Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 33+34: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

docx 22 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 33+34: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_tiet_3334_kiem_tra_giua_ki_i.docx

Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Tiết 33+34: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023

  1. Ngày soạn: 26/10/2022 Ngày kiểm tra:2/11/2022 Tiết 33, 34: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: 1. Mở đầu, 2. Các thể của chất oxygen và không khí, 3.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng, 4. Chất tinh khiết-hỗn hợp, Phương pháp tách chất. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số
  2. Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 1 4 1 4 2 2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và 2 2 1 1 4 3 không khí (7 tiết) 3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông 4 1 1 4 2 dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) 4. Chất tinh khiết- hỗn hợp. Phương pháp tách 2 1 2 1 2 4 3 chất. (7 tiết) Số đơn vị kiến thức 1 12 2 4 1 1 5 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. b) Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) 1 4 - Giới thiệu Nhận biết về Khoa – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Phân biệt được các 2 C1,2 học tự lĩnh vực khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu nhiên. Các – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực lĩnh vực chủ 1 C17 hành. yếu của – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông Khoa học tự thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 2 C3,4 nhiên chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu một số dụng Thông cụ đo và hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) quy tắc an tượng nghiên cứu. toàn trong – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc phòng thực sống. hanh – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) 1 4 Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Các thể hữu sinh) (trạng thái) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 1 C5 của chất. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. Oxygen - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C6 (oxi) và không khí - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. (8 tiết) - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc,
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. hiểu – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sự động đặc, 2 C7,8 sự bay hơi, sự ngưng tụ và sự sôi. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể bậc thấp rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô 1 C18 nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt bậc cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 3. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm 2 4 thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và 1 C9 bảo đảm sự phát triển bền vững. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả 1 C10 và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu 1 1 C19 C11 hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 1 C20
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương 1 C12 thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra
  10. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 4. Chất tinh khiết- hỗn hợp. Phương pháp tách chất 2 4 Chất tinh Nhận biết - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. Dung dịch, 2 C13,14 khiết- hỗn dung môi và chất tan. hợp. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. Phương pháp tách Thông - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là 1 C15 chất hiểu gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng 1 nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt 1 C16
  11. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN ( Vị trí câu ( Số câu) hỏi) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Vận dụng Vận dụng kiến thức của chủ đề để giải quyết 1 số vấn đề thực 1 C21 cao tiễn tách 1 số hỗn hợp cụ thể.
  12. II. ĐỀ BÀI ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm khoa học tự nhiên? A.Khoa học tự nhiên là hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá tri thức khoa học B. Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về sự vật, hiện tượng, quy luật tự nhiên, những ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con người và môi trường C. Khoa học tự nhiên là tìm hiểu về thế giới tự nhiên và ứng dụng khoa học tự nhiên D. Khoa học tự nhiên là môn học gồm ba phân môn vật lý, hóa học và sinh học Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Sinh hóa B. Thiên văn C. Lịch sử D. Địa chất Câu 3. Biển báo có ý nghĩa gì? A. Biển báo chất dễ cháy B. Biển báo cấm lửa C. Biển báo cấm uống nước D. Biển báo chất phóng xạ Câu 4. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất B. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm C. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thí nghiệm D. Tự làm các thí nghiệm Câu 5: Sự nóng chảy là sự chuyển thề từ? A. Thể rắn sang thể lỏng của chất.
  13. B. Thể lỏng sang thể rắn của chất C. Từ thể lỏng sang thể khí của chất D. Từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 6: Chất có ở đâu? A. Ở đâu có vật thể ở đó có chất B. Dưới biển C. Trong đất D. Trong không khí Câu 7: Chiếc ấm làm bằng nhôm chứa chất gì? A. Sắt B. Nhôm C. Gỗ D. Đồng Câu 8: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là: A. Sự nóng chảy B. Sự đông đặc C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 9: Để làm đồ dùng nấu ăn người ta sử dụng vật liệu nào sau đây: A. Nhựa B. Cao su C. Kim loại D. gỗ Câu 10: Nhiên liệu nào khi sử dụng thân thiện với môi trường nhất? A. Than củi B. Xăng C. Khí gas D. Than đá Câu 11: Tính chất cơ bản của Cao Su là? A. Dẫn điện B. Dẫn nhiệt C. Tính cứng D. Tính đàn hồi Câu 12: Loại thức ăn nào có nhiều chất đạm A. Rau xanh B. Gạo C. Thịt gà D. Ngô Câu 13: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước khoáng B. Nước tự nhiên C. Nước lọc D. Nước cất. Câu 14: Chất nào sau đây là hỗn hợp?
