Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_9_tiet_1718_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 - Tiết 17+18: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối
- NS: 27/10/2022 NG: 3/11/2022(9a, 9b) Tiết: 17 + 18. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Môc tiªu: 1. Kiến thức. - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về căn bậc hai, căn bậc ba, hệ thức lượng trong tam giác vuông . 2. Kỹ năng. - Vận dụng được các kiến thức đã học để tính được số đo các cạnh các góc trong tam giác vuông. - Rèn kĩ năng tính toán, biến đổi biểu thức. - Rèn tư duy và tính độc lập tự giác. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thái độ. Cẩn thận, nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 20%, tự luận 80% III. Ma trËn Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn bậc hai, - Tính được căn bậc hai số học của 1 số. Tìm được điều kiện của biểu Tìm được điều kiện của biến để BT có giá trị căn bậc ba - Khai phương được một tích, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thức dưới dấu căn lớn hơn, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng, nhỏ đưa thừa số vào trong dấu căn. Biết được Tính chất của Rút gọn được biểu thức chứa hơn hoặc bằng một giá trị nào đó. CTBH căn thức - Tìm được điều kiện của biến để biểu thức có So sánh được hai căn bậc hai giá trị nguyên Biết được mối liên hệ gữa phép nhân, chia và phép khai phương Số câu 4(C1- 4) 1(C10) 3/2(C9, 11a) 1/2(C11b) 1(C12) 8 Số điểm. 1 2 2 0.5 1 6,5 Tỉ lệ % 10% 20% 20% 5% 10% 65% 2. Hệ thức giữa - Phát biểu được hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác Hiểu được các hệ thức cạnh VËn dông ®•îc c¸c hÖ thøc giữa cạnh và góc cạnh và góc trong vuông. và đường cao trong tam giác trong tam giác vuông vµo gi¶i c¸c bµi tËp vµ tam giác. - Biết được mối quan hệ của hai góc phụ nhau. vuông gi¶i quyÕt mét sè bµi to¸n thùc tÕ. - Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu 4(C5-8) 1(C13) 1 (Câu 14 - Pisa) 6 Số điểm. 1 1 1,5 3, 5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% Tổng số câu 9 2,5 1,5 1 14 Tổng số điểm. 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- IV. Đề kiểm tra ĐỀ 01 I. Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm): Khoanh trßn vµo ph•¬ng ¸n ®óng Câu 1: 64 bằng A) 8 và -8 B) 0,8 và - 0,8 C) -8 D) 8 Câu 2: Kết quả của phép so sánh: 3 và 2 là: A) 32 B) 32 C) 32 D) 32 Câu 3: Kết quả 50 ? A) 25 2 B) 52 C) 25 D) 52 Câu 4 : 3 8 bằng A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 5: Sin 300 bằng Cosin của góc bao nhiêu độ ? A) 300 B) 400 C) 600 D) 500 Câu 6: Trong hình vẽ . SinC bằng: 4 3 A) B) 5 4 3 4 C) D) 4 3 3 Câu 7: Sin = Thì bằng bao nhiêu độ ? 2 A) 600 B) 450 C) 300 D) 200 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Hệ thức nào sau đây đúng A) AH2 = AB.AC B) AB. AC = AH. BC C) AB = AH.BC D) AB.AC = BC2 II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x để căn thức có nghĩa: a) x3 b) x 2 Câu 10: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 45 a) A = 100 - 4 b) B = 5 22 c) C = 12 2 48 3 75 d) D = 2 5 2 5 Câu 11 (1.5 điểm): Cho biểu thức x 4 x 16 M = : với x 0, x ≠ 16 x 4 x 4 x 2 a) Rút gọn M
- b) Với giá trị nào của x thì M < 0 Câu 12 ( 1 điểm): Tìm số hữu tỷ x để biểu thức A = x 1 có giá trị nguyên x 1 Câu 13: (1 điểm) Cho hình vẽ. Biết BH = 1cm; HC = 3cm. A Tìm x, y 3 y x B C 1 H 3 Câu 14: (1.5điểm) Cây thông Tại một thời điểm trong ngày, các tia sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất tạo với mặt đất một góc khoảng 350 . Bóng của cây thông trên mặt đất dài 15 mét. C©u hái: Cây thông Chiều cao của cây thông là bao nhiêu mét? ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: 49 bằng A) 7 và -7 B) 0,7 và -0,7 C) 7 D) -7 Câu 2: Kết quả của phép so sánh: và 1 là: A) 31 B) 31 C) 31 D) 31 Câu 3: 48 bằng: A) 7 B) 4 2 C) 4 3 D) 3 Câu 4 : 3 -27 bằng A) 2 B) 3 C) -3 D) -2 Câu 5: Sin 350 bằng Cosin của góc bao nhiêu độ ? 0 0 0 0 A) 55 B) 45 C) 50 D) 65 Câu 6: Cho hình vẽ sau: CosB bằng: 3 4 A) B) 4 3 5 4 C) D) 4 5 Câu 7: Sin = 0,5 Thì góc bằng bao nhiêu độ ? A) 300 B) 400 C) 600 D) 500 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Hệ thức nào sau đây đúng
