Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải

pdf 9 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_cong_nghe_8_tiet_17_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 17: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Lùng Cải

  1. Ngày soạn: 29/10/2022 Ngày giảng: 31/10/2022 - 8B, A TIẾT 17: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. Yêu cầu tối thiểu đối với học sinh Yêu cầu đối với học sinh khá, giỏi Kiểm tra mức độ nhận thức của học - Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức: Bản vẽ kỹ sinh về các kiến thức: Bản vẽ kỹ thuật, hình chiếu, các khối hình học, thuật, hình chiếu, các khối hình học, hình cắt, biểu diễn ren, bản vẽ lắp hình cắt, biểu diễn ren, bản vẽ lắp nâng cao 2. Kỹ năng. Yêu cầu tối thiểu đối với học sinh Yêu cầu đối với học sinh khá, giỏi Kiểm tra kỹ năng quan sát, đọc bản vẽ Kiểm tra kỹ năng quan sát, đọc bản vẽ kỹ thuật, vẽ các hình của vật thể kỹ thuật, vẽ các hình chiếu của vật thể 3. Thái độ.Nghiêm túc II. Đồ dùng: 1. Giáo viên: Đề ( phô tô) 2. Học sinh: Bút, giấy nháp, thước kẻ. III. Phương pháp: Trắc nghiệm 20%, tự luận 80% IV. Tiến trình. 1.Ma trận. 1
  2. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được hình chiếu, mặt Hiểu được phương pháp dùng phép Học sinh hiểu và phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu vuông góc để vẽ hình chiếu vẽ được hình Chủ đề 1: Hình chiếu trên bản vẽ Hiểu và giải thích được khái niệm chiếu của vật thể chiếu và công dụng của phép chiếu vuông góc Số câu: Câu 1 Câu 2 Câu 6 4 Số điểm: 0.5đ 0.25 đ 3 đ 3,75 đ Tỷ lệ: % 5% 2,5% 30% 37,5% Chủ đề: Bản vẽ các Nhận biết được hình chiếu của khối hình học các khối hình học Số câu: Câu 5 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỷ lệ: 7,5 7,5% Biết được công dụng của hình Chủ đề 2: Hình cắt cắt Số câu: Câu 3 1 Số điểm 0.25đ 0.25 đ Tỷ lệ: 2,5% 2,5% Chủ đề 4: Biểu diễn Hiểu được quy ước vẽ ren. Hiểu ren được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren Số câu: Câu 7 1 2
  3. Số điểm: 2 đ 2,0 đ Tỷ lệ: 20% 20% Chủ đề 5: Bản vẽ Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp lắp đơn giản Biết nội dung của bản vẽ lắp Số câu: Câu 4 Câu 8 2 Số điểm: 0.25 đ 3đ 3.25 đ Tỷ lệ: 2,5% 30% 32,5% Tổng 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1câu 8 câu =1,75đ = 3 đ = 0.25 đ = 2 đ = 3đ = 10đ Tỷ lệ 47,5 % 22,5 % 30 % 100% 2. Đề kiểm tra. 3
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023 TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮ C NGHIÊṂ ( 2 điểm) Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên dưới hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng Câu 2: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để? A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 5: Nối các ý của cột A với các ý ở cột B sao cho đúng Cột A Cột B A, Hình chiếu đứng của hình hộp là 1. Tam giác đều B, Hình chiếu cạnh của hình nón là 2. Hình tròn C, Hình chiếu bằng của hình cầu là 3. Tam giác cân 4. Hình chữ nhật II. TỰ LUẬN.( 8 điểm) Câu 6:( 3 điểm). Cho vật thể có dạng như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu bằng, hình chiếu đứng của vật thể trên, biết kích thước của hình là: AB = CD = AE = DJ = EF = IJ = FG = IH = 1cm, 4
  5. CK = HK = BC = AD = EJ = FI = GH = 2cm Vật thể Câu 8:( 2 điểm). Vật thể có ren:( pi sa) Hầu như tất cả các bộ phận, đồ vật, máy móc xung quanh chúng ta đều cần phải dùng tới bu lông và đinh ốc. Cuộc sống đã quá quen thuộc với bu lông, đinh ốc, đó là: máy tính xách tay, điện thoại di động, xe hơi, xe máy, máy bay, xe tăng, tên lửa tất cả đều được chế tạo lắp ghép bằng bu lông và đinh ốc. Bu lông và đinh ốc có những đặc điểm như hình dưới đây Đinh ốc Bu lông Câu hỏi : Các vật trên vật nào có ren ngoài ? Vật nào có ren trong ? Thế nào là ren trong ? Nêu quy ước vẽ ren trong ? Câu 9:( 3 điểm). Em hãy nêu nội dung của bản vẽ lắp ? 5
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023 TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮ C NGHIÊṂ .( 2 điểm ) Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên dưới hình chiếu đứng. Câu 2: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình: A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. Biểu diễn hình dạng bên trong B. Cho đẹp C. Sử dụng thuận tiện bản vẽ D. Cả a, b, c đều đúng Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 5: Nối các ý của cột A với các ý ở cột B sao cho đúng Cột A Cột B A, Hình chiếu đứng của hình nón là 1. Tam giác đều B, Hình chiếu cạnh của hình hộp là 2. Hình tròn C, Hình chiếu bằng của hình cầu là 3. Tam giác cân 4. Hình chữ nhật II. TỰ LUẬN.( 8 điểm) Câu 6:( 3 điểm). Cho vật thể có dạng như hình vẽ. Hay vẽ hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể trên, biết kích thước của hình là: AB = CD = AE = DJ = EF = IJ = FG = IH = 1cm, CK = HK = BC = AD = EJ = FI = GH = 2cm. 6
  7. Vật thể Câu 7:( 2 điểm). Vật thể có ren.( pi sa) Hầu như tất cả các bộ phận, đồ vật, máy móc xung quanh chúng ta đều cần phải dùng tới bu lông và đinh ốc. Cuộc sống đã quá quen thuộc với bu lông, đinh ốc, đó là: máy tính xách tay, điện thoại di động, xe hơi, xe máy, máy bay, xe tăng, tên lửa tất cả đều được chế tạo lắp ghép bằng bu lông và đinh ốc. Bu lông và đinh ốc có những đặc điểm như hình dưới đây. Đinh ốc. Bu lông Câu hỏi : Các vật trên vật nào có ren ngoài ? Vật nào có ren trong ? Thế nào là ren ngoài ? Nêu quy ước vẽ ren ngoài ? Câu 8 :( 3 điểm). Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp và những nội dung cần hiểu? 3. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM 7
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HD CHẤM GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023 TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm. (2 điểm). Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5A 5B 5C Đáp án A,C A C C 4 3 2 Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận.( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm - Vẽ đúng hình chiếu bằng 1,5 6 - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1,5 - Đinh ốc là ren ngoