Giáo án Tin học 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tin_hoc_6_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Giáo án Tin học 6 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố
- Ngày soạn: 21/12/2022 Ngày giảng: 6A, 6B: 26/12/2022 6C: 26/12/2022 (chiều) Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng, Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet, Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin - Thông qua kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ đó HS điều chỉnh cách học và GV điểu chỉnh cách dạy cho hợp lí. 2. Năng lực Rèn cho HS hình thành các năng lực sau: - Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy sáng tạo - Năng lực tự quản lí. - Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT) 3. Phẩm chất - Rèn luyện tính trung thực, tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. II. Thiết bị dạy học và học liệu - GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. - HS: Ôn toàn bộ các bài đã học. Giấy kiểm tra, bút, thước. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra (Kiểm tra trắc nghiệm + thực hành 45’) 3. Giáo viên tiến thành thu bài, dặn dò HS. 4. Dự kiến kết quả Điểm 9đ 10đ 7đ 8đ 5đ 6đ 3đ 4đ Dự kiến G: 6/105 K: 47/105 TB: 46/105 Y: 6/105 Kết quả 5. Phân tích kết quả (Phương án bổ sung kiến thức cho HS) .... . Người ra đề Tổ trưởng chuyên môn Ban giám hiệu
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 7,5% Thông tin và dữ liệu 2 1 (0,75 Chủ đề A. Máy điểm) 1 tính và cộng đồng 12,5% Biểu diễn thông tin và lưu trữ 3 2 dữ liệu trong máy tính (1,25 điểm) Chủ đề B. Mạng 22,5% Giới thiệu về mạng máy tính 2 máy tính và 3 2 1 và Internet (2,25 Internet điểm) Chủ đề C. Tổ chức 57,5% lưu trữ, tìm kiếm World Wide Web, thư điện tử 3 8 7 1 1 và trao đổi thông và công cụ tìm kiếm thông tin (5,75 tin điểm) Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhân biết Trong các tình huống cụ thể : - Phân biệt được thông tin với vật mang tin. - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Thông tin và - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin 2 (TN) 1 (TN) dữ liệu và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Chủ đề A. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Máy tính 1 Nhân biết và cộng - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. đồng - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn Biểu diễn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 thông tin và MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 3 (TN) 2 (TN) lưu trữ dữ liệu Thông hiểu trong máy tính - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhó',... Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết 2 Mạng mạng máy tính - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. 3(TN) 2(TN) 1 (TL) máy tính và Internet - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy
- và tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài Internet thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu Chủ đề C. - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ Tổ chức World Wide thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. lưu trữ, Web, thư điện - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm 3 tìm kiếm tử và công cụ 8(TN) 7(TN) 1(TL) 1(TL) cho trước. và trao tìm kiếm thông Vận dụng đổi thông tin - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông tin dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu. Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao - Khai thác đứợc thông tin trên một số trang web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ............................................ Điểm Lời phê của thầy giáo Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.) Câu 1. Ví dụ nào sau đây không đúng về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông. Câu 2. Đâu là các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin là? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Đâu là các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối B. Phần mềm trình chiếu C. Ổ cắm điện D. Mainboard Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng về đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phần mềm để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet gọi là ? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 10. Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
- Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Đâu là khái niệm đúng về World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, không cần khai báo thông tin nào sau đây? A. Họ và tên. B. Ngày sinh. C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Xem thời khóa biểu em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2022 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010000010010. B. 010000110101. C. 000010110101. D. 011000110110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng đặc điểm mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
- Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về chợ Bắc Hà, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Bắc Hà chợ B. Chợ Bắc Hà ở đâu C. Địa điểm chợ Bắc Hà D. “Chợ Bắc Hà”. Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus viêm phổi C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Lào Cai ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Bắc Hà ngày hôm nay. B. Thời tiết Việt Nam. C. “Thời tiết” + “Lào Cai” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Lào Cai hôm nay”. Câu 26. Đâu là hạn chế của thư điện tử so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 27. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) Câu 29 (1 đ). Giả định một bài hát có dung lượng khoảng 50 MB. Em hãy điền bài hát mà một thẻ nhớ có dung lượng tương ứng với bảng dưới đây có thể chứa? Dung lượng thẻ nhớ 8 GB 32 GB Số lượng bài hát III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm) Câu 30 (1 đ). Thực hành sử dụng máy tìm kiếm google tìm thông tin về thung lũng hoa Bắc Hà – Lào Cai Câu 31 (1 đ). Thực hành đăng nhập vào tài khoản thư điện tử lop6thcstgp@gmail .com, mật khẩu Lop6@12345678
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D A B A D B C B A D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B A A A D D C B D C A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (1 điểm) Thang điểm 0.5 0.5 Dung lượng thẻ nhớ 8 GB 16 GB Số lượng bài hát 160 320 III. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Nội dung Điểm - Truy cập được trang web google.com 0.5 Câu 30 (1điểm) - Gõ được từ khóa tìm kiếm thông tin theo yêu cầu 0.5 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25 Câu 31 (1điểm) - Gõ đúng tên đăng nhập, mật khẩu và đăng nhập vào hộp thư 0.75
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ tên:......................................... Lớp: ............................................ Điểm Lời phê của thầy giáo Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) (Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.) Câu 1. Ví dụ nào sau đây không phải vật mang tin? A. Quyển sách B. Hộp bút C. Cuộn phim D. Thẻ nhớ Câu 2. Bộ phận nào trên cơ thể của con người thực hiện nhiệm vụ xử lý thông tin? A. Bàn tay. B. Miệng. C. Bộ não. D. Mắt. Câu 3. Binary digit là viết tắt của đơn vị nào? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một GB tương đương với khoảng bao nhiêu MB? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn MB. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Đâu là các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu ra B. Bộ chuyển mạch, bộ định tuyến C. Ổ cắm điện D. Mainboard Câu 8. Internet là mạng liên kết của. A. 2 máy tính gần nhau B. 1000 máy tính. C. 50000 máy tính D. Hàng ngàn máy tính trên khắp thế giới Câu 9. Phần mềm để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet gọi là ? A. Trình chỉnh sửa web. B. Trình duyệt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình soạn thảo web. Câu 10. Mạng thông tin toàn cầu cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Học tập và làm việc trực tuyến B. Dịch vụ giao đồ ăn C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ câu cá Câu 11. Website nào sau đây có chức năng chính là tìm kiếm thông tin? A. B. C. D. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
- D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Đâu là khái niệm đúng về World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử cần chú ý: A. Tên đăng nhập không được trùng lặp B. Ngày sinh giống nhau C. Địa chỉ nhà. D. Địa chỉ thư của phụ huynh. Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Xem dự báo thời tiết em biết được “ngày mai trời lạnh”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. C. Mặc áo ấm trước khi đến trường. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010000101110. B. 010000010011. C. 000010110101. D. 011000110110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng đặc điểm mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trường THCS Thải Giàng Phố, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trường THCS Bắc Hà chợ B. “trường THCS Thải Giàng Phố” C. Thải Giàng Phố D. (trường THCS Thải Giàng Phố) Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu
- hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus viêm phổi C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Để tìm kiếm thông tin trên internet, ta cần cho máy tìm kiếm biết gì ? A. Họ Tên B. Số điện thoại C. Địa chỉ nhà D. Từ khóa Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Lào Cai ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Bắc Hà ngày hôm nay. B. Thời tiết Việt Nam. C. “Thời tiết” + “Lào Cai” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Lào Cai hôm nay”. Câu 26. Đâu là hạn chế của thư điện tử so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Cần có kết nối Internet C. Thời gian gửi thư lâu. D. Chi phí cao. Câu 27. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN TỰ LUẬN (1 đ) Câu 29 (1 đ). Giả định một video có dung lượng khoảng 80 MB. Em hãy điền video mà một thẻ nhớ có dung lượng tương ứng với bảng dưới đây có thể chứa? Dung lượng thẻ nhớ 16 GB 64 GB Số lượng video III. PHẦN THỰC HÀNH (2 đ) Câu 30 (1 đ). Thực hành sử dụng máy tìm kiếm google tìm thông tin về dinh thự Hoàng A Tưởng Bắc Hà – Lào Cai Câu 31 (1 đ). Thực hành đăng nhập vào tài khoản thư điện tử [email protected], mật khẩu Lop6@12345678
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Môn: Tin học 6 - Năm học: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D D B B D B A C A D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C D B A D B C D D B A A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (1 điểm) Thang điểm 0.5 0.5 Dung lượng thẻ nhớ 16 GB 64 GB Số lượng video 200 800 III. PHẦN THỰC HÀNH Câu hỏi Nội dung Điểm - Truy cập được trang web google.com 0.5 Câu 30 (1điểm) - Gõ được từ khóa tìm kiếm thông tin theo yêu cầu 0.5 - Truy cập trang web mail.google.com 0.25 Câu 31 (1điểm) - Gõ đúng tên đăng nhập, mật khẩu và đăng nhập vào hộp thư 0.75



