Giáo án Toán 7 - Tiết 13+25: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Tiết 13+25: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_7_tiet_1325_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_202.pdf
Nội dung text: Giáo án Toán 7 - Tiết 13+25: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà
- NS: 03/11/2022 NG: 07/11/2022 TIẾT 13(Hình học)+25(Đại số): KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu + Kiểm tra kiến thức đã học từ đầu học kì I + Vận dụng kiến thức vào giải các bài toán có liên quan. + HS khá, giỏi: Vận dụng kiến thức giải được bài toán có liên quan đến thực tế II. Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận. III. Khung ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra 1. Khung ma trận đề kiểm tra: Tổng Mức độ đánh giá % T Chương / Nội dung/đơn (4-11) điểm T Chủ đề. vị kiến thức (12) Vận dụng (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TN TL TN TL TN TL TL Q Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 (0,75đ) 1 1,25đ Chương I: hữu tỉ. Thứ tự (0,5 đ) (12,5%) 1 số hữu tỉ. trong tập hợp (14 tiết) các số hữu tỉ 1 Các phép tính 2 1 4,0đ (1,0đ) (2,0đ) (1,0 đ) (40%) với số hữu tỉ Căn bậc hai 1 1 1,25đ Chương II: số học (0,25đ) (1 đ) (12,5%) 2 số thực. Số vô tỉ. Số 3 0,75đ (10 tiết) thực (0,75đ) (7,5%) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 0,5đ phân giác của (0,5đ) (5%) Chương một góc III: Hai đường Góc và thẳng song 3 đường song. Tiên đề 1 1 1,75 đ thẳng song Euclid về (0,25đ) (1,5 đ) (17,5%) song. đường thẳng (12 tiết) song song Khái niệm định 2 0,5đ (0,5đ) lí, chứng minh (5%) một định lí 1
- Tổng 2,0 đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- 2. Bản đặc tả đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá T Chủ đề: vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng cao biêt hiểu dụng Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ 3 về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (TN) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hợp các số hữu C1,2, – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 tỉ. Thứ tự trong 3 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ Thông hiểu 1 – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TL) – So sánh được hai số hữu tỉ. C13 Chương I: Các phép tính Thông hiểu: 1(TL) Số hữu tỉ với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự C14a, và thứ tự thực nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của b hiện các phép phép tính đó (tích và thươngủ c a hai luỹ thừa tính cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2 (TL) 3
- – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết C14c, hợp, phân phối của phép nhân ốđ i với phép d,15 cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo ạđ c,...). Vận dụng cao: 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn C18 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Chương II: Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN) Số thực. học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số C4 học của một số không âm. Thông hiểu: 1TL – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn C16 bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3(TN) thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và C5,6, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 7 – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 4
- – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Chương III: Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 2(TN) Góc và biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt C8,9 đường thẳng giác của một (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song song. góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc ằb ng dụng cụ học tập 4 Hai đường Nhận biết: 1(TN) thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường C10 song. Tiên đề thẳng song song. Euclid về Thông hiểu: 1(TL) đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai C17 song song đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong, trong cùng phía. 5
