, Công tơ điện. B, điên trở có thể thay đổi trị số . II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ - Phát biểu định luật (1đ): Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Biểu thức của định luật: (1đ) I=U/R Câu 5: 2đ - Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với vât liệu làm dây dẫn. l - Công thức tính chiều dài của dây dẫn : R = S Câu 6: 1đ . Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 0,5.đ - Hệ thức của định luật: Q=I2.R.tQ=I2.R.t Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra từ vật dẫn (J) R: điện trở của vật dẫn (Ω)(Ω) I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn (A) t: thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s) 0,5đ Câu 7: 3đ Tóm tắt R1=10 R2=12 R3=20 U=24V T=10’=600 (s) a , Tính Rtđ = ? b , I = ? c , Q = ? Giải a, Điện trở tương đương của đoạn mạchlà : Rtđ=R1+R2+R3=10+12+20=42( )
  6. b, Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : I=U/R=24/42=0,57 (A) c, Nhiệt lượng toả ra trên các điện trở là : Q=I2Rt = 0,572.42.600 = 8187,5 (J ) Đáp số: a ,Rtđ=42  b , I =0,57 A ; c , Q = 8187,5 J ĐỀ BÀI SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2đ Câu1: 0,5đ ý B Câu 2: 0,5đ ý C Câu 3: mỗi ý đúng được 0,5đ A, của dòng điện. B, Biến trở. II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ - Phát biểu định luật (1đ): Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Biểu thức của định luật: (1đ) I=U/R Câu 5: 2đ - Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. - Công thức tính điện trở của dây dẫn : l = Rs/ Câu 6: 1đ Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 0,5.đ - Hệ thức của định luật: Q=I2.R.tQ=I2.R.t Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra từ vật dẫn (J) R: điện trở của vật dẫn (Ω)(Ω) I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn (A) t: thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s) 0,5đ Câu 7: 3đ Tóm tắt R1=8 R2=9 R3=15 U=20V T=8’=480 (s) a , Tính Rtđ = ? b , I = ?
  7. c , Q = ? Giải a, Điện trở tương đương của đoạn mạchlà : Rtđ=R1+R2+R3=8+9+15=32( ) b, Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : I=U/R=20/32=0,625 (A) c, Nhiệt lượng toả ra trên các điện trở là : Q=I2Rt = 0,6252.32.480 = 6000 (J ) Đáp số: a ,Rtđ=32 b , I =0,625 A c , Q = 6000 J VI. DẶN DÒ: ( 1 ph) a) Hướng dẫn học bài cũ: - Xem lại bài kiểm tra. b) Hướng dẫn tìm hiểu bài mới: - Chuẩn bị bài mới: Nam châm vĩnh cửu ? Từ tính của nam châm là gì. ? Hai nam châm tương tác với nhau có hiện tượng gì xảy ra.