Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

docx 14 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_7_tiet_13_kiem_tra_giua_ki_i_n.docx

Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 28.11.2022 Ngày giảng: 7(A-B): 02.11.2022 Tiết 13. KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương 1: Châu Âu + Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. + Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). + Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. + Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. + Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. + Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. + Giải thích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. + Giải thích được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. + Vận dụng kiến thức để lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương 2: Châu Á: + Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. + Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. + Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2. Năng lực *Năng lực chung - Củng cố một số năng lực chung cần đạt đối với học sinh: Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo... *Năng lực đặc thù - Củng cố một số năng lực đặc thù bộ môn : Năng lực nhận thức khoa học Địa lí, năng lực tìm hiểu Địa lí và năng lực vận dụng kiến thức, -Vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí đã học để làm trả lời câu hỏi 3. Phẩm chất - Rèn cho HS phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm khi làm bài kiểm tra cá nhân II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Ma trận, bảng đặc tả, đề kiểm tra, và hướng dẫn chấm. 2. Học sinh:
  2. - Dụng cụ kiểm tra: giấy, bút... a.Ma trận phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Thông TT Nhận Vận Vận dụng Chủ đề hiểu biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu -Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu Âu (8 tiết ; -Đặc điểm tự nhiên 70%; -Đặc điểm dân cư, xã hội 3,0 -4,5 -Phương thức con người điểm) khai thác, sử dụng và bảo 6TN 1TL* 1TL* 1TL vệ thiên nhiên -Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2 Châu Á -Vị trí địa lí, phạm vi châu (3 tiết; Á 30 %; -Đặc điểm tự nhiên 2TN 1TL* 2,0 -0,5 điểm) Số câu/loại câu 8 câu 1/2 1 câu TNKQ câu 1 /2câu TL TL TL Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 b. Ma trân môn Lịch sử. Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  3. Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề: 1. Quá trình hình thành và Tây Âu từ phát triển chế 2 TN thế kỉ V độ phong kiến đến nửa ở Tây Âu đầu thế kỉ 10% XVI 2. Các cuộc 1 phát kiến địa TL lí 15% 3. Văn hoá 5% 2 TN Phục hưng 2 Chủ đề: 2. Thành tựu Trung chính trị, kinh Quốc từ tế, văn hóa thế kỉ VII của Trung 4 TN đến giữa Quốc từ thế kỉ 1TL thế kỉ XIX VII đến giữa thế kỉ XIX 20% Tỉ lệ 20% 25% c) Bảng đặc tả môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ Chươ Nội nhận thức T ng/ dung/Đơn Thôn Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ vị kiến g Vận n dụng đề thức hiểu dụng biết cao Phân môn Địa lí -Vị trí địa Nhận biết Châu lí, phạm vi - Trình bày được đặc điểm vị trí Âu châu Âu địa lí, hình dạng và kích thước (8 -Đặc điểm châu Âu. 1TL* 1 tiết) tự nhiên - Xác định được trên bản đồ các 0-1,5 70 % -Đặc điểm sông lớn Rhein (Rainơ), Danube 6TN 3- dân cư, xã (Đanuyp), Volga (Vonga). 1,5 4,5đ hội - Trình bày được đặc điểm các đới - Khai thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa.
  4. thác, sử - Trình bày được đặc điểm của cơ dụng và cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở bảo vệ châu Âu. thiên Thông hiểu nhiên - Phân tích được đặc điểm các khu - Khái vực địa hình chính của châu Âu: quát về khu vực đồng bằng, khu vực miền Liên minh núi. châu Âu - Phân tích được đặc điểm phân 1TL* (EU) hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; 1,0 các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Giải thích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên 1TL trong lục địa. 0,5 - Giải thích được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. Vận dụng cao Vận dụng kiến thức để lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nhận biết - Trình bày được đặc điểm vị trí 2TN địa lí, hình dạng và kích thước 0,5 Châu - Vị trí địa châu Á. Á lí, phạm vi Thông hiểu (3 châu Á - Trình bày được một trong những 2 tiết) - Đặc điểm đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa 30% tự nhiên hình; khí hậu; sinh vật; nước; 2,0 - 1TL* khoáng sản. 0,5 đ 1,5-0 - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 TN 1TL 1/2 1/2 TL TL
  5. Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 a. Phân môn Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươ Nội thức T ng/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhậ Thông Vận T Chủ Vận kiến thức n hiểu dụng đề dụng biết cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ 1. Quá trình Nhận biết đề: hình thành và - Kể lại được những sự Tây phát triển chế kiện chủ yếu về quá trình 2 TN Âu từ độ phong hình thành xã hội phong thế kỉ kiến ở Tây kiến ở Tây Âu V đến Âu nửa 2. Các cuộc Thông hiểu đầu phát kiến địa - Nêu được hệ quả của 1 TL thế kỉ lí các cuộc phát kiến địa lí XVI 3. Văn hoá Nhận biết Phục hưng - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của 2 TN phong trào văn hoá Phục hưng 2 Chủ 3. Thành tựu Nhận biết đề: chính trị, - Nêu được những nét 4 TN Trung kinh tế, văn chính về sự thịnh vượng Quốc hóa của của Trung Quốc dưới từ thế Trung Quốc thời Đường kỉ VII từ thế kỉ VII Thông hiểu đến đến giữa thế – Mô tả được sự phát giữa kỉ XIX triển kinh tế thời Minh – thế kỉ Thanh 1TL XIX - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của
  6. văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK (a) TL (b) TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 c. Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu giáp với các biển và đại dương A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Địa Trung Hải. B. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, biển Địa Trung Hải. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, biển Đỏ. D. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, biển Địa Trung Hải. Câu 2. Đặc điểm khí hậu nổi bật của đới lạnh ở châu Âu là A. lạnh và ẩm. B. nóng và ẩm. C. lạnh giá quanh năm. D. gió mạnh quanh năm. Câu 3. Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa-nuyp, Rai-nơ và Ô-bi. B. Đa-nuyp, Von-ga và Lê-na. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Hoàng Hà. Câu 4. Ranh giới ngăn cách phần đất liền giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. Hi-ma-lay-a. B. U-ran. C. At-lat. D. An – đet. Câu 5. Ý nào không thuộc đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu? A. Cơ cấu dân số già.
  7. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. D. Trình độ học vấn cao. Câu 6. Đặc điểm nổi bật của đô thị hóa ở châu Âu là A. mức độ đô thị hóa cao. B. mức độ đô thị hóa thấp. C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. mức độ đô thị hóa rất thấp. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vị trí châu Á ? A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Kéo dài từ vùng cực bắc đến xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp giữa hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. Câu 8. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A.Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C.Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 9. Quá trình phong kiến hóa ở các nước Tây Âu dẫn đến sự ra đời của hai giai cấp cơ bản nào? A. Nông nô và nô tì B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô C. Lãnh chúa và địa chủ D. Tư sản và vô sản Câu 10. Thế kỉ V, đế đước La Mã bị xâm chiếm bởi người A. Giéc-man B. Rô-ma C. Hy Lạp D. Phơ-răng Câu 11. Phong trào nào diễn ra đầu tiên ở I-ta-li-a, sau đó lan nhanh sang các nước Tây Âu và trở thành một trào lưu rộng lớn? A. Cải cách tôn giáo B. Văn hóa Phục hưng châu Âu C. Văn hóa Phục hưng D. Cải cách văn hóa Câu 12. Nhà viết kịch vĩ đại thời Phục hưng là ai? A. Hăm-lét B. Xéc-van-téc C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi D. W.Sếch-xpia Câu 13. Triều đaị nào sau đây thịnh vượng nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc? A. Đường B. Tống C. Nguyên D. Minh - Thanh Câu 14. Nhà Đường giao thương buôn bán với nước ngoài thông qua tuyến đường giao thông nổi tiếng trong lịch sử là A. “con đường gốm sứ” B. “con đường tơ lụa” C. “con đường hàng hải” D. “con đường hoa lụa” Câu 15. Nét nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của các hoàng đế thời Đường là A. giữ mối quan hệ hòa hiếu với các vùng lân cận như Nội Mông, tây Vực, Triều Tiên để tập trung phát triển kinh tế, xã hội. B. xâm lược các nước lớn từ Á đến Âu (như Mông Cổ, Nga ) để mở rộng lãnh thổ, cải thiện địa vị thống trị của mình trên toàn thế giới.
  8. C. tiếp tục chính sách xâm lược mở rộng lãnh thổ như: lấn chiếm vùng Nội Mông, chinh phục Tây Vực, xâm lược Triều Tiên, củng cố chế độ cai trị ở An Nam đô hộ phủ (Việt Nam) D. tiếp tục thực hiện chính sách gần gũi, thân thiện với các nước trong khu vực để củng cố chế độ cai trị của mình với họ. Câu 16. Đâu là tên gọi một chế độ chính sách để phát triển kinh tế của nhà Đường? A. Ngụ binh ư nông B. Chế độ “Khuyến nông” C. Chế độ “phát canh thu tô” D. Chế độ quân điền B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á? Câu 18 (1,5 điểm): Vì sao Ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông ? a (1,0 điểm) b. (0,5 điểm) Phát triển năng lượng tái tạo đã mang đến lợi ích như thế nào cho châu Âu trong việc bảo vệ môi trường không khí? Câu 19 (1,5 điểm). Em hãy nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Câu 20 (1,5 điểm) a) Bằng những kiến thức đã học về những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX, em có nhận xét gì về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của Trung Quốc thời kì này? b) Theo em, làm thế nào để chúng ta phát huy được giá trị của những công trình kiến trúc, điêu khắc của lịch sử trong xã hội ngày nay? ------------------------***&***-------------------------- Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu giáp với châu lục nào ? A. Châu Á. C. châu Đại Dương. B. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 2. Đặc điểm khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu là A. lạnh và ẩm. C. mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát. B. nóng và ẩm quanh năm. D. gió mạnh quanh năm. Câu 3. Sông nào dưới đây không thuộc châu Âu ? A. Đa-nuyp. B. Hoàng Hà C.Von-ga D. Rai-nơ. Câu 4. Châu Âu có diện tích là A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 42. triệu km2 . D. 44,4 triệu km2. Câu 5. Ý nào không thuộc đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu ? A. Cơ cấu dân số già. C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. B. Cơ cấu dân số trẻ. D. Trình độ học vấn cao. Câu 6. Ý nào không phải đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu? A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Nhiều đô thị mở rộng và nối liền với nhau. C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. Đô thị hóa ở nông thôn phát triển nhanh.
  9. Câu 7. Ý nào không phải là đặc điểm vị trí địa lí, kích thước của châu Á? A. Rộng lớn nhất thế giới. B. Tiếp giáp hai châu lục và ba đại dương. C. Kéo dài từ vòng cực Bắc tới nam Xích đạo. D. Kéo dài từ chí tuyến Bắc tới Xích đạo. Câu 8. Châu Á tiếp giáp với các châu lục A. châu Phi, châu Âu. C. châu Đại Dương, châu Nam Cực B. châu Đại Dương, châu Mĩ. D. châu Phi, châu Mĩ. Câu 9. Quá trình phong kiến hóa ở các nước Tây Âu dẫn đến sự ra đời của hai giai cấp cơ bản nào? A. Nông nô và nô tì B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô C. Lãnh chúa và địa chủ D. Tư sản và vô sản Câu 10: Em hiểu lãnh địa phong kiến là gì? A. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa Phong kiến. B. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô C. Vùng đất rộng lớn của các tướng lĩnh quân sự D. Vùng đất rộng lớn của nông dân Câu 11: Phong trào văn hóa Phục Hưng diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Pháp B. Đức C. Anh D. I- Ta-Li-a Câu 12 : Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong traò văn hóa Phục Hưng? A. Văn học, triết học C. Khoa học, kĩ thuật B. Nghệ thuật, toán học D. Văn học, nghệ thuật. Câu 13: Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất Châu Á dưới triều đại nào? A. Đường B. Tống C. Nguyên D. Minh – Thanh Câu 14: Dưới thời Đường, tình hình nông nghiệp của Trung Quốc như thế nào? A. Sa sút, thường xuyên mất mùa C. Không có gì thay đôir so với trước đó B. Phát triển mạnh mẽ D. Kém phát triển, nạn đói xảy ra thường xuyên Câu 15: Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào? A. Vua trực tiếp tuyển chọn B. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình. C. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại. D. Mở nhiều khoa thi Câu 16: Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường được goị là chế độ: A. Công điền B. Tịch điền C. Quân điền D. Doanh điền B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu của châu Á ? Câu 18 (1,5 điểm): a. (1,0 điểm). Tại sao các thảm thực vật ở châu Âu có sự thay đổi từ Tây sang Đông?
  10. b. (0,5 điểm). Phát triển năng lượng tái tạo đã mang đến lợi ích như thế nào cho châu Âu trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên Câu 19 (1,5 điểm). Em hãy nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Bằng những kiến thức đã học về những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX, em có nhận xét gì về văn học và sử học của Trung Quốc thời kì này? Câu 20.(1,5 điểm). Em hãy nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? a) Bằng những kiến thức đã học về những thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX, em có nhận xét gì về văn học và sử học của Trung Quốc thời kì này? b) Theo em, làm thế nào để chúng ta phát huy được giá trị về văn học, sử học trong xã hội ngày nay? d. Đáp án và hướng dẫn chấm. Đề số 1 A.Trắc nghiệm( 4.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D C C B B A C D án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C D A B C D án B. Tự luận ( 6.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Đặc điểm địa hình của châu Á: -Địa hình rất đa dạng, gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, cao 0,5 nguyên và đồng bằng rộng lớn,... - Địa hình chia thành các khu vực: 0,25 17 + Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng (ĐB. Tây Xi-bia và CN. Trung Xi-bia). 0,25 + Ở trung tâm chủ yếu là các dãy núi cao, đồ sộ, hiểm trở(Hi-ma- lay-a, Thiên Sơn, An-Tai,...). 0,25 + Phía đông thấp dần về ven biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển (ĐB. Hoa Bắc...). 0,25 + Phía nam và tây nam chủ yếu là các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ...
  11. a. Ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông vì: - Ở phía Tây do ảnh hưởng bởi dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương 0,5 kết hợp với gió Tây ôn đới thổi từ biển vào làm cho khu vực ven 18 biển nhiệt độ cao hơn, lượng mưa lớn hơn. - Càng vào sâu trong lục địa(đi về phía đông) càng xa biển, ảnh 0,5 hưởng của biển giảm dần, lượng mưa giảm, mùa đông lạnh hơn. b. Phát triển năng lượng tái tạo đã mang đến lợi ích như thế nào cho châu Âu trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: 0,25 - Các dạng năng lượng tái tạo đều là những năng lượng sạch, có thể tái tạo được không mất chi phí( mặt trời, gió, địa nhiệt, ...) - Là giải pháp góp phần hạn chế sự biến đổi khí hậu, giúp bảo vệ hệ 0,25 sinh thái chung. không gây ô nhiễm không khí, không làm gia tăng sự nóng lên của khí hậu toàn cầu. 19 - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc 0,5 đẩy, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển,.. - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng bạc, nguyên liệu; thúc đẩy 0,5 nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, 0,5 cướp bóc thuộc địa, 20 a. Kiến trúc, điêu khắc: - Xây dựng nhiều cung điện nổi tiếng: Cố Cung, Viên Minh Viên, Tử 0,5 Cấm Thành. - Nhiều bức họa đạt tới đỉnh cao, những bức tượng Phật tinh xảo, sinh 0,5 động, b. HS có thể trả lơì theo nhiều cách nhưng vẫn tập chung nêu được các ý sau: - Quảng bá để mọi người đến các di tích lịch sử, Không phá hoại di tích lịch sử 0,25 - Tuyên truyền để mọi người cùng có ý thức bảo vệ, tích cực học tập, rèn luyện 0,25 Đề số 2 A.Trắc nghiệm( 4.0 điểm) Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A B C D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D D A B D C B. Tự luận( 6,0 điểm)
