Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 35+36: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2022-2023 - Vũ Mạnh Cường
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 35+36: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2022-2023 - Vũ Mạnh Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_tiet_3536_kiem_tra_giua_hoc.docx
Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 35+36: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2022-2023 - Vũ Mạnh Cường
- Ngày soạn: 26/10/2022 Ngày kiểm tra: Theo lịch nhà trường Tiết 35, 36: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra từ chủ đề Mở đầu đến hết chủ đề 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4 điểm, (gồm 16 câu hỏi trong đó nhận biết: 16 câu) mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10,0 điểm) 1
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 1 1. Mở đầu (5 tiết) 1 2 1.5 (0,5đ) (1đ) 2. Các thể của chất(3 3 1 4 1 tiết) (0,75đ) (0,25đ) 3. Oxygen (oxi) và 1 1 1 không khí (4 tiết) (1đ) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 1 4 1 thực, thực phẩm thông (0,5đ) 1 4 2,5 (1đ) (1,0đ) dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) 5. Chất tinh khiết - Hỗn 3 1 1 hợp. Phương pháp tách 1 4 2.5 (0.75đ) (1,5đ) (0,25đ) các chất (8 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ 2 1 1 2 1.5 bản của sự sống ( 5 tiết) (0,5đ) (1đ) Số đơn vị kiến thức 1 14 2 2 2 0 1 0 8 16 10,00 Điểm số 0,5đ 3,5 2,5 0,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 3
- 2) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (5 tiết) 1 2 - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Phân biệt được các 2 C1, C2 về Khoa học lĩnh vực khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu tự nhiên. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực Các lĩnh vực hành. chủ yếu của – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông Khoa học tự thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo nhiên chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C17 một số dụng hiểu tượng nghiên cứu. cụ đo và quy – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc tắc an toàn sống. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và phòng thực vật không sống. hành Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. bậc thấp – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các thể của chất. (3 tiết) 4 4
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 3 C3, dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu C4, C5 chất sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. đổi thể - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. (trạng thái) Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự của chất ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 5
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 1 C6 hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 6
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 3. Oxygen (oxi) và không khí (4 tiết) Nhận biết 1 Thông - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính hiểu tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Đề xuất được phương án tiến hành đơn giản để xác định thành 1 C18 phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất 1 4 và ứng dụng của chúng (8 tiết) 7
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Nhận biết - Nêu được khái niệm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, lương 1 4 C19 C7 thực, thực phẩm. C8 - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả C9 và bảo đảm sự phát triển bền vững. C10 - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. 8
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 1 C20 cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết - Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất (8 tiết) 1 4 Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 3 C11 – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. C12 C13 – Nhận ra được một số chất hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 1 1 C21 C14 hiểu – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 9
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống ( 5 tiết) 1 2 Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 2 C15 - Nêu được chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. C16 - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 10
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ( Vị trí câu hỏi) ( Số câu) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần hiểu chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 1 C22 tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Vận dụng - Tính được số tế bào con được tạo ra ở lần sinh sản thứ I, II, cao ...n. 11