- Khái niệm định lí, Nhận biết: 2(TN) chứng minh một - Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng C11,1 định lí minh định lí 2 Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 30 40 20 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 6
- IV. Đề, hướng dẫn chấm: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong các số sau, số nào KHÔNG phải là số hữu tỉ A) 7 B) -2,6 C) 4 D) 8 Câu 2. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là A) I B) Z C) Q D) R Câu 3. Số đối của số -(-3,5) là 3 3 A) 3,5 B) C) D) -3,5 5 35 Câu 4. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x khi. A) ax B) ax 2 C) a = x D) x2 = a Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A) 2,1 B) 9 C) 0,1234654... D) -3,(013) Câu 6: Trong các số sau số nào là số vô tỉ A) 5 B) - 9 C, 3,7 D) -2(03) Câu 7. Khẳng định đúng là A) 3,5 3,5 B) 3,5 3,5. C) 3,5 3,5 D) 3,5 3,5. Câu 8. Cho hình vẽ. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. A A) ABC kề bù với ADC B) ADB kề bù với C) kề bù với ACB D) BAD kề bù với DAC C B D z Câu 9. Cho hình vẽ. Khẳng định nào đúng t A) Ay là tia phân giác của góc xAz B) Az là tia phân giác của góc yAt y C) At là tia phân giác của góc uAz D) At là tia phân giác của góc xAu u A x Câu 10. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. A) 2) B) 4 C) 3. D) 1 Câu 11. Cho định lý “Các điểm thuộc đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng” phần giả thiết của định lý là A) Các điểm B) Các điểm thuộc đường trung trực 7
- C) Cách đều D) Hai đầu mút của đoạn thẳng Câu 12. Cho định lý “Ba đường phân giác trong tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó cách đều ba cạnh của tam giác”. Phần kết luận của định lý là: A) Ba đường phân giác. B) Cùng đi qua một điểm. C) Cách đều ba cạnh của tam giác. D) Cùng đi qua một điểm, điểm đó cách đều ba cạnh của tam giác. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. ( 0,5 điểm) So sánh các số sau a) - 3,7634 và – 3,7654. b) 0,4 và 1 3 Câu 14: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 3 a) 2,5 b) 23.33 5 25 4 4 16 21 1 16 56 c) -0,2 + + 11,2 + d) 1,5. + . 1,5.3 . 7 7 3 7 8 3 7 8 Câu 15. (1 điểm) Tìm x biết 3 1 3 1 a) x + 7,5 = 3 b) (2) – x = 0,125 + 7. 2 2 Câu 16: (1 điểm) Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của biểu thức và làm tròn đến số thập phân thứ 3 a) 15 b) 3. 12 7 c d Câu 17. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Giải thích vì sao a // b. a A B 75° ? b 105° C D Câu 18. ( 1,0 điểm). Khoai lang kén là một món ăn ngon được làm từ củ khoai lang mà bạn không thể bỏ qua, món bánh này không chỉ được người lớn yêu thích mà còn là món khoái khẩu của nhiều trẻ em đấy. Để làm bánh thì cần có 80% là khoai lang ruột vàng, 10% là bột chiên giòn, nước cốt dừa gằng 1 lượng khoai lang, còn lại là bột năng. Để làm 10 4kg bánh thì cần bao nhiêu bột năng ? 8
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong các số sau, số nào KHÔNG phải là số hữu tỉ A) 2,(32) B) 3 C)-5 D) 16 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. A) -1,(25) Q B) Q C) 3 Q D) -5,3 Q Câu 3. Số đối của số - 4,25 là 15 17 A) 3,5 B) . C) . D) -3,5. 6 4 Câu 4. Căn bậc hai số học của 49 là A) 7 và -7 B) -7 C) 49 D) 7 Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn A) 8 B) -2,2135 C) -0,(245) D) 8,(13) Câu 6: Trong các số sau số nào là số vô tỉ A) 25 B) - 8 C) 37 D) -2(012) Câu 7. Khẳng định đúng là A) 5,2 5,2 B) 5,2 5,2 C) 5,2 5,2 D) 5,2 5,2 Câu 8. Cho hình vẽ. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. B A) ABC kề bù với ADC A B) BDA kề bù với ADE C) kề bù với AEB D D) BAD kề bù với DAC C E Câu 9. Cho hình vẽ. Khẳng định nào đúng z t A) Ay là tia phân giác của góc xAz B) Ay là tia phân giác của góc xAt y C) Az là tia phân giác của góc xAt D) Az là tia phân giác của góc yAt u A x Câu 10. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. A) 2. B) 1. C) 3. D) 4 Câu 11. Cho định lý “Các điểm thuộc đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng” phần kết luận của định lý là A) Các điểm B) Các điểm thuộc đường trung trực C) Cách đều 9
- D) Cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng Câu 12. Cho định lý “Ba đường phân giác trong tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó cách đều ba cạnh của tam giác”. Phần giả thiết của định lý là: A) Ba đường phân giác trong tam giác. B) Cùng đi qua một điểm. C) Cách đều ba cạnh của tam giác. D) Cùng đi qua một điểm, điểm đó cách đều ba cạnh của tam giác. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. ( 0,5 điểm) So sánh các số sau a) 3,7634 và 3,7654. b) 0,25 và 1 3 Câu 14: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 6 a) 2,5 b) 25 : 23 5 c) -0,2 + + 11,2 + d) 1,5. + 25 4 4 16 21 1 16 56 . 1,5.3 . Câu 15. (1 điểm)7 Tìm x biết 7 3 7 8 3 7 8 2 2 1 a) x - 7,5 = 2 b) (2) – x = 0,25 + 3. 1 2 Câu 16: (1 điểm) Dùng2 máy tính cầm tay tính giá trị của biểu thức và làm tròn đến số thập phân thứ 3 a) 18 b) 3. 10 77 Câu 17. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Giải thích vì sao a // b. c d a A B 75° ? b 105° C D Câu 18. ( 1,0 điểm). Khoai lang kén là một món ăn ngon được làm từ củ khoai lang mà bạn không thể bỏ qua, món bánh này không chỉ được người lớn yêu thích mà còn là món khoái khẩu của nhiều trẻ em đấy. Để làm bánh thì cần có 80% là khoai lang ruột vàng, bột chiên giòn bằng 1 lượng 8 khoai lang, 8% là nước cốt dừa, còn lại là bột năng. Để làm 4kg bánh thì cần bao nhiêu bột năng ? 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I - TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 D C D D D A B B C D B D Đề 2 B A C D A B B B D B D A II - TỰ LUẬN Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 13 a)- 3,7634 > – 3,7654 a) 3,7634 < 3,7654 0,25 b) 0,4 > 1 b) 0,25 < 3 0,25 3 31 6 37 14 a) 2,5 a) 2,5 0,5 5 10 5 10 3 3 3 5 3 2 b) 2 .3 =25 6 4 b) 2 : 2 = 2 4 16 21 1 160,5 56 . 1,5.3 . c) -0,2 + 7 + 11,2 + 7 = 14 c) -0,2 + +3 11,27 + 8= 14 3 70,5 8 3 d) 1,5. + d) 1,5. + 1 0,5 = 7 = 7 2 1 1 15 a) x + 7,5 = 3 a) x - 7,5 = 2 2 2 7 5 x = 7,5 x = 7,5 0,25 2 2 x = -4 x = 10 0,25 2 3 2 1 b) (2) – x = 0,125 + 7. b) (2) – x = 0,25 + 3. 2 1 7 1 3 8 - x = + 4 - x = + 8 8 4 4 0,25 x = 8-1 x = 4-1 x = 7 x = 3 0,25 16 a) 15 = 3,873 a) 18 = 4,243 0,5 b) 3. 12 7 = 13,038 b) 3. 10 77 = 18,262 0,5 17 Ta thấy ABD = 750 (đối đỉnh) Ta thấy = 750 (đối đỉnh) 0,5 Suy ra ABD CDB 1800 Suy ra 1800 0,5 mà ABD và CDB là hai góc trong mà và là hai góc trong cùng phía cùng phía 0,25 suy ra a//b suy ra a//b 0,25 1 18 Tỉ lệ % của nước cốt dừa là: .80% Tỉ lệ % của bột chiên giòn là: 0,25 10 1 .80% = 10% = 8% 8 Tỉ lệ % của bột năng là: Tỉ lệ % của bột năng là: 11
- 100% - (80% + 10% + 8%) = 2% 100% - (80% + 10% + 8%) = 2% 0,25 Khối lượng bột năng cần để làm Khối lượng bột năng cần để làm 4kg bánh là: 4.2% = 0,08 (kg) 4kg bánh là: 4.2% = 0,08 (kg) 0,5 (Hs làm cách khác ra kết quả đúng vẫn được điểm tối đa) V. Đánh giá. Dự kiến kết quả kiểm tra - Điểm 9 - 10: 2 bài - Điểm 7 – dưới 9: 14bài - Điểm 5 – dưới 7: 22 bài - Điểm dưới 5 : 4 bài Kết quả đạt được: - Điểm 9 - 10 : .......... - Điểm 7- dưới 9: .......... - Điểm 5 – dưới 7: .......... - Điểm dưới 5 : ............. Phân tích kết quả đạt được: DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ Đặng Thị Thu Hà 12



