Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018

doc 13 trang nhatle22 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_khoi_8_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Khối 8 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018

  1. NS: /12/2018 ND: 27/12/2018 TUẦN: 18: Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : ĐỊA LÍ 8(Thời gian 45 p) 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA * Để đánh giá kết quả học tập của học sinh về 1.1. Kiến thức: - Biết được tình hình phát triển kinh tế, dân cư, xã hội của các nước châu Á. - Nắm được đặc điểm về tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á. 1.2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng tư duy, nhận dạng, làm bài tập, phân tích bảng số liệu 1.3. Thái độ: * Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học để nâng cao chất lượng dạy và học, * Định hướng phát triển năng lực của HS. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm và tự luận: + Trắc nghiệm: 30%. + Tự luận: 70%. 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề thấp cao (nội dung, chương ) Khí hậu Châu Hiểu được đới khí Á hậu có nhiều kiểu nhất ở Châu Á. Số câu: 1 TN: 1 câu; 0,25 Số điểm 0,25; điểm Tỉ lệ 2,5% Đặc điểm DC – Biết được khu Những nước có tốc KT-XH các vực nào của độ CNH cao nước Châu Á Châu Á có số Hiểu được đặc điểm dân đông KT-XH các nước và Biết được các vùng lãnh thổ Châu ngành công Á nghiệp của nhật bản. Số câu: 4 TN: 2 câu. 0,5 TN: 2 câu. 0,5 điểm Số điểm 1,0; điểm Tỉ lệ 10% Khu vực Tây Biết được các Hiểu được nguyên -Làm rõ nguyên nhân Nam Á tôn giáo lớn nhân bán đảo A – của những bất ổn về Biết được khu ráp của khu vực Tây chính – xã hội của khu vực nào có Nam Á có khí hậu vực và ảnh hưởng của nhiều dầu mỏ khô hạn. nó đến nền kinh tế thế và khí đốt - Những khó khăn giới. Nắm được ảnh hưởngđến sự những đặc phát triển KT_XH
  3. điểm nổi bật các nước trong khu về tự nhiên vực của khu vực. Số câu: 6 TN: 2 câu ;0,5 TN: 2 câu; 0,5 điểm TL: 1 câu; 0,75 điểm Số điểm 4,25; điểm Tỉ lệ 42,5% TL: 1 câu;2,5 điểm ĐKTN-Dân cư -Biết được các Hiểu được nguyên Nhận xét bảng số liệu và đặc điểm dạng địa hình nhân chuyển dịch kinh tế khu từ bắc xuống cơ cấu kinh tế của vực Nam Á nam của khu Ấn Độ. vực -Biết được quốc gia nào có nền KT phát triển nhất. Số câu: 4 TN: 2 câu; 05 TL: 1 câu;1,5 TL: 1 câu 0,5 điểm(ý1) Số điểm.2,5 điểm điểm(ý 2) Tỉ lệ 25% Đặc điểm tự Hiểu được dạng địa So sánh điểm giống và Giải thích nhiên Khu vực hình chủ yếu của khác nhau giữa 2 hệ vì sao lại Đông Á Nhật Bản thống sông lớn Hoàng có sự Hà và Trường Giang giống và khác nhau Số câu: 3 TN:1 câu. 0,25điểm TL: 1 câu; 0,75 điểm TL: 1 câu Số điểm.2 1 điểm Tỉ lệ :20% TSC: 18 Số câu: 7 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu:1 TSĐ: 10 điểm Số điểm :4 Số điểm 3 Sốđiểm: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 100% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ :30% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ :10%
  4. 4. ĐỀ KIỂM TRA I – TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Câu 1. Đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là A. cận nhiệt. B. cực và cận cực. C. ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 2. Khu vực nào đông dân nhất Châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 3. Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản? A. Công nghệ điện tử. B. Khai thác khoáng sản. C. Chế tạo ô tô, tàu biển. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung. Câu 4: Những nước có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh như: Hàn Quốc, Đài loan , Xin-ga-po được gọi là nước A. công nghiệp mới. B. nông nghiệp. C. công ,nông nghiệp. D. Nước có nền kinh tế phát triển toàn diện . Câu 5: Một trong những đặc điểm phát triển kinh tế ,xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay là. A . Hầu hết các nước có nền kinh tế phát triển cao . B. Các quốc gia có mức thu nhập cao so với thế giới. C . Kinh tế kiệt quệ , đời sống nhân dân vô cùng khổ cực. D. Các quốc gia có mức thu nhập thấp , đời sống nhân dân khổ cực còn chiếm tỉ lệ cao.