- A) AH2 = AB.AC B) AH2 = HB. HC 2 C) AB = AH.BC x D)1 AB.AC = BC II. Tự luận: ( 8 điểm) x 1 Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x để căn thức có nghĩa: a) x 2 b) x 1 Câu 10: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) A = 25 3 b) B = 2. 18 22 c) C = 3 12 2 48 75 d) D = 1 5 2 5 Câu 11 (1.5 điểm): Cho biểu thức M = với x 0, x ≠ 16 a) Rút gọn M b) Với giá trị nào của x thì M > 0 Câu 12: ( 1 điểm): Tìm số hữu tỷ x để biểu thức A = có giá trị nguyên Câu 13: (1 điểm). Cho hình vẽ. Biết BH = 1cm; BC = 4cm. A Tìm x, y y x 1 B C H C©u 14: (1.5®iÓm) Cột tháp 4 C¸c tia n¾ng MÆt Trêi t¹o víi mÆt ®Êt mét gãc xÊp xØ b»ng 340 bãng cña mét cột th¸p trªn mÆt ®Êt dµi 86m. C©u hái: Cột tháp ChiÒu cao cña th¸p đó là bao nhiêu mét? V. Hướng dẫn chấm Đề 01 I/ TRẮC NGHIỆM (2 ®iÓm) (Mỗi ý đúng được 0, 25đ) x3 x 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đề 1 A D C B A C A B Đáp án Đề 2 A C B C C A D B II/ TỰ LUẬN (8 ®iÓm) Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 Điểm x 4 x 16 a) Có nghĩa: khi x - 3 0 x a) x 2 Có nghĩa khi x - 2 0 x 0,5 9 x 4 x 4 x 2 3 2 0,5 1 điểm b) có nghĩa khi - x + 2 0 - x b) x 1 có nghĩa khi - x + 1 0
- -2 x 2 - x -1 x 1 a) A = 100 - 4 = 10 – 4 = 6 a) A= = 5 + 3 = 8 0,5 45 b) B = = 2.18 36 =6 b) B = = 93 0,5 5 10 c) C = c) C = 3 12 2 48 75 (2 = 6 3 8 3 5 3 = 33 =25 2 3 8 3 15 3 = 93 2. 18 0,5 điểm) 22 d) D = 1 5 2 5 d) D = 0,5 = 5 2 2 5 = 2 5 = 5 1 2 5 = -3 a) với x 0, x ≠ 16 ta có: x 4 x 16x x 4 4 x 4 x 16 M = :: 0,25 x 4 x 4 x 2 x 16 x 16 x 2 x 4 x 4 x 16 x 2 = . 0,25 x 16 x 16 x 16 x 2 11 = . 0,25 x 16 x 16 ( 1,5 điểm) x2 0,25 = x 16 b) Để M 0 thì > 0 x – 16 0,25 ( vì x 20 với x 0) x 0 ( vì với x 0) x > 16 0,25 Vậy để M 0 thì x > 16 2 0.25 Ta có A = 1+ Để A nguyên thì x 1là ước của 2; Ư(2) = {-2; -1;1;2} x 1 Với = -2 x = -1 ( loại) 12 ( 1 Với = -1 = 0 x = 0 điểm) Với = 1 = 2 x = 4 0.5 45 Với = 2 = 3 x = 9 0.25 Vậy với x = 0 hoặc x = 4 hoặc x = 9 thì A có giá trị nguyên5 22 12 2 48 3 75 2 5 2 5 Ta có: AH2 = BH.HC = 1.3 = 3 Ta có: AB2 = BH.BC = 1.4 = 4 0,5 13 (1 AH = 3 AB = 4 = 2 0,5 điểm) AC2 = HC.BC = 3.4 = 12 AC2 = HC.BC = 3.4 = 12 0,5 0,5 AC = 12 = 2 AC = 12 2 3 14 - Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam - Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong
- (1.5®iÓ giác vuông , ta có chiều cao của cây thông tam giác vuông , ta có chiều cao của 0,5 o o m) bằng: 15.tan35 10,5 tháp bằng: 86.tan34 58 0,5 Vậy chiều cao của cây thông khoảng 10,5 Vậy chiều cao của tháp 58 m m VI. Kiểm tra Dự kiến kết quả kiểm tra: Tổng số 48 bài - Điểm 8 - 10: 3 bài - Điểm 6.5 – dưới 8: 20bài - Điểm 5 – dưới 6.5: 23 bài - Điểm 3 – dưới 5 : 2 bài Kết quả đạt được: - Điểm 8 - 10 : .......... - Điểm 6.5- dưới 8: .......... - Điểm 5 – dưới 6.5: .......... - Điểm 3- dưới 5 : .............; Dưới 3: .. Phân tích kết quả đạt được:
- Trường THCS Na Hối Ngày 3 tháng 11 năm 2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên............................................ Năm học 2022-2023 Lớp: 9.......... Môn: Toán 64 Thời gian: 90’( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên 3 32 32 32 32 50 ? 25 2 52 25 52 ĐỀ 01 I. Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm): Khoanh trßn vµo ph•¬ng ¸n ®óng Câu 1: bằng A) 8 và -8 B) 0,8 và -0,8 C) -8 D) 8 Câu 2: Kết quả của phép so sánh: và 2 là: A) B) C) D) Câu 3: Kết quả A) 4 B) C) 3 D) 5 4 Câu 4 : 3 8 bằng3 4 A) 2 4 B) 4 C) 6 3 D) 8 Câu 5: Sin 300 bằng Cosin của góc bao nhiêu độ ? A) 300 B) 400 C) 600 D) 500 3 Câu 6: Trong hình2 vẽ . SinC bằng: A) B) C) D) Câu 7: Sin x3 = Thì bằng bao nhiêu độ ? x 2 A) 600 B) 450 C) 300 D) 200 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Hệ thức nào sau đây đúng A) AH2 = AB.AC B) AB. AC = AH. BC C) AB = AH.BC D) AB.AC = BC2 II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 9: ( 1 điểm)Tìm x để căn thức có nghĩa: a) b) Câu 10: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
