Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Hiền
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_dia_li_lop_8_tiet_13_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 13: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Hiền
- Ngày soạn: 29/10/2022 Ngày kiểm tra: 31/10/2022 Tiết 13 : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về đặc điểm dân cư, địa hình, khí hậu, các khu vực châu Á cho học sinh qua các phần nội dung đã học. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Thái độ : nghiêm túc làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : đề kiểm tra 1. Lập ma trận Chủ đề Vận Nội dung kiểm Nhận biết Thông hiểu (Nội dung dụng Tổng tra(theo chương T điểm CKTKN) TN TL TN TL TL trình N -Trình bày đặc Chủ đề1 điểm địa hình và Vị trí địa lí, 1,25đ 3,25đ khoáng sản châu địa hình, 12,5% 32,5% Á. khoáng sản. Chủ đề 2 - Trình bày và giải thích được đặc 0,25đ 3đ 3,0đ 4,25đ Khí hậu, sông ngòi Châu Á điểm khí hậu, 2,5% 20% 30% 42,5% sông ngòi châu Á. -Trình bày và giải Chủ đề 3 thích được một số Dân cư xã hội 0,5đ 2,5đ đặc điểm nổi bật 5% 25% châu Á của dân cư, xã hội châu Á - Trình bày được Chủ đề 3: đặc điểm tự nhiên 2đ Các khu vực khu vực Tây Nam 20% châu Á. Á. Tổng số điểm 4đ 3đ 3 đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% 2. Đề kiểm tra Đề 1 I Trắc nghiệm:(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1(0,25 điểm): Hệ thống núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu a. Vùng phía Bắc b. Vùng trung tâm lục địa c.Vùng phía Nam d. Vùng phía tây
- Câu 2(0,25 điểm):: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á: a. Khí hậu gió mùa, khí hậu lục địa c. Khí hậu gió mùa, khí hậu ôn đới b. Khí hậu lục địa, khí hậu cận nhiệt d. khí hậu cận nhiệt, khí hậu nhiệt đới Câu 3(0,25 điểm): Quốc gia ở châu Á có số dân đông nhất là? a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Nhật Bản Câu 4(0,25 điểm): :Nơi ra đời của phật giáo là: a.Trung Quốc b. Việt Nam c. Ấn Độ d.Pa-lex-tin Câu 5 ( 1điểm): Nối cột đa hình với cột địa danh sao cho hợp lí: Nơi phân bố các dạng địa hình châu Á? Địa hình Nối Địa danh 1. Dãy núi 1 - a. Thiên sơn 2. Sơn nguyên 2 - b. Ân – Hằng 3. Đồng bằng 3- c. Côn Lĩnh d. Đê Can II. Tự luận:(8 điểm) Câu 6: (2,0 điểm)Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Tây Nam Á? Câu 7: (3,0 điểm) Vì sao nói châu Á có khí hậu đa dạng? Giải thích? Câu 8: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á . Quốc gia GDP/ người ( USD) Cô - oét 19.040 Hàn Quốc 8861 Lào 317 a. Hãy vẽ biểu đồ cột so sánh mức thu nhập bình quân đầu người của các nước châu Á. b. Nhận xét về mức thu nhập bình quân của các quốc gia trên. Đề 2 I Trắc nghiệm:(2 điểm) Câu 1: Nối cột tôn giáo với cột địa điểm sao cho hợp lí: Nơi ra đời của các tôn giáo lớn ở châu Á? Tôn giáo Nối Địa điểm 1. Ấn Độ giáo 1 - a. Ấn Độ 2. Ki tô giáo 2 - b. Pa – le - xtin 3. Hồi giáo 3 - c. Ả- rập – xê - út 4. Phật giáo 4 - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 2: Tài nguyên khoáng sản châu Á phong phú chủ yếu: a. than, dầu mỏ, khí đốt b. sắt, Crôm và kim loại màu c. cả a,b đều đúng d. cả a,b đều sai Câu 3: Châu Á có mấy kiểu khí hậu? a.2 b.3 c.4 d.5