  5. Câu 6: Vì sao trên bán đảo A – ráp của khu vực Tây Nam Á có khí hậu khô hạn? A. Nằm ở ven biển. B. Ở vùng có vĩ độ cao. C. Đường bờ biển ít bị cắt xẻ. D. Có đường chí tuyến Bắc đi qua phần mở rộng của bán đảo này. Câu 7:Một trong những khó khăn phát triển kinh tế , xã hội của các nước khu vực Tây Nam Á là A. dân số đông. B. nhiều tài nguyên dầu mỏ. C. vị trí cầu nối giữa ba Châu lục . D. xung đột giữa các dân tộc trong và ngoài khu vực. Câu 8: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo. A. Hồi . B. Phật . C. Do Thái . D.Thiên Chúa. Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng. A. bán đảo tiểu Á B. vịnh Péc xích C. đồng bằng Lưỡng Hà D. sơn nguyên I-Ran Câu 10: Các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam? A. dãy Hy-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn –Hằng. B. dãy Hy-ma –lay-a , đồng bằng Ấn –Hằng, Sơn nguyên Đê-can. C. đồng bằng Ấn –Hằng , dãy Hy-ma –lay-a , sơn nguyên Đê-can. D. sơn nguyên Đê-can , đồng bằng Ấn –Hằng , dãy Hy-ma –lay-a Câu 11:Quốc gia nào của Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất? A .Nê - Pan. B . Bu Tan. C .Ấn Độ . D. Pa-ki-XTan.
  6. Câu 12: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là A . đồi núi. B . đồng bằng . C .cao nguyên. D. hoang mạc . II - TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1. (3.25 điểm). a. Nêu đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? b. Nguyên nhân dẫn đến những bất ổn về chính trị - xã hội của khu vực Tây Nam Á? Câu 2. (2.0 điểm). So sánh điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang ? Giải thích nguyên nhân của sự khác nhau đó ? Câu 3.(1.75 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây , em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? Nguyên nhân của sự chuyển dịch đó ? Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông –Lâm- Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 5. HƯỚNG DẪN CHẤM I – TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B A D D D A C B C A II - TỰ LUẬN (7.0 điểm)
  7. Câu Nội dung Điểm 1 a. Nêu đặc điểm nổi bật về tự nhiên của các nước Tây Nam Á? 3.25 b. Nguyên nhân dẫn đến những bất ổn về chính trị - xã hội của khu vực Tây Nam Á? a Nêu đặc điểm nổi bật về tự nhiên của các nước Tây Nam Á? 2.0 - Vị trí nằm ngã ba của 3 Châu lục Á, Âu, Phi. 0.5 - Địa hình: núi và cao nguyên tập trung ở Đông Bắc và Tây Nam, ở 0.5 giữa là đồng bằng lưỡng hà. - Khí hậu: khô nóng. 0.5 - Khoáng sản: giàu có, đặc biệt là dầu khí. 0.5 b Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những bất ổn về chính trị - xã hội của 1.25 Tây Nam Á. * Nguyên nhân: - Có vị trí quan trọng về nhiều mặt.(kinh tế, an ninh quốc phòng ) 0.5 - Trữ lượng và sản lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. 0.5 - Xung đột sắc tộc, tôn giáo. 0.25 2 So sánh điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường 1.75 Giang ? Vì sao? +/ Giông nhau: 0.75 Đều bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng chảy và đổ về phía đông +/ Khác nhau: 1.0 - Chiều dài: Sông Trường Giang dài hơn sông Hoàng Hà. 0.25
  8. -Chế độ nước: 0.75 + Hoàng Hà có chế độ nước thất thường. Vì chảy qua các miền địa hình cao ,khí hậu khác nhau. + Trường giang có chế độ nước điều hòa. Vì chảy qua các miền điạ hình tương đối bằng phẳng , khí hậu ẩm. 3 Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Nguyên nhân ? 2.0 +/ Nhận xét: 1.0 - Giảm tỉ trọng nông lâm , thủy sản, công nghiệp xây dựng ổn định và tăng tỉ trọng ngành dịch vụ . +/ Nguyên nhân : 1.0 Sau khi giành được độc lập , Ấn Độ đã xây dựng nền kinh tế tự chủ và 1 nền công nghiệp hiện đại.
  9. Trường THCS nguyễn Huệ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC : 2018-2019 Họ và Tên: Môn: ĐỊA 8 Lớp: Thời gian: 45 phút ĐIỂM Lời phê của giáo viên ĐỀ KIỂM TRA I – TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm). Câu 1. Đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là A. cận nhiệt. B. cực và cận cực. C. ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 2. Khu vực nào đông dân nhất Châu Á? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 3. Ngành nào dưới đây không phải ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản? A. Công nghệ điện tử. B. Khai thác khoáng sản. C. Chế tạo ô tô, tàu biển. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung. Câu 4: Những nước có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh như: Hàn Quốc, Đài loan , Xin-ga-po được gọi là nước A. công nghiệp mới. B. nông nghiệp. C. công ,nông nghiệp. D. Nước có nền kinh tế phát triển toàn diện .
  10. Câu 5: Một trong những đặc điểm phát triển kinh tế ,xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay là. A . Hầu hết các nước có nền kinh tế phát triển cao . B. Các quốc gia có mức thu nhập cao so với thế giới. C . Kinh tế kiệt quệ , đời sống nhân dân vô cùng khổ cực. D. Các quốc gia có mức thu nhập thấp , đời sống nhân dân khổ cực còn chiếm tỉ lệ cao. Câu 6: Vì sao trên bán đảo A – ráp của khu vực Tây Nam Á có khí hậu khô hạn? A. Nằm ở ven biển. B. Ở vùng có vĩ độ cao. C. Đường bờ biển ít bị cắt xẻ. D. Có đường chí tuyến Bắc đi qua phần mở rộng của bán đảo này. Câu 7:Một trong những khó khăn phát triển kinh tế , xã hội của các nước khu vực Tây Nam Á là A. dân số đông. B. nhiều tài nguyên dầu mỏ. C. vị trí cầu nối giữa ba Châu lục . D. xung đột giữa các dân tộc trong và ngoài khu vực. Câu 8: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo. A. Hồi . B. Phật . C. Do Thái . D.Thiên Chúa. Câu 9: Dầu mỏ, khí đốt của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng. A. bán đảo tiểu Á B. vịnh Péc xích C. đồng bằng Lưỡng Hà D. sơn nguyên I-Ran Câu 10: Các dạng địa hình chính của khu vực Nam Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?
  11. A. dãy Hy-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn –Hằng. B. Dãy Hy-ma –lay-a , đồng bằng Ấn –Hằng, Sơn nguyên Đê-can. C. đồng bằng Ấn –Hằng , dãy Hy-ma –lay-a , sơn nguyên Đê-can. D. sơn nguyên Đê-can , đồng bằng Ấn –Hằng , dãy Hy-ma –lay-a Câu 11:Quốc gia nào của Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất? A .Nê - Pan. B . Bu Tan. C .Ấn Độ . D. Pa-ki-XTan. Câu 12: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là A . đồi núi. B . đồng bằng . C .cao nguyên. D. hoang mạc . II - TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 1. (3.25 điểm). a. Nêu đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? b. Nguyên nhân dẫn đến những bất ổn về chính trị - xã hội của khu vực Tây Nam Á? Câu 2. (2.0 điểm). So sánh điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang ? Giải thích nguyên nhân của sự khác nhau đó ? Câu 3.(1.75 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây , em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? Nguyên nhân của sự chuyển dịch đó ? Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nông –Lâm- Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0
  12. BÀI LÀM