Giáo án Lịch sử và Địa Lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa Lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_lich_su_va_dia_li_lop_8_tiet_9_kiem_tra_giua_ki_i_na.docx
Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa Lí Lớp 8 - Tiết 9: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 28/10/2022 Ngày kiểm tra: 31/10/2022(8a1, 8a2) Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. I. Mục tiêu : - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học. HS biết cách xác định yêu cầu, làm bài và trình bày bài. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Biển đảo Việt Nam, tự nhiên và dân cư châu Á. - Nghiêm túc, tự giác và tích cực làm bài. - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng. II. Chuẩn bị của GV và HS: - HS: Giấy kiểm tra; đồ dùng học tập. - GV: Xây dựng ma trận, viết đề kiểm tra và hướng dẫn chấm * Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Trình bày được đặc điểm 1. Biển nổi bật của đảo Việt biển Đông và Nam vùng biển Việt Nam 1,0đ 1,0đ 100% 100% Trình bày đặc điểm khí hậu, 2. Tự địa hình, sông nhiên ngòi và cảnh châu Á quan tự nhiên của châu Á 2,0đ 2,0đ 100% 100% Vẽ biểu 3. Dân cư, đồ cơ cấu xã hội 1,0 1,0 châu Á 100% 100% T.số điểm 1,0đ 2,0đ 1,0đ 4,0 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40%
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (1 điểm) Câu 1(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Đặc điểm của biển Đông là: A. Diện tích hơn 3,4 triệu Km2. B.Độ sâu trung bình của các vịnh dưới 100m. C. Biển Đông là một phần của Ấn Độ Đương. D. Biển Đông trải dài từ xích đạo đến vòng cực Bắc Câu 2.(0,5 điểm)Em hãy điền “Đ” vào câu có đặc điểm đúng và “S” vào câu có đặc điểm saitương ứng với mỗi trường hợp sau: Đặc điểm khí hậu và hải văn của vùng biển Việt Nam Đúng hoặc Sai A.Chế độ nhiệt: ở biển, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn trên đất liền. Biên độ nhiệt năm nhỏ, nhiệt độ trung bình của nước biển tầng mặt là trên 300C B.Chế độ gió: Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau: gió hướng đông bắc; Các tháng còn lại gió hướng tây nam. Riêng vịnh Bắc Bộ gió hướng nam. Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền. Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của địa hình và cảnh quan tự nhiên Châu Á ? Câu 4 (1,0 điểm)Dựa vào bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số các châu lục so với thế giới năm 2013 ( đơn vị: %) Châu lục Tỉ lệ dân số Á 60,3 Âu 10,4 Phi 15,4 Mĩ 13,4 Đại Dương 0,5 Toàn thế giới 100 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục so với thế giới năm 2013? ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (1 điểm) Câu 1(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Đặc điểm khí hậu và hải văn của vùng biển Việt Namlà: A. Lượng mưa đạt từ 1100-1300 mm/năm. B.Vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật triều điển hình. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn trên đất liền. D. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau: gió hướng Nam. Câu 2.(0,5 điểm)Em hãy điền “Đ” vào câu có đặc điểm đúng và “S” vào câu có đặc điểm saitương ứng với mỗi trường hợp sau: Đặc điểm chung của biển Đông Đúng hoặc Sai
- A.Biển Đông có diện tích hơn 3,4 triệu km 2, trải dài từ xích đạo tới chí tuyến bắc. Biển Đông là biển lớn tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á B. Biển đôngcó 2 vịnh lớn là vịnh Mê-Hi-Cô và vịnh Hơt-xơn Phần II: Tự luận (3.0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) Trình bày đặc chung của khí hậu và sông ngòi Châu Á ? Câu 4 (1,0 điểm)Dựa vào bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số các châu lục so với thế giới năm 2013 (đơn vị: %) Châu lục Tỉ lệ dân số Á 60,3 Âu 10,4 Phi 15,4 Mĩ 13,4 Đại Dương 0,5 Toàn thế giới 100 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục so với thế giới năm 2013? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ I Điểm Câu Nội dung cần đạt I. Trắc nghiệm 1,0 1 A&B; 0,5 (mỗi ý đúng 0,25 điểm) 2 A: Sai; B: Đúng; 0,5 (mỗi ý đúng 0,25 điểm) II. Tự luận 3,0 3 2,0 Đặc điểm địa hình Châu Á - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng 0,5 bằng rộng bậc nhất thế giới. - Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông - tây (hoặc gần đông - tây) và bắc- nam ( hoặc gần bắc - nam) làm cho địa hình bị chia cắt 0,25 phức tạp. - Các dãy núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. 0,25 Các đồng bằng phân bố ở rìa lục địa. Đặc điểm cảnh quan tự nhiênChâu Á - Cảnh quan tự nhiên ở châu Á phân hóa đa dạng từ bắc xuống nam, 0,5 từ đông sang tây với nhiều đới cảnh quan khác nhau. - Ngày nay phần lớn cảnh quan nguyên sinh đã bị con người khai phá 0,5 biến thành đổng ruộng, khu dân cư, khu công nghiệp. 4 Vẽ biểu đồ 1,0
- BIỂU ĐỒ TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC SO VỚI THẾ GIỚI NĂM 2013 Á Âu Phi Mĩ Đại Dương - Vẽ biểu đồ đúng, đẹp - Viết đúng tên biểu đồ 0,5 - Đúng bảng chú giải 0,25 0,25 ĐỀ II Câu Nội dung cần đạt Điểm I. Trắc nghiệm 1,0 1 A&B; 0,5 (mỗi ý đúng 0,25 điểm) 2 A: Đúng; B: Sai 0,5 (mỗi ý đúng 0,25 điểm) II. Tự luận 3,0 3 2,0 Đặc điểm khí hậu châu Á - Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, thay đổi từ bắc xuống nam, từ 0,75 duyên hải vào nội địa. - Các kiểu khí hậu phổ biến : + Các kiểu khí hậu gió mùa: Phân bốNam Á , Đông Nam Á và 0,25 Đông Á. Có hai mùa rõ rệt mùa đông lạnh, khô và ít mưa, mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều + Các kiểu hhí hậu lục địa: Phân bốnội địa và Tây Nam Á. Mùa 0,25 đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng. Đặc điểm sông ngòi châu Á - Khu vực Bắc Á: Mạng lưới sông dày đặc, các sông lớn chảy theo 0,25 hướng từ nam lên bắc.Mùa đông các sông bị đóng băng, mùa xuân nước sông lên nhanh gây lũ lớn. - Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á: Mạng lưới sông dày 0,25 đặc, có nhiều sông lớn. Lượng nước thay đổi theo mùa. - Khu vực Tây Nam Á và Trung Á: Sông ngòi kém phát triển nhưng 0,25
- vẫn có một số sông lớn. 4 Vẽ biểu đồ 1,0 BIỂU ĐỒ TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC SO VỚI THẾ GIỚI NĂM 2013 Á Âu Phi Mĩ Đại Dương - Vẽ biểu đồ đúng, đẹp 0,5 0,25 - Viết đúng tên biểu đồ 0,25 - Đúng bảng chú giải III. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: Lớp 8a1: Lớp 8a2: 2. Tiến hành kiểm tra ( Gv giao đề ) 3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: Tìm hiểu bài 14 - Trình bày một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước châu Á. IV. Dự kiến kết quả bài làm của hs: Kết quả Trên TB Ghi chú Lớp TSHS Giỏi Khá Tb Yếu kém Bài Tỉ lệ % 8a1 40 0 05 30 05 0 35 87,5 8a2 40 9 26 15 0 0 40 100,0 Cộng 80 9 31 45 05 0 75 93,8 V. Nhận xét kết quả bài làm của hs: 1. Ưu điểm ................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 2. Hạn chế:
- ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ 3. Biện pháp khắc phục: ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................... .....................................................................................................................................................................



