Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Trương Thị Na

doc 18 trang nhatle22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Trương Thị Na", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_truong_thi_na.doc

Nội dung text: Giáo án môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Trương Thị Na

  1. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Ngày soạn: Ngày dạy: Buổi 1: ÔN TẬP: AXIT – BAZƠ – MUỐI - PTHH I. MỤC TIÊU - HS biết tổng hợp các kiến thức hóa : định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit, muối. - HS hiểu và vận dụng được các tính chất và công thức vào bài tập tính toán viết PTHH. II. NỘI DUNG A. LÍ THUYẾT Định nghĩa, phân loại, cách gọi tên, tính chất hóa học của 1. AXIT 2. BAZƠ 3. OXIT 4. MUỐI B. BÀI TẬP: I. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học. 1/ S + O2 - - - > SO2 2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu 3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3 4/ KMnO4- - - >K2MnO4 +MnO2 + O2  5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2 6/ CuO +H2 - - - > Cu + H2O 7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2 8/ P + O2 - - - > P2O5 Câu 2: Hoàn thành các PTPứ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau: a/ Mg + O2 - - - > d/ H2O - - - > + b/ Na + H2O - - - > đ/ KClO3 - - - > + c/ P2O5 + H2O - - - > e/ Fe + H2SO4 - - - > + Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? a/ Na  Na2O  NaOH b/ P  P2O5  H3PO4 c/ KMnO4  O2  CuO  H2O  KOH d/ CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 e/ Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 f/ K -> K2O -> KOH g/ C -> CO2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 h/ Na -> NaOH ↓ H2 -> H2O -> Ba(OH)2 i/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> ZnSO4 k/ H2O -> H2 -> Cu -> CuO l/ H2SO4 -> FeSO4 -> CuSO4 ↓ Al2(SO4)3 -> Fe-> FeSO4 Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  2. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na m/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> H2 -> H2O -> O2 -> Fe3O4 -> H2O n/ KClO3 -> O2 -> Fe3O4 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2 -> NaCl Câu 4: 1 2 3 4 a. C  CO2  CaCO3  CaCl2  Ca(NO3)2 5 6 7 8 9 10 Cu  CuO  CuSO4  Cu(OH)2  CuO Cu b. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 II. – NHẬN BIẾT CÁC CHẤT DẠNG 1: NHẬN BIẾT Loại 1: Nhận biết các chất khí. Câu 1: Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: Không khí, O 2, H2. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ. Câu 2: Khí N2, khí O2, không khí, khí H2. Câu 3: Khí CO2, khí CO. Câu 4: Khí CO2, khí O2, khí H2. Loại 2: Nhận biết các dung dịch. Câu 1: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, nước cất. Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ. Câu 2: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho? Câu 3: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch trong suốt sau: dd NaOH, dd HCl, dd NaCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch đã cho? Câu 4: Có 3 bình đựng riêng biệt các dung dịch sau: dd HNO3, dd Ca(OH)2, dd ZnCl2. Loại 3: Nhận biết các chất rắn. Câu 1: Cho 3 chất rắn màu trắng: P2O5, Na2O, CaCO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất rắn trên. Câu 2: Cao , Na2O , MgO ,P2O5 ? DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học. 1/ S + O2 - - - > SO2 2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu 3/ CaO +CO2 - - - > CaCO3 4/ KMnO4- - - >K2MnO4 +MnO2 + O2  5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2 6/ CuO +H2 - - - > Cu + H2O 7/ Fe2O3 + CO - - - > Fe + CO2 8/ P + O2 - - - > P2O5 Câu 2: Hoàn thành các PTPứ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau: a/ Mg + O2 - - - > d/ H2O - - - > + b/ Na + H2O - - - > đ/ KClO3 - - - > + c/ P2O5 + H2O - - - > e/ Fe + H2SO4 - - - > + Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  3. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? a/ Na  Na2O  NaOH b/ P  P2O5  H3PO4 c/ KMnO4  O2  CuO  H2O  KOH d/ CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 e/ Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 f/ K -> K2O -> KOH g/ C -> CO2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 h/ Na -> NaOH ↓ H2 -> H2O -> Ba(OH)2 i/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> ZnSO4 k/ H2O -> H2 -> Cu -> CuO l/ H2SO4 -> FeSO4 -> CuSO4 ↓ Al2(SO4)3 -> FeSO4 -> Fe m/ S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> H2 -> H2O -> O2 -> Fe3O4 -> H2O n/ KClO3 -> O2 -> Fe3O4 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2 -> NaCl Câu 4: 1 2 3 4 b. C  CO2  CaCO3  CaCl2  Ca(NO3)2 5 6 7 8 9 10 Cu  CuO  CuSO4  Cu(OH)2  CuO Cu b. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 III. PHÂN LOẠI – ĐỌC TÊN CÁC HỢP CHẤT Câu 1: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất. Câu 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaOH, CaO, N2O5, SO3, Ca(OH)2, HNO3, H2SO4, H2SO3, NaH2PO4, NaHPO4, BaCO3, CuSO4 Câu 3: Phân loại và đọc tên các hợp chất vô cơ sau: Zn(OH)2,Fe2O3, H3PO4, P2O5, FeCl3 , Cu(OH)2, CaO, SO3, Mg3(PO4)2 Câu 4: Cho c¸c chÊt sau: Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gäi tªn vµ ph©n lo¹i c¸c chÊt trªn. Câu 5: Cho c¸c chÊt sau: Magie cacbonat, kÏmclorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisufat, kÏm®ihidr«ph«tphat, nh«msunfat, ®ång(II)oxit, thuû ng©n Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  4. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na clorua, magie hi®roxit, kali ph«tphat, l­u huúnh tri oxit, magie oxit. ViÕt CTHH vµ ph©n lo¹i c¸c chÊt trªn. Câu 6 : Trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO. Oxit nào tác dụng được với nước. IV. BÀI TOÁN: Bài 1: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotphopentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành. Bài 2: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro. a) Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng. b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng. Bài 3. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng. a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng. b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc). c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam? Bài 4. Cho biết khối lượng mol một oxit kim loại là 160 gam thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70% . Lập công thức hoá học của oxit. Gọi tên oxit đó Bài 5: Hoà tan 19,5 g kẽm bằng dung dich axit clohiđric a) Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)? b) Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt? Bài 6: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định: a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc). c) Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng . Bài 7: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng chứa 24,5 g H2SO4 a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc? b) Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam? Bài 8: Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl . Tính: a) Nồng độ muối thu được sau phản ứng?. b) Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?. Bài 9: Cho 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M . Hãy: a) Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc? b) Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu? Nồng độ các chất sau phản ứng? Bài 10: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro trong không khí a) Tính thể tích và khối lượng của khí oxi cần dùng? b) Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc). Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  5. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Bài 11: Cho 22,4 lit khí hiđro tác dung với 16,8 lit khí oxi . Tính khối nước thu được. ( Thể tích các khí đo ở đktc). Bài 12: Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao a) Tính số gam đồng kim loại thu được? b) Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng? Bài 13: Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với nước . a) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc ) ? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lượng nước là 91,5 g ? o Bài 14: Ở 20 C, khi hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó ? Bài 15: Tính nồng độ % của dung dịch khi hòa tan 5 gam NaCl vào 120 gam nước. Bài 16: Tính nồng độ mol của dd khi hòa tan 16 gam NaOH vào nước để được 200 ml dd Bài 17. Cho 10,8 g Al tác dụng với dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ ) a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) ? b. Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ? Bài 19. Cho 10,8 g Al tác dụng với dung dịch HCl 2M ( vừa đủ ) a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc) ? b. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ? Bài 10: Cho 2,4 gam Mg vµo dung dÞch chøa 19,6 gam H2SO4, a. thÓ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë ®ktc. b. TÝnh khèi l­îng chÊt d­ c. Gäi tªn vµ tÝnh khèi l­îng muèi t¹o ra. Bµi 11: Cho 7,8 gam K vµ 2,3 gam Na vµo n­íc d­ a. TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë ®ktc. b. TÝnh khèi mçi chÊt cã trong s¶n phÈm. Gäi tªn vµ ph©n lo¹i s¶n phÈm ®ã. C. 4 ĐỀ THI THỬ - BỘ MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM(4đ): I. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng (3đ): Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về oxi: A. là phi kim hoạt động hóa học mạnh khi ở nhiệt độ cao B. là chất khí không màu C. là chất khí tan nhiều trong nước. D. là chất khí nặng hơn không khí. Câu 2: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. C; Al;HCl;CH4. B.H2SO4;Mg; P;C. C.HCl; Al;P;H2. D.CH4; Zn; P; H2. Câu 3:Oxi được dùng để: A. hô hấp, bơm vào bóng thám không. B. đốt nhiên liệu, bơm vào khinh khí cầu C. bơm vào bóng thám không và khinh khí cầu. D. hô hấp, đốt nhiên liệu. Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  6. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế hiđro bằng cách: A. điện phân nước. B. cho kim loại ( Zn, Fe, ) tác dụng với axit C. cho kim loại kiềm tác dụng với nước. D. dẫn nước qua than nóng đỏ. Câu 5: Axit được phân thành mấy loại: A. 4 loại B. 1 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 6: Nếu thay một nguyên tử Al (III) cho 2 nguyên tử H trong phân tử axit H2SO4 thì công thức hóa học của muối sẽ là: A. Al3(SO4)2 B. Al2SO4 C. Al(HSO4)2 D. Al2(SO4)3 Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: to A. 2 KClO3 2 KCl + 3O2 B. NaOH + HCl NaCl + H2O to C. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu D. CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O Câu 9: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu: A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 12,48 lít Câu 10: Điện phân 54 gam nước, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là: A. 67,2 lít B. 44,8 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 11: Hòa tan 0,1 mol HCl vào nước thu được dung dịch HCl 0,2 M. Thể tích dung dịch HCl là: A. 2 lít B. 2 ml C. 0,5 lít D. 0,5 ml Câu 12: 15 gam muối NaCl tan vào 45 gam nước tạo thành dung dịch NaCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là: A. 25% B. 33,33% C. 45% D. 15% ( C = 12; H = 1) II. Nối nội dung cột A (tên gọi ) với cột B (CTHH ) cho thích hợp (1đ): Cột A Cột B Nối ghép: 1/. Natri hiđro sunfat A. Fe(OH)3 1 + . 2/. Natri đi hiđro B. NaHSO4 2 + . photphat 3/. Sắt (III) hiđroxit C. H2SO3 3 + . 4/. Axit sunfuric D. NaH2PO4 4 + . E. H2SO4 B.TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1(1đ): Trình bày phương pháp phân biệt 3 dung dịch: NaCl, KOH và HCl. Câu 2(2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (4) (1) (2) (3) SO3 H2SO4 H2 H2O NaOH Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  7. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Câu 3(3đ): Cho 1,95 gam kẽm tan hết vào 20 ml dung dịch HCl. a/. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc. b/. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. c/. Nếu thay kẽm bằng nhôm thì phải cần bao nhiêu gam nhôm để điều chế được lượng hiđro như phản ứng trên. (Zn = 65; Al = 27; Cl = 35,5; H = 1) ĐỂ KIỂM TRA MÔN HÓA LỚP 8 Thời gian : 45 phút Đề 2. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm) Câu 1( 1,5 điểm) Có các phản ứng hoá học sau: 1- CaCO3 CaO + CO2 2. 4P + 5O2 2P2O5 3. CaO + H2O Ca(OH)2 4. H2 + HgO Hg + H2O 5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 6. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. a) Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxihoá - khử là: A. 1, 3 B. 2, 4 C. 4, 6 D. 1, 4 b) Nhóm chỉ gồm các phản ứng phân huỷ là: A 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 1, 6 c) Nhóm chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là: A. 1,3 B. 2, 4 C. 3, 5 D. 2, 3 Câu 2( 1,5 điểm) Hãy cho biết các câu sau đây đúng (Đ) hoặc sai(S) Số Câu Đ S TT Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  8. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na A Nguyên tố oxi có trong thành phần của nước B Oxi phản ứng với tất cả các nguyên tố kim loại tạo thành oxit bazơ C Hiđro phản ứng với tất cả các oxit kim loại tạo thành kim loại và nước D Trong phản ứng của hiđro với một số oxit kim loại, hiđro là chất khử E Nước phản ứng được với một số kim loại hoạt động mạnh tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđro F Nước phản ứng được với tất cả oxit axit tạo thành dung dịch axit Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm) Câu 3 ( 2 điểm) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: 1. Kim loại phản ứng với oxi tạo thành oxit bazơ 2. Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit 3. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan trong nước. 4. Oxit axit phản ứng với nước tạo thành axit tan trong nước. Câu 4 ( 2 điểm) Có ba lọ đựng 3 chất rắn màu trắng: P2O5, CaO, CaCO3. Hãy nêu một phương pháp nhận biết mỗi chất trên. Giải thích và viết PTHH. Câu 5 ( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với nước tạo thành 500ml dung dịch. a) Viết các phương trình hoá học xảy ra b) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành. (P = 31, H = 1, O = 16) Đề 3: Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  9. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1( 1, 5 điểm) 1. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, O2 C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl 2. Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: A. Cu, Hg, H2O B. Ca, Au, KCl C. Cu, P, CH4 D. Cu, Hg, Cl2 3. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau: A. K, CuO, SO2 B. Na, CaO, Cu C. K, P2O5, CaO D. K, P2O5, Fe3O4 Câu 2( 1, 5 điểm). Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 và các chữ A, B, C, D, E thành từng cặp cho phù hợp. Tên thí nghiệm Hiện tượng xảy ra 1 Hiđro cháy trong bình khí oxi A Tạo thành chất rắn màu đỏ , hơi nước bám ở thành ống nghiệm 2 Hiidro khử đồng (II) oxit B. Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nước nhỏ bám ở thành bình 3 Canxi oxit phản ứng với nước C Không có hiện tượng gì D Dung dịch tạo thành làm giấy Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  10. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na quì tím hoá xanh E Dung dịch tạo thành làm giấy quì tím hoá đỏ Phần II. Tự luận (7, 0 điểm) Câu 3.( 1, 5 điểm) Viết các phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau: Natri Natri oxit Natri hiđroxit Cho biét loại chất, loại phản ứng Câu 4 ( 2 điểm) Cho 1,42 g P2O5 vào nước để tạo thành 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. ( H= 1, P = 31, O = 16 ) Câu 5( 3 điểm) Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M. a) Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra. b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng. ( P = 31, O = 16, H= 1, Cl = 35,5, Zn = 65) Đề 4 : PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1(3điểm ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước dãy hợp chất được sắp xếp đúng: 1) Các oxit bazơ: A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO, CO2 . B. CaO, Fe2O3, CuO, Na2O, BaO. C. NaOH, Al(OH)3 , Ba(OH)2 , KOH , Mg(OH)2. D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2 . Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  11. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na 2) Các oxit axit: A. SO3 , KOH , H2SO4 , CaO, CO2 . B. CaO, Fe2O3, CuO, Na2O, BaO. C. H2SO4 , HNO3 , H2SO3 , H3PO4 . D. SO2 , SO3 , P2O5 , SiO2 , CO2 . 3) Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hóa học của oxit là: A. P2O3 B. PO2 C. P2O4 D. P2O5. PHẦN II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 2 (3điểm): Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng sau. 1) H2O + > H2SO4 2) H2O + > Ca(OH)2 3) Na + > NaOH + H2 Câu 3 (4điểm): Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư). 1) Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên, biết có khí hidro bay ra. 2) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?Cho biết : P = 31; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16 Đề 5 : PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm) Câu 1(3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu trả lời đúng: 1) Phản ứng xảy ra khi cho khí CO đi qua chì (II) oxit thuộc loại: A. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng oxi hóa – khử B. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  12. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na 2) Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4. 3) Nung a mol KClO3 thu được V1 lít O2 (đktc), nung a mol KMnO4 thu được V2 lít O2 (đktc). Tỷ lệ V1/ V2 là: A. 2/1 B. 3/ 1 C. 1/ 1 D. 1/ 3 PHẦN II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 2 (3 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các khí sau: khí oxi, khí hidro, khí nitơ, khí cacbonic. Hãy nêu các phản ứng để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa học để minh họa. Câu 3 (4 điểm): Cho Sắt (III) oxit phản ứng với axit sunfuric theo phương trình hóa học sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 1) Hãy hoàn thành phương trình phản ứng. 2) Lấy 5 gam Fe2O3 cho phản ứng với 15 ml dung dịch H 2SO4 5M. Hỏi sau phản ứng, chất nào còn thừa? thừa bao nhiêu gam? 3) Tính lượng muối sắt sunfat thu được. Cho : Fe = 56; O = 16 ; H = 1; S = 32 MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là: a. I b. II c. III d. IV Câu 2.Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chấ là: a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. không xác đinh Câu 3. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: a.XY b.X2Y3 c. X3Y2 d.X2Y Câu 4.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng a. số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. số nguyên tố tạo ra chất c. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố d. số phân tử của mỗi chất Câu 5.Khăng đinh sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn” a. ý 1 đúng, ý 2 sai b. ý 1 sai, ý 2 đúng Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  13. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na c. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2 d. cả 2 ý đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2 Câu 6.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là a 0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol Câu 7. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol Câu 8. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít Câu 9. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a. nhiệt độ của chất khí b. khối lượng mol chất khí c. bản chất cùa chất khí d. áp suất chất khí e. cả a,d Câu 10. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với A. 18 gam nước B. 6,4 gam khí sunfurơ C. 9 gam nước D. 12,8 gam khí sunfurơ Câu 11.Cần lấy bao nhiêu g khí oxi để có số phân tử bằng nử số phân tử có trong 22 gam CO2 a. 8 gam b. 8,5 gam c. 9 gam d. 16 gam Câu 12. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là: a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol Câu 13:TỉkhốicủakhíAđốivớikhíBlà2,125vàtỉ khốicủaBđốivớiO2là0,5.khối lượngmolcủaA là: a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5 Câu 14.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây: a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO Câu 15. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: a. 3 lit b. 3,3 lit c. 4,48 lít d. 5,36 lít Câu 16. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp. a- một mol nguyên tử đồng có khối lượng gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng .gam kết hợp với nhau tao thành một . CuS có khối lượng gam b- gam chì kết hợp với .gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng gam c- trong 342 gam đường C12H22O11có mol C, mol .H, và .mol .O.Khối lượng của .C là .gam,khối lượng của H là gam,khối lượng của O là gam Câu 17. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3 Câu 18. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào? a.khí oxi tan trong nước b. khí oxi ít tan trong nước Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  14. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na c. khí oxi khó hóa lỏng d. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 19. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhớ vào tính chất nào? a.khí oxi nhẹ hơn không khí b. khí oxi nặng hơn không khí c. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí d. khí oxi ít tan trong nước Câu 20. Đốt cháy 1 mol chất Y càn 6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 H2O . Vậy công thức hóa học của Y là: a. C4H10 b. C4H8 c. C4H6 d. C5H10 Câu 21. Dãy những oxit bazơ là: A.FeO, CuO, CaO B.FeO,CaO,CO2 C.Fe2O3, N2O5, CO2 D.SO3,CO2,CaO Câu 22. Dãy những oxit axit là: A.FeO, CuO, CaO B.FeO,CaO,CO2 C.Fe2O3, N2O5, CO2 D.SO3,CO2,P2O5 Câu 23.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huynh2trong 1,12 lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ a. dư lưu huỳnh b. dư oxi c. thiếu lưu huỳnh d. thiếu oxi Câu 24. Sự oxi hòa chậm là: a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 25.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp -phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có được tạo thành từ hai hay nhiều - khí oxi cần cho .của con người, động vật và cần để trong sản xuất và đời sống Câu 26. Oxit là hợp chất của oxi vơi: a.một nguyên tố kim loại b. một nguyên tố phi kim khác c. các nguyên tố hóa học khác d. một nguyên tố hóa học khác Câu 27.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là: a.5,04 lit b. 7,56 lit c. 10,08 lit d. 8,2 lit Câu 28.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là: a. 16,8 gam b. 8,4 gam c. 12,6 gam d. 16,8 gam Câu 29. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi B.số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch C.số gam chất tan có trong 1lit dung dịch D.số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định Câu 30. Nồng độ mol của dung dịch là A.số gam chất tan trong 1 lit dung dịch B.số mol chât tan trong một lit dung dịch C.số mol chât tan trong một lít dung môi D.số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 31.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là a.5ml H2 b. 10ml H2 c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  15. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Câu 32.Cho CuO tác dụng với dd HCl sẽ có hiện tượng sau: A.chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh B.chất khí làm đục nước vôi trong C.dung dịch có màu xanh D. không có hiện tượng gì Câu 33. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu Câu 34. Hợp chất nào sau đây là bazơ a. Đồng II nitrat b. kili clorua c. sắt II sunfat d. canxi hiđroxit Câu 35.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước a. đều tăng b. đều giảm c. phần lớn tăng d. phần lớn giảm Câu 36. . Daõy caùc chaát chæ goàm caùc oxit laø: A. Na2O, HCl B. P2O5, NaOH C. CaO, Fe2O3 D. SO3, H2SO4 Caâu 37. Daõy caùc chaát chæ goàm caùc bazô laø: A. KOH, HNO3 B. NaOH, KOH C. KOH, Na2O D. , KOH, CaO Caâu 38. Daõy caùc chaát chæ goàm caùc axit laø: A. HCl, H2SO4 B. H2SO4, H2O C. HCl, NaOH D. H2SO4, Na2CO3 Caâu 39. Daõy caùc chaát chæ goàm caùc muoái laø: A. CuSO4,Mg(OH)2 B.Ca(HCO3)2,HCl C.ZnSO4, HNO3 D.NaHCO3,CaCl2 Caâu 40: Pha cheá 100 gam dung dòch NaCl 10%, caùch pha laø: A. duøng 100 gam nöôùc vaø 10 gam NaCl B. duøng 90 gam nöôùc vaø 10 gam NaCl C. duøng 50 gam nöôùc vaø 50 gam NaCl D. duøng 10 gam nöôùc vaø 90 gam NaCl Câu 50: Hãy chọn dãy có CTHH đúng trong các dãy CTHH sau: A- Al3O , HO2 , FeO , NaO C- AlO , H2O , Fe2O3 , NaO2 B- Al2O3 , H2O2 , FeO3 , Na2O D – Al2O3 , H2O , Fe2O3 , Na2O Câu 51: Hãy chọn CTHH phù hợp với hoá trị V của Cl A- HCl B-Cl2O3 C- Cl2O5 D- Cl2O7 Câu 52: Phân tử khối của axit photphoric (H3PO4) là A-96 đ.v.C B-95 đ.v.C C- 98đ.v.C D- 94 đ.v.C Câu 53: Cặp chất có phân tử khối bằng nhau là: A- O3 và N2 : B-C2H6O và CO2 ; C- N2 và CO ; D- NO2 và SO2 Câu 54: Một hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đ.v.C. Giá trị của x là: A- 1 ; B- 2 ; C- 3 ; D- 4 Câu 55: Các PTHH sau đây, PTHH nào là đúng: A. 2Al + 6 H2SO4 3 Al2 (SO4)3 + 3 H2 Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  16. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na B. 2Al + 3 H2SO4 Al2 (SO4)3 + 3 H2 C.4Al + 6 H2SO4 2 Al2 (SO4)3 + 3 H2 D.3Al + 3 H2SO4 2 Al2 (SO4)3 + 2 H2 Câu 56: Khí butan C4H10 là thành phần chủ yếu của khí bình ga. Phương trình phản ứng cháy của butan có dạng như sau : x C4H10 + y O2 z CO2 + t H2O Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử x:y:z:t là dãy số nào: A. 2:9:4:10 B. 1:7:2:5 C. 2:13:8:10 D. 1:9:4:5 Câu 57 :Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al(OH)y + H2SO4 > Alx(SO4)y + H2O x, y lần lượt là : A. x = 4; y = 1 B. x = 2; y =3 C. x = 1; y = 4 D. x = 3; y = 2 Câu 58 :Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng sắt thu được là: A. 2,24g B. 22,4g C. 11,2g D. 1,12g. Câu 59: Phương trình hóa học nào sau đây được viết đúng: A/ 3Fe + O2  Fe3O4 B/14Fe + 3O2  Fe3O54 C/ 3Fe + 2O2  Fe3O4 D/ Fe + 2O2  Fe2O3 Câu 60: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với H là : XH 3, công thức hóa học của nguyên tố Y với oxi là : Y2O. Hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất : A/ X3Y B/ XY3 C/ X2Y3 D/ X3Y2 Câu 61:Cho 112g sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 254g sắt (II) clorua (FeCl2) và 4g khí hiđro. a/Hãy lập PTHH của phản ứng trên. b/Tính khối lượng axit clohiđric đã dùng. Câu 62 : Cho sơ đồ phản ứng sau: AlxOy + HCl .> AlCly + H2O Hãy thay x,y bằng các chỉ số thích hợp và viết thành PTHH hoàn chỉnh. Câu 63 :Hãy giải thích vì sao khi nung nóng miếng đồng ngoài không khí thấy khối lượng tăng lên GT: Khi nung nóng miếng đồng ngoài không khí thì đồng sẽ kết hợp với oxi trong không khí làm cho khối lượng miếng đồng tăng lên. 2 Cu +O2 2CuO Câu 64: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: n ( mol) m ( g) V (l) Số phân tử SO2 0,1 Cl2 35,5 Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  17. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na NH3 11,2 23 CH4 3.10 Câu 65: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất K2CO3. Câu 66: Cho sơ đồ phản ứng hoá học Mg cháy trong oxi: Mg + O2 MgO a) Lập PTHH b) Tính khối lượng MgO tạo thành khi đốt cháy 4 mol Mg. c) Tính thể tích khí oxi( ở đktc) đã tham gia phản ứng để tạo ra 25 g MgO ? Câu 67: 0,25 mol vôi sống (CaO ) có khối lượng: A. 10 gam B. 5gam C. 14 gam D. 28 gam Câu 68: 0,125 mol CO2 (ĐKTC ) có thể tích: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,36 lít Câu 69: 8,8 gam khí CO2 có cùng số mol phân tử với . A. 18 gam nước B. 9 gam nước C.6,4 gam khí SO2 D. 12,8 gam khí SO2 Câu 70 : Số mol của 28g sắt là A. 0,5. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,75. Câu 71: Khí CO2 so với khí H2 A. nặng hơn 22 lần. B.nặng hơn 44 lần. C. nhẹ hơn 22 lần. D.nhẹ hơn 44lần. Câu 72: Thành phần phần trăm đối về khối lượng của các nguyên tố Cu và O có trong CuO lần lược là: A. 70% và 30% B.79% và 21% C.60% và 40% D. 80% và 20% Câu 73: Tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí Oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là : A. 43 gam B. 34gam C.17 gam D. 71 gam Câu 74: Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Thành phần phần trăm về khối lượng:sắt (70%) và oxi (30%). Công thức hoá học của hợp chất là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác đinh được. Câu 75: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2g cacbon là: A/ 0,224 lít B/ 0,112 lít C/ 2,24 lít D/ 1,12 lít Câu 76: Hai nguyên tử Y liên kết với 3 nguyên tử O tạo thành phân tử oxit. Trong phân tử oxit, oxi chiếm 30% về khối lượng. Đó là nguyên tố kim loại nào sau đây: A. Ca B. Fe C. Cu D. Zn Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu )trong bình chứa khí oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã phản ứng là: A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D.1,67 gam Câu 78: Oxit nào giàu oxi nhất( hàm lượng % oxi lớn nhất) A. Al2O3 B. N2O5 C. P2O5 D. Fe3O4 Câu 79: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2; YCl3. Hãy chọn công thức nào thích hợp cho hợp chất của X và Y trong số công thức sau đây: A. XY3 B. XY C. X3Y2 D. X2Y3 Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải
  18. Giáo án hóa 8 buổi 2 hk II Giáo viên: Trương Thị Na Câu 80: Trong giờ thực hành TN, một em học sinh đốt cháy 30g lưu huỳnh S trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) vậy theo em sau phản ứng thì : A. Lưu huỳnh dư B . Oxi thiếu C. Lưu huỳnh thiếu D. Oxi dư Câu 81 : Cho 65gam kim loại kẻm (Zn) tác dụng với axit Clohidric (HCl) cho 136 gam ZnCl2 và giải phóng 22,4 lít khí H2 (ĐKTC) Khối lượng axit HCl cần dung là A. 73 gam B. 72 gam C. 36,5 gam D. 71 gam Caâu 82: Trong 200 ml dung dòch coù hoøa tan 16 gam CuSO4.Noàng ñoä mol cuûa dung dòch laø: A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,2 M D. 0,02 M Caâu 83: Haõy choïn nhöõng cuïm töø cho sau ñaây: phaûn öùng hoùa hôïp, phaûn öùng oxi hoùa- khöû, phaûn öùng phaân huûy, söï taùch oxi, söï oxi hoùa, chaát chieám oxi, chaát khöû, chaát oxi hoùa, phaûn öùng theá.Ñieàn vaøo choã troáng cho thích hôïp. a. laø phaûn öùng hoùa hoïc, trong ñoù coù moät chaát môùi sinh ra töø hai hay nhieàu chaát ban ñaàu. b. laø phaûn öùng hoùa hoïc,trong ñoù töø moät chaát sinh ra nhieàu chaát môùi c. cuûa chaát khaùc laø chaát khöû. Chaát nhöôøng oxi cho chaát khaùc laø d. ra khoûi hôïp chaát laø söï khöû. Söï taùc duïng cuûa oxi vôùi moät chaát laø e. laø phaûn öùng hoùa hoïc, trong ñoù xaûy ra ñoàng thôøi vaø söï khöû THE END Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thanh Hải