  12. Câu Đáp án Điểm Đặc điểm khí hậu châu Á: Phân hóa đa dạng thành nhiều đới. Mỗi đới khí hậu gồm nhiều kiểu, có sự khác biệt lớn về nhiệt độ, gió, lượng mưa. Khí hậu gió mùa và 0,5 lục địa chiếm diện tích lớn: 17 + Khí hậu gió mùa: Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á . Mùa đông gió 0,5 thổi từ lục địa ra, khô, lạnh và ít mưa; mùa hạ gió thổi từ đại dương vào nên nóng, ẩm và mưa nhiều. + Khí hậu lục địa: khu vực nội địa và khu vực Tây Nam Á. Mùa 0,5 đông: khô và lạnh; mùa hạ: khô và nóng. Lượng mưa rất thấp. a.Các thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ tây sang đông vì: - Phía tây có khí hậu ôn hòa, mùa đông tương đối ấm, mùa hạ mát, 0,5 mưa nhiều nên thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng. 18 - Vào sâu trong lục địa, lượng mưa giảm dần, mùa đông lạnh, mùa 0,5 hạ nóng, rừng hỗn hợp phát triển. Phía đông nam, khí hậu mang tính chất lục địa, ít mưa, thảm tực vật chủ yếu là thảo nguyên ôn đới b. Phát triển năng lượng tái tạo đã mang đến lợi ích như thế nào cho châu Âu trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: 0,25 - Các dạng năng lượng tái tạo đều là những năng lượng sạch, có thể 0,25 tái tạo được không mất chi phí( mặt trời, gió, địa nhiệt, ...) -Là giải pháp góp phần hạn chế sự biến đổi khí hậu, giúp bảo vệ hệ sinh thái chung. không gây ô nhiễm không khí, không làm gia tăng sự nóng lên của khí hậu toàn cầu. 19 - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc 0,5 đẩy, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển,.. - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng bạc, nguyên liệu; thúc đẩy 0,5 nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, 0,5 cướp bóc thuộc địa, 20 * Sử học, văn học: - Nhiều bộ sử lớn được biên soạn như Minh sử, Thanh thực sử, Tứ 0,25 khố toàn thư, - Nhiều nhà thơ nổi tiếng: Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị. 0,25 - Nhiều tiểu thuyết đồ sộ, ảnh hưởng sâu sắc đến văn học các nước khác: Thủy hử (Thi Nại Am), Tam quốc diễn nghĩa (La Quán 0,5 Trung), Tây Du Ký (Ngô Thừa Ân), Hồng lâu mộng (Tào Tuyết Cần), b. HS có thể trả lơì theo nhiều cách nhưng vẫn tập chung nêu được 0,25 các ý sau: 0,25
  13. - Tích cực học tập, rèn luyện, tìm hiểu các tác phẩm, tác giả nổi tiếng làm giàu vốn sống - Tuyên truyền để mọi người cùng biết hiểu về lichj sử thế giới cũng như lich sử dân tộc III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Giáo viên phát đề, hướng dẫn HS cách làm bài, HS làm bài nghiêm túc 3. Thu bài4. Tổng - GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra - Hướng dẫn về nhà - Đọc trước bài 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á 5. Dự báo kết quả bài kiểm tra TS HS 0 – dưới 3 3 – dưới 5 5 – dưới 7 7- dưới 9 9- 10 33 0 2 19 10 2 6. Phân tích kết quả kiểm tra a. Ưu điểm ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... b. Hạn chế ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... c. Hướng khắc phục ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày tháng 10 năm 2022 Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ chuyên môn