Giáo án Lịch sử và Địa lí 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_lich_su_va_dia_li_7_tiet_13_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_n.docx
Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí 7 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023
- Ngày soạn: 11/11/2022 Ngày giảng: 14/11/2022 Tiết 13 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức 1. Kiến thức - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học. HS biết cách xác định yêu cầu, làm bài và trình bày bài. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Châu Âu, châu Á - Nghiêm túc, tự giác và tích cực làm bài. - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu, vận dụng. 2. Năng lực * NL chung: - Tự chủ: tự mình làm, hoàn thiện bài kiểm tra. - Giải quyết vấn đề: HS làm được bài kiểm tra. * NL Địa lí: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: HS vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để làm bài kiểm tra. 3. Phẩm chất - Trung thực: tự mình làm bài kiểm tra, không vi phạm quy chế kiểm tra. - Trách nhiệm: hoàn thiện bài kiểm tra theo yêu cầu. II. Chuẩn bị 1. Học sinh: giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. 2. Giáo viên: Ma trận, bản đặc tả, đề và đáp án *.Ma trận Tổng Mức độ nhận thức % điểm Vận dụng Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) T TN TL TN TL TN TL TL N Phân môn Địa lí – Trình bày được 7 câu đặc điểm vị trí địa 35% lí, hình dạng và 3,5 điểm kích thước châu CHÂU Âu. ÂU 6 1/2 1/2 1/2 1 – Xác định được (3,5 điểm (1,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) trên bản đồ các = 35%) sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
- – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu dân số. 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, (1,5 điểm phạm vi châu Á. 3 câu = 15%) – Đặc điểm tự 2 1/2 15% nhiên. (0,5đ) (1,0đ) 1,5điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- • Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị (4) Tổng Mức độ đánh giá TT Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận % điểm (3) (1) (2) biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN phạm vi châu Âu – Trình bày được đặc – Đặc điểm tự điểm vị trí địa lí, hình nhiên dạng và kích thước châu – Đặc điểm dân Âu. cư, xã hội – Xác định được trên bản – Phương thức đồ các sông lớn Rhein con người khai (Rainơ), Danube thác, sử dụng và (Đanuyp), Volga bảo vệ thiên (Vonga). nhiên – Trình bày được đặc – Khái quát về điểm các đới thiên nhiên: Liên minh châu đới nóng; đới lạnh; đới Âu (EU) ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu 1 7 câu CHÂU – Phân tích được đặc 1TL 35% ÂU điểm các khu vực địa (b) 3,5 điểm hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên 1TL trong lục địa. (a) – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng 1TL – Lựa chọn và trình bày (b ý1) được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu dân số. 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết 3 câu phạm vi châu Á – Trình bày được đặc 15% – Đặc điểm tự điểm vị trí địa lí, hình 1,5đ 2TN nhiên dạng và kích thước châu – Đặc điểm dân Á. cư, xã hội – Trình bày được một
- trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính 1TL ở châu Á. (a) Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1 1 2 câu TL câuTL câuTL 8 câu Số câu/ loại câu (câu 1a) (ý 1 (ý 2 10 câu TNKQ (câu 2) câu câu 1b) 1b) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 ĐỀ 1 Phần A. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây. Câu 4: Sông ngòi ở châu Âu có A.lượng nước ít B. chế độ nước điều hòa C.lượng nước dồi dào và chế độ nước D. lượng nước dồi dào và chế độ nước phức tạp nhiều Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. C. 767 triệu người. B. 757 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A.Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Châu Á có dạng hình