  14. A. Muối tinh B. Đường tinh luyện C. Bột canh D. Khí oxygen trong bình khí oxygen Câu 15: Bạn An làm thí nghiệm cho đường vào cốc nước để làm nước đường, đường trong trường hợp này được gọi là: A. Chất tan B. Dung môi C. Dung dịch D. Hỗn hợp. Câu 6: Cho bột mì vào chậu nước khuấy đều lên, sau một lúc ta thấy phần lớn bột lắng xuống phai đáy chậu. hỗn hợp trên được gọi là: A. Huyền phù B. Nhũ tương C. Dung dịch D. Hỗn hợp II. Tự luận Câu 17: ( 1,0 điểm) Để an toàn trong phòng học thực hành em cần phải làm những việc gì? Câu 18: ( 2,0 điểm) Không khí ở địa phương nơi e sinh sống có bị ô nhiễm không? Không khí bị ô nhiễm có biểu hiện như thế nào? Cho biết nguồn gây ô nhiễm không khí ở địa phương em? Câu 19: (1,0 điểm) Trình bày một số tính chất và ứng dụng của nhôm trong cuộc sống? Câu 20: ( 1,0 điểm) Trình bày tính chất và ứng dụng của nhiên liệu “gas”? Câu 21: ( 1,0 điểm) Một hỗn hợp gồm muối, cát và bột gỗ? Em hãy nêu cách làm thí nghiệm để tách riêng từng chất trong hỗn hợp trên? ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1. Phát biểu nào sau đây khôngđúng về khái niệm khoa học tự nhiên? A.Khoa học tự nhiên là hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá tri thức khoa học
  15. B. Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về sự vật, hiện tượng, quy luật tự nhiên, những ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con người và môi trường C. Khoa học tự nhiên là tìm hiểu về thế giới tự nhiên và ứng dụng khoa học tự nhiên D. A và C Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây thuộc về khoa học tự nhiên? A. Vật lí học B. Sinh học, Hóa học C. Khoa học trai đất, thiên van học D. Cả A, B, Và C Câu 3. Biển báo có ý nghĩa gì? B. Biển báo chất dễ cháy B. Biển báo cấm lửa C. Biển báo cấm uống nước D. Biển báo chất phóng xạ Câu 4. Việc làm nào sau đây được cho là an toàn trong thực hành? A. Không sử dụng đồ bảo hộ khi làm thí nghiệm B. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên C. Để đồ dung hóa chất lung tung sau khi làm thí nghiệm. D. Tự làm các thí nghiệm Câu 5: Sự đông đặc là sự chuyển thề từ? A. Thể rắn sang thể lỏng của chất. B. Từ thể lỏng sang thể khí của chất C. Thể lỏng sang thể rắn của chất D. Từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 6: Chất có ở đâu? A. Trong không khí B. Dưới biển C. Trong đất D. Ở đâu có vật thể ở đó có chất Câu 7: Chiếc ấm làm bằng đồng chứa chất gì?
  16. A. ĐồngB. Sắt C. Gỗ D. Nhôm Câu 8: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi được gọi là: A. Sự nóng chảy B. Sự đông đặc C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 9: Để làm đồ dùng nấu ăn người ta sử dụng vật liệu nào sau đây: A. Nhựa B. Kim loại C. Cao suD. gỗ Câu 10: Nhiên liệu nào thường sử dụng cho động cơ ô tô xe máy? A. Than củi B. Xăng C. Khí gas D. Than đá Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại? A. Dẫn điện B. Dẫn nhiệt C. Tính cứng D. Tính đàn hồi Câu 12: Loại thức ăn nào có nhiều chất vitamin? A. Rau xanh B. Gạo C. Thịt gà D. Ngô Câu 13: Chất nào sau đây là không phải chất tinh khiết? A. Nước khoáng B. Nước cất. C. Nước lọc D. Đáp án A và C Câu 14: Chất nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước muối B. Nước đường C. Bột canh D. Khí oxygen trong bình khí oxygen Câu 15: Bạn An làm thí nghiệm cho đường vào cốc nước để làm nước đường, nước đường trong trường hợp này được gọi là: A. Chất tan B. Dung môi C. Dung dịch D. Hỗn hợp. Câu 6: Vữa dung trong xây dựng gồm cát, xi măng và nước trộn với nhau. Vữa được gọi là::