- a) A = - 4 x b)1 B = x 1 c) C = d) D = A Câu 11 (1.5 điểm): Cho biểu thức y M = với x 0, x ≠ 16 x a) Rút gọn M B C b) Với giá trị nào của x thì M < 0 1 H 3 Câu 12 ( 1 điểm): Tìm số hữu tỷ x để biểu thức A = có giá trị nguyên Câu 13: (1 điểm) Cho hình vẽ. Biết BH = 1cm; HC = 3cm. Tìm x, y Câu 14: (1.5điểm) Cây thông Tại một thời điểm trong ngày, các tia sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất tạo với mặt đất một góc khoảng 350 . Bóng của cây thông trên mặt đất dài 15 mét. C©u hái: Cây thông Chiều cao của cây thông là bao nhiêu mét? ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 45 .............................................................................................................................100 .......................................... .............................................................................................................................5 .......................................... 22 ....................................................................................12 2 48 3 75 ................................................................................... 2 5 2 5 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... x 4 x 16 .............................................................................................. : ......................................................................... x 4 x 4 x 2 ............................................................................................................................. ..........................................
- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- Trường THCS Na Hối Ngày 3 tháng 11 năm 2022 Họ và tên....................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 9 .. Năm học 2022-2023 Môn: Toán x 2 Thời gian: 90’( Khôngx 1 kể thời gian giao đề) 3 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1: bằng A) 7 và -7 B) 0,7 và -0,7 C) 7 D) -7 Câu 2: Kết quả của phép so sánh: và 1 là: A) B) C) D) Câu 3: bằng: A) 749 B) 4 C) 4 D) 3 3 Câu 4 : -27 bằng A) 2 31 B) 3 31 C) -331 D) -231 0 Câu 5: Sin48 35 bằng Cosin của góc bao nhiêu độ ? A) 55 0 B) 450 C) 500 D) 650 Câu 6: Cho hình vẽ sau: CosB bằn2g: 3 A) B) C) D) 3 4 Câu 7: Sin 4= 0,5 Thì góc bằng bao nhiêu độ ? 3 5 4 A) 300 4 B) 400 C) 6050 D) 500 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Hệ thức nào sau đây đúng A) AH2 = AB.AC B) AH2 = HB. HC C) AB = AH.BC D) AB.AC = BC2 II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x để căn thức có nghĩa: a) b) Câu 10: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
- a) A = b) B = x 1 c) C = x d)1 D = Câu 11: (1.5 điểm): Cho biểu thức M = với x 0, x ≠ 16 25 3 2. 18 a) Rút gọn M 22 b)3 Với 12 giá 2 trị 48 nào của 75 x thì M > 0 1 5 2 5 Câu 12: ( 1 điểm): Tìm số hữu tỷ x để biểu thức A = có giá trị nguyên Câu 13: (1 điểm). Cho hình vẽ. Biết BH = 1cm; BC = 4cm. Tìm x, y A C©u 14: (1.5®iÓm) Cột tháp 0 y C¸c tia n¾ng MÆt Trêi t¹o víi mÆt ®Êt mét gãc xÊp xØ b»ng 34 x bãng cña mét cột th¸p trªn mÆt ®Êt dµi 86m. C©u hái: Cột tháp 1 ChiÒu cao cña th¸p đó là bao nhiêu mét? C B H ......................................................................................................................................................................4 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. x 4 x 16 .......................................... ...................... ............................................................................................................................. : .................... x 4 x 4 x 2 .......................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................