- Câu 4:Số dân châu Á đứng hàng thứ mấy so với các châu lục khác? a. Nhất trên thế giới b. Nhì trên thế giới c. Ba trên thế giới d.Tư trên thế giới Câu 5: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở đâu? a. Bắc Á, Đông Nam Á, Đông Á b. Bắc Á, Trung Á, Đông Á c. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Nam Á d. Bắc Á, Nam Á, Đông Á II. Tự luận:(8 điểm) Câu 6: (2,0 điểm) Trình bày địa hình khu vực Nam Á? Câu 7: (3,điểm) Vì sao nói sông ngòi châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp? Câu 8: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á . Quốc gia GDP/ người ( USD) Cô - oét 19.040 Hàn Quốc 8861 Lào 317 a. Hãy vẽ biểu đồ cột so sánh mức thu nhập bình quân đầu người của các nước châu Á. b. Nhận xét về mức thu nhập bình quân của các quốc gia trên. 3. Đáp án và hướng dẫn chấm Đề 1 Câu 1 2 3 4 Đáp án b c a c Cấu 5: 1 : a , c; 2: d; 3: b Mỗi ý đúng 0,25 điểm II.Tự luận: ( 8 điểm) Số Nội dung Điểm Câu Câu 6 - Phía Đông Bắc có các dãy núi cao, chạy từ bờ Địa Trung hải, nối 2,0 đ hệ An-pi với hệ hi-ma-lay-a, bao quanh sơn nguyên Thổ Nhĩ Kì và 1,0 sơn nguyên I-ran. - Phía tây nam là sơn nguyên A-rap rộng lớn 0,5 - Ở giữa là đồng bằng lưỡng hà 0,5 Câu7: - Khí hậu châu á phân hoá thành nhiều đới từ bắc xuống nam. Gồm 3,0đ đới cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. Vì lãnh thổ châu á trải dài từ vùng cực đến vùng xích đạo 1,0 - Phân thành nhiều kiểu theo chiều đông tây (vd:Đới cận nhiệt có: cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt Địa Trung Hải, Cận nhiệt lục đia). 1,0 Nguyên nhân do kích thước lãnh thổ rộng lớn, các núi sơn nguyên cao ngăn chặn ảnh hưởng của biển. - Ngoài ra ở vùng núi, sơn nguyên cao khí hâu còn phân hoá theo độ 1,0 cao. Câu 8 * Mức độ đầy đủ: 3,0đ - Vẽ biểu đồ
- + Đúng biểu đồ cột 1,5 + Đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải + Hình vẽ rõ ràng, sạch sẽ - Nhận xét: 0,5 + Cô-oét: Thuộc nhóm có thu nhập cao 0,5 + Hàn Quốc: Thuộc nhóm nước có thu nhập trung bình trên 0,5 + Lào: Thuộc nhóm nước có thu nhập thấp (nghèo) * Mức độ chưa đạt: Trả lời thiếu, hoặc trả lời sai: Trả lời đúng ý nào cho điểm ý đó. *Mức không đạt: HS không trả lời hoặc trả lời sai. Đề 2 I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Cấu 1: 1 : a , 2: b; 3: c; 4 : a Mỗi ý đúng 0,25 điểm Khoanh tròn Câu 2 3 4 5 Đáp án b d a b II.Tự luận: ( 8 điểm) Số Nội dung Điểm Câu Câu 6 2,0 đ - Phía Bắc : Miền núi Hymalaya cao đồ sộ, hướng TB-ĐN dài 2600 1,0 km rộng 320-400 km. - Giữa : Đồng bằng châu thổ Ấn Hằng dài trên 3000km, rộng trung 0,5 bình 250-350 km. - Phía Nam : Sơn nguyên ĐeCan ở rìa đông có dẫy Gát Đông, phía 0,5 tây có dẫy Gát Tây Câu7: - Sông Bắc á: + Khá phát triển. 0,25 3,0đ + Chảy theo hướng Nam lên Bắc 0,25 + Mùa đông sông đóng băng, lũ lớn vào mùa xuân 0,25 + Nguồn cung cấp: Băng tuyết tan 0,25 - Sông Đông á, Đông Nam á, Nam á: + Rất phát triển 0,5 + lũ cuối hạ đầu thu, cạn vào cuối đông đầu xuân 0,25 + Nguồn cung cấp: phụ thuộc vào chế độ mưa mùa 0,25 - Sông Tây Nam á, Trrung á: + Kém phát triển 0,5 + Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm, có một số sông 0,25 “chết” giữa hoang mạc 0,25 + Nguồn cung cấp: Băng tuyết tan Câu 8 * Mức độ đầy đủ: 3,0đ - Vẽ biểu đồ + Đúng biểu đồ cột 1,5 + Đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải
- + Hình vẽ rõ ràng, sạch sẽ - Nhận xét: 0,5 0,5 + Cô-oét: Thuộc nhóm có thu nhập cao 0,5 + Hàn Quốc: Thuộc nhóm nước có thu nhập trung bình trên + Lào: Thuộc nhóm nước có thu nhập thấp (nghèo) * Mức độ chưa đạt: Trả lời thiếu, hoặc trả lời sai: Trả lời đúng ý nào cho điểm ý đó. *Mức không đạt: HS không trả lời hoặc trả lời sai. III. Tổ chức giờ học 1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Bài kiểm tra (43’) - Giáo viên phát đề - HS làm bài IV. Tổng kết – hướng dẫn học bài(1’ 1. Thu bài 2. Nhận xét 3. Hướng dẫn học bài ở nhà : VÒ nhµ chuÈn bÞ tr•íc bµi tiÕp theo Khu vực Đông Á BGH duyệt TCM duyệt Người ra đề Nông Đức Trọng Đặng Thị Hiền