  17. A. Huyền phù B. Nhũ tương C. Dung dịch D. Hỗn hợp II. Tự luận Câu 17: ( 1điểm) Để an toàn trong phòng học thực hành em không được làm những việc gì? Câu 18: ( 2,0 điểm) Ở địa phương nơi e sinh sống không khí có bị ô nhiễm không? Cho biết khi không khí bị ô nhiễm gây tác hại gì? Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ không khí tránh gây ô nhiễm? Câu 19: ( 1 điểm) Trình bày một số tính chất và ứng dụng của sắt trong cuộc sống? Câu 20: ( 1 điểm) Trình bày tính chất và ứng dụng của nhiên liệu “xăng”? Câu 21: ( 1 điểm) Một hỗn hợp gồm muối, cát và bột gỗ? Em hãy nêu cách làm thí nghiệm để tách riêng từng chất trong hỗn hợp trên? III. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu Ðáp án Biểu điểm Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) 1 B 0,5 điểm 2 C 0,25 điểm 3 B 0,25 điểm 4 D 0,25 điểm 5 A 0,25 điểm 6 A 0,25 điểm 7 B 0,25 điểm 8 A 0,5 điểm 9 C 0,25 điểm 10 C 0,25 điểm 11 D 0,25 điểm
  18. 12 C 0,25 điểm 13 D 0,25 điểm 14 C 0,25 điểm 15 A 0,25 điểm 16 A 0,25 điểm Phần 2: Tự luận (8 điểm) - Quy tắc an toàn trong phòng học thực hành: + Những điều cần phải làm trong phòng thực 0,5 điểm hành: Mặc trang phục gọn gàng, đeo khẩu trang, găng 17 tay, kính mắt bảo vệ (nếu cầnchỉ tiến hành thí nghiệm (1đ) khi có người hướng dẫn, nhận biết được các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm, .. + Sau khi tiến hành thí nghiệm cần phải thu gom chất thải để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm, 0,5 điểm sắp xếp dụng cụ gọn gàng, rửa tay bằng xà phòng - Nhận xét về tinh hình không khí ở địa phương: HS tự 0,5 điểm nhận xét theo nhận thức của bản thân. - Không khí bị ô nhiễm gây các tác hại như: gây bệnh 0,5 điểm cho con người, gây ảnh hưởng đến an toàn giao thông, gây biến đổi khí hậu .. 18(2đ) - Một số biện pháp bảo vệ không khí: + Trồng cây xanh 1 điểm + Xây dựng các hệ thống xử lí khí thải + Giảm phương tiện giao thông + Tuyên truyền cho moi người dân về nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, . - Một số tính chất của sắt: tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, 0,5 điểm tính cứng, tính dẻo, 19 - Sắt được ứng dụng để làm vật liệu xây dựng, làm cầu, (1đ) 0,5 điểm làm các công trình khác, đồ trang trí một số cảnh quan, .
  19. - Một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu “gas” 20 + Gas là chất khí, dễ cháy, . 0,5 điểm (1đ) + Được dùng làm chất đốt cho bếp gas, bật lửa gas,.. 0,5 điểm - Hòa hỗn hợp gồm muối, cát và bột gỗ vào châuk nước 0,25 điểm có thể tích phù hợp, khuấy hỗn hợp ta thấy: Bột gỗ nổi lên, muối tan còn cát không tan. 0,25 điểm 21 - Vớt bột gỗ lên ta tách được bột gỗ ra khỏi hỗn hợp 0,25 điểm (1đ) - Để cát lắng xuống rồi lọc lấy nước muối ta tách được cát ra khỏi hỗn hợp. - Lấy nước muối đun lên cho nước cạn hết ta thu được 0,25 điểm muối ĐỀ SỐ 2 Câu Ðáp án Biểu điểm Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) 1 D 0,5 điểm 2 D 0,25 điểm 3 A 0,25 điểm 4 B 0,25 điểm 5 C 0,25 điểm 6 D 0,25 điểm 7 A 0,25 điểm 8 C 0,5 điểm 9 B 0,25 điểm
  20. 10 B 0,25 điểm 11 D 0,25 điểm 12 A 0,25 điểm 13 D 0,25 điểm 14 D 0,25 điểm 15 C 0,25 điểm 16 D 0,25 điểm Phần 2: Tự luận (8 điểm) + Những điều không được làm trong phòng thực hành: 0,5 điểm 17 Ăn uống, đùa nghịch, nếm, ngửi hóa chất 0,5 điểm (1đ) + Sau khi tiến hành thí nghiệm: không được để hóa chất lung tung hoặc đổ hóa chất ra ngoài môi trường . - Nhận xét về tinh hình không khí ở địa phương: HS tự 0,5 điểm nhận xét theo nhận thức của bản thân. - Không khí bị ô nhiễm bểu hiện: mùi hôi khó chịu, 0,5 điểm nhiều bụi, gây ho, khó thở, .. 18(2đ) - Nguồn gây ô nhiễm không khí ở địa phương: + Khói khí thải của hoạt động đun nấu hang ngày + Hoạt động của phương tiện giao thông(ô tô, xe máy) 1 điểm + Đốt cỏ rác + Bãi rác Lùng Phình . - Một số tính chất của nhôm: tính dẫn nhiệt, tính dẫn 0,5 điểm 19 điện, tính cứng, tính dẻo, (1đ) - Nhôm được ứng dụng để làm một số đồ dùng trong 0,5 điểm gia đinh như: Chậu, xô, xoong, nồi, .dây dẫn điện - Một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu “xăng” 20 + Xăng là chất lỏng, dễ chay, . 0,5 điểm (1đ) + Xăng thường dùng làm nhiên liệu cho động cơ đốt 0,5 điểm trong (động cơ của ô tô, xe máy, )