- 3. Đề kiểm tra Đề số 1 I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1: Quy định an toàn trong phòng thực hành là gì? A. Không mặc trang phục gọn gàng B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn C. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm D. Không nhận biết các vật liệu nguy hiểm Câu 2. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm Câu 3. Chất có ở đâu? A. Ở đâu có vật thể ở đó có chất B. Dưới biển C. Trong đất D. Trong không khí Câu 4. Chiếc ấm làm bằng nhôm chứa chất gì? A. Sắt B. Nhôm C. Gỗ D. Đồng Câu 5. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là: A. Sự nóng chảy B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự ngưng tụ Câu 6. Dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ lỏng sang hơi. C. Từ hơi sang lỏng. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 7. Cách sử dụng đồ vật bằng nhựa không an toàn là: A. Sử dụng đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao. B. Không sử dụng đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao. C. Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi làm từ nhựa D. Không sử dụng đồ vật bằng nhựa đựng nước uống, thức ăn. Câu 8. Cách sử dụng đồ vật bằng cao su nào sau đây là không an toàn: A. Không nên để các đồ vật bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá thấp. B. Để các đồ vật bằng cao su ở nơi có nhiệt độ cao. C. Không để hóa chất dính vào cau su. D. Không giặt, tẩy bằng xà phòng. Câu 9: Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả là: A. Tiêt kiệm chi phí B. Tránh cháy nổ C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tránh cháy nổ, tận dụng nhiệt lượng do quá trình cháy tạo ra D. Giảm ô nhiễm môi trường Câu 10: Biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả là: A. Cung cấp nhiều nhiên liệu hơn mức thông thường. 12
- B. Cung cấp ít nhiên liệu hơn mức thông thường. C. Cung cấp lượng oxygen ít hơn so với thông thường cho quá trình cháy. D. Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy. Câu 11: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? A.Gỗ. B. Nước khoáng. C. Sodium chloride. D. Nước biển. Câu 12: Chọn cụm từ còn thiếu ở nhận định sau: “Chất tinh khiết có tính chất ”. A. vật lý và hoá học nhất định. B. vật lý nhất định, hoá học thay đổi. C. thay đổi. D. hoá học nhất định, vật lý thay đổi. Câu 13: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp nước và rượu D. Hỗn hợp cát và nước. Câu 14: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt. C. Đường và muối. D. Giấm và rượu. Câu 15. Tế bào là: A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 16: Dưới đây là hình ảnh tế bào trứng, em hãy quan sát và cho biết tế bào trứng có hình dạng gì? A. Hình sợi B. Hình cầu C.Hình thoi D.Hình trụ II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Robot lễ tân và phục vụ quảng cáo AMY hỗ trợ và thay thế con người làm các nhiệm vụ như hỗ trợ các hoạt động quảng cáo, vận chuyển văn phòng, chào hỏi vận chuyển đồ ăn đặt món cho tất cả khách hàng ở trong nhà hàng, khách sạn, bar, quán cafe và các loại hình sự kiện khác. Vậy Robot trên có phải là vật sống không? Vì sao. Câu 18. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm có những biểu hiện nào? Câu 19. (0,5 điểm) Em hãy cho biết vật liệu là gì? Kể tên 3 vật liệu thông dụng? Câu 20. (1,0 điểm) Hiện nay người ta sử dụng nhiều đồ dùng bằng nhựa. Em hãy đưa ra cách sử dụng đồ vật bằng nhựa hiệu quả, an toàn và đảm bảo sự phát triển bền vững? Câu 21. (1,5 điểm) Nước muối, giấm ăn, nước đường là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất hòa tan trong các trường hợp đó. 13
- Câu 22. (1.0 điểm) Quan sát cấu tạo của tế bào dưới đây: TẾ BÀO A a. Xác định tên của tế bào A và tế bào B b. Lập bảng chỉ ra điểm khác nhau giữa 2 tế bào trên 14
- Đề số 2 I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về Trái Đất và bầu khí quyển thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Khoa học Trái Đất. B. Hoá học. C. Vật lí học. D. Sinh học. Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo gang tay khi lấy hóa chât, làm thí nghiệm. B. Không cần rửa tay sau khi tiếp xúc với hóa chất.. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay thường xuyên trong nước sạch và xà phòng khi tiếp xúc với hóa chất và sau khi kết thúc buổi thực hành. Câu 3. Chất có ở đâu? A. Ở đâu có vật thể ở đó có chất B. Chỉ có trong cơ thể thực vật. C. Chỉ có trong nước biển D. Chỉ có trong cơ thể động vật. Câu 4. Chiếc mâm làm bằng đồng chứa chất gì? A. Đồng B. Bạc C. Gỗ D. Sắt Câu 5. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí được gọi là: A. Sự nóng chảy B. Sự đông đặc C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C. Không nhìn thấy được. D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. Câu 7. Để sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn thì: A. Không sử dụng đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao. B. Có thể sử dụng đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao. C. Trẻ em hoàn toàn có thể chơi đồ chơi làm từ nhựa D. Chỉ sử dụng đựng nước uống, thức ăn. Câu 8. Cách sử dụng đồ vật bằng cao su nào sau đây là không an toàn: A. Để các đồ vật bằng cao su ở nơi có nhiệt độ cao. B. Không nên để các đồ vật bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá thất. C. Không để hóa chất dính vào cau su. D. Không giặt, tẩy bằng xà phòng. Câu 9: Đâu không phải là lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả là: A.Tiết kiệm chi phí B.Tránh cháy nổ C.Tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường, cháy nổ D.Giảm ô nhiễm môi trường 15
- Câu 10: Biện pháp sử dụng nhiên liệu không hiệu quả là: A. Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí với nhiên liệu B. Cung cấp nhiên liệu ở mức vừa đủ C. Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy. D. Cung cấp lượng oxygen ít hơn so với thông thường cho quá trình cháy. Câu 11: Hỗn hợp được tạo ra từ A. nhiều nguyên tử. B. một chất. C. nhiều chất trộn lẫn vào nhau. D. nhiều chất để riêng biệt. Câu 12: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường. Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Đường tinh luyện. C. Sodium chloride. D. Muối tinh. Câu 14: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt. C. Đường và muối. D. Giấm và rượu. Câu 15: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 16: Dưới đây là hình ảnh tế bào hồng cầu, em hãy quan sát và cho biết tế bào hồng cầu có hình dạng gì? A. Hình sợi B. Hình đĩa C. Hình thoi D.Hình trụ II. Tự luận. (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Robot điều khiển giao thông thu nhận - xử lý hình ảnh để đưa ra các động tác điều khiển giao thông. Tùy theo tình hình giao thông trên các nút giao thông, robot sẽ đưa ra các động tác điều khiển thích hợp sử dụng cổ tay, khuỷu tay và cánh tay, robot có thể thực hiện 9 động tác cơ bản trong điều khiển giao thông: đưa tay dang ngang, đưa tay thẳng đứng, gập góc vuông, đưa về phía trước.... Vậy Robot trên có phải là vật sống không? Vì sao? Câu 18. (1,0 điểm) Không khí bị ô nhiễm bởi những nguồn nào? Lấy ví dụ minh họa. Câu 19. (0,5 điểm) Em hãy cho biết nguyên liệu là gì? Kể tên 3 nguyên liệu thông dụng? Câu 20. (1,0 điểm) Từ hiểu biết về tính dễ cháy của các nhiên liệu, em hãy đề xuất một số biện pháp phòng tránh cháy, nổ khi sử dụng gas để đun nấu. Câu 21. (1,5 điểm) Nước muối, giấm ăn, nước đường là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất hòa tan trong các trường hợp đó. 16
- Câu 22. (1.0 điểm) Quan sát cấu tạo của tế bào dưới đây: Tế bào B Tế bào A a. Xác định tên của tế bào A và tế bào B b. Chỉ ra điểm khác nhau giữa 2 tế bào trên 17
- 4. Hướng dẫn chấm Đề số 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A A C D A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D C D D A A B II. Tự luận: Câu Nội dung trả lời Biểu điểm 17 Robot trên không phải là vật sống. 0,5 Vì Robot không có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển 0,5 hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, 18 Không khí bị ô nhiễm có những biểu hiện sau đây: - Có mùi khó chịu; Giảm tầm nhìn; Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các 0,5 bệnh đường hô hấp. - Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan như: mưa acid, sương mù 0,5 giữa ban ngày. 19 - Vật liệu là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử 0,25 dụng như nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. - Kể tên 3 vật liệu thông dụng: Gỗ, thủy tinh, cao su. 0,25 20 Cách sử dụng đồ vật bằng nhựa hiệu quả, an toàn và đảm bảo sự phát triển bền vững: - Hạn chế sử dụng đổ nhựa để đựng nước uống, thực phẩm, thức ăn, 0,25 nên thay bằng đồ thuỷ tỉnh. - Không sử dụng hộp nhựa để đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao (nước 0,25 sôi, thức ăn nóng) hay sử dụng trong lò vi sóng nhằm tránh các hoá chất độc hại lây nhiễm vào thức ăn, nước uống. - Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi nhựa vì chúng thường được chế tạo từ nhựa tái chế chứa nhiều hoá chất độc hại và các bột kim loại pha sơn tạo màu bắt mắt cho đồ chơi. 0,25 - Tái sử dụng vật liệu với mục đích khác hoặc thu gom để tái chế. 0,25 21 Dung môi Chất tan Nước muối Nước Muối 0,5 Giấm ăn Nước Axetic acid 0,5 Nước đường Nước Đường 0,5 18
- 22 a) - Tế bào A: tế bào động vật 0,25 - Tế bào B: tế bào thực vật 0,25 c) Đặc điểm Tế bào A Tế bào B Thành tế bào Không có Có Không bào Không có Có 0,5 Lục lạp Không có Có Đề số 2: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D B A A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D C A B B II. Tự luận: Câu Nội dung trả lời Biểu điểm 17 Robot trên không phải là vật sống. 0,5 Vì Robot không có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển hóa 0,5 năng lượng, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, 18 Không khí bị ô nhiễm bởi những nguồn: - Con người. Ví dụ: khí thải, bụi từ các phương tiện giao thông vận 0,5 tải, khí thải từ các nhà máy, đốt rừng, rác thải không được xử lý đúng cách, 0,5 - Tự nhiên: Ví dụ: Núi lửa phun trào, . 19 - Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lí và cần được chuyển hóa thành sản phẩm 0,25 - Ba nguyên liệu thông dụng: Đất, đá, quặng 0,25 20 Một số biện pháp phòng tránh cháy, nổ khi sử dụng gas để đun nấu: - Thường xuyên kiểm tra chất lượng các bộ phận của bếp ga, khắc 0,25 phục ngay các bộ phận không an toàn, sử dụng, vệ sinh bếp ga đúng cách. - Giữ bếp luôn thông thoáng, không được bỏ đi trong quá trình đun 0,25 nấu, Đặt bình gas cách xa ngọn lửa, ổ điện. - Nếu phát hiện khí gas bị rò rỉ phải nhah chóng đóng van xả, tắt 0,25 lửa ở bếp, mở cửa thông thoáng, báo cho mọi người trong gia đình biết. 0,25 19
- - Tuyệt đối không làm bất cứ việc gì có thể sinh ra tia lửa tại khu vực có gas rò rỉ như : gọi điện, bật tắt công tắc điện, rút phích cắm, 21 Dung môi Chất tan Nước muối Nước Muối 0,5 Giấm ăn Nước Axetic acid 0,5 Nước đường Nước Đường 0,5 22 a) Tế bào A Tế bào nhân sơ 0,25 Tế bào B Tế bào nhân thực 0,25 c) Tế bào A chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân ngăn cách giữa chất nhân và tế bào chất) 0,25 Tế bào B đã có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyền nằm trong nhân được bao bọc bởi màng nhân. 0,25 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Vũ Mạnh Cường Phạm Thị Bích Hợp 20