- A. tam giác C. tròn B. vuông D. khối Phần b. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a. (0,5 điểm). Tự nhiên châu Âu Dựa vào hình 1 và kiến thức đã học, em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. b. (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (Đơn vị: %) Năm 0 - 14 tuổi 15 - 64 tuổi Từ 65 trở lên 1990 20,5 66,9 12,6 2020 16,1 64,8 19,1 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020. - Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm) Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế các nước châu Á? Hết ĐỀ 2 Phần A. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á - Âu C. Bắc Mĩ D. Nam Mĩ Câu 2. Đới khí hậu nào ở châu Âu quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưới 500mm A. Cực và cận cực B. Ôn đới C. Cận nhiệt D. Nhiệt đới Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật rừng cây bụi lá cứng chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía đông nam. C. phía nam. D. Phía tây. Câu 4: Sông ngòi ở châu Âu có A.lượng nước ít B.chế độ nước điều hòa
- C.lượng nước dồi dào, chế độ nước phức tạp D. lượng nước dồi dào và chế độ nước nhiều Câu 5: Châu Âu có cơ cấu dân số A.già. B.trẻ hóa. C.trẻ. D.rất trẻ. Câu 6: Châu Âu là châu lục có mức độ đô thị hóa A. rất thấp B. thấp C. cao D. trung bình Câu 7: Châu Á tiếp giáp với hai châu lục là A. châu Mĩ và châu Phi B. châu Phi và châu Á C. châu Âu và châu Phi D. châu Mĩ và châu Á Câu 8: Châu Á có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Phần B. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a. (0,5 điểm). Tự nhiên châu Âu Dựa vào hình 1 và kiến thức đã học, em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình đồng bằng ở châu Âu. b. (1,5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (Đơn vị: %) Năm 0 - 14 tuổi 15 - 64 tuổi Từ 65 trở lên 1990 20,5 66,9 12,6 2020 16,1 64,8 19,1 - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020. - Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy rút ra nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm) Tài nguyên địa hình có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế các nước châu Á?
- ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. (0,5 điểm) - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm 0,25 các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 0,25 1 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên (2,0 4000 m. điểm) b) (1,5 điểm) - Vẽ 2 biểu đồ hình tròn chính xác, đảm bảo tính thẩm mĩ, đầy đủ 1,0 chú giải và tên biểu đồ. - Nhận xét: Từ năm 1990 đến năm 2020 + Nhóm tuổi 0-14 tuổi và từ 15-64 tuổi giảm, nhóm tuổi trên 65 0,25 tăng. + Châu Âu là châu lục có cơ cấu dân số già. 0,25 * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, 0,5 2 chế biến và xuất khẩu khoáng sản. (1,0 - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô 0,5 điểm) tô, luyện kim,.. ĐỀ2 I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. (0,5 điểm) - Trải dài từ Tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục, 0,25 gồm: đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng đông Âu, - Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác 0,25 1 nhau nên có địa hình khác nhau. (2,0 b) (1,5 điểm) điểm) - Vẽ 2 biểu đồ hình tròn chính xác, đảm bảo tính thẩm mĩ, đầy 1,0 đủ chú giải và tên biểu đồ. - Nhận xét: Từ năm 1990 đến năm 2020 + Nhóm tuổi 0-14 tuổi và từ 15-64 tuổi giảm, nhóm tuổi trên 65 0,25
- tăng. + Châu Âu là châu lục có cơ cấu dân số già. 0,25 * Ý nghĩa của địa hình đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) - Phát triển nhiều ngành kinh tế: Trồng cây lương thực,thực phẩm, 0,5 cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc; Phát triển thủy điện, du lịch 2 - Khó khăn: (1,0 + Địa hình núi cao hiểm trở => khó khăn cho giao thông, sản xuất điểm) và đời sống. 0,25 + Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề chống xói mòn, sạt lở đất. 0,25 III. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến hành kiểm tra ( Gv giao đề ) 3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 4. Hướng dẫn chuẩn bị bài: Tìm hiểu tiếp mục 2b,c,d bài 7, trả lời các câu hỏi trong phần đó. IV. Dự kiến kết quả bài làm của hs: Kết quả Trên TB Ghi chú Lớp TSHS Giỏi Khá Tb Yếu kém Bài Tỉ lệ % 7a2 45 10 20 13 02 0 43 95,6 V. Nhận xét kết quả bài làm của hs: 1. Ưu điểm .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ 2. Hạn chế: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Biện pháp khắc phục: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... . -------------------------------------Hết--------------------------------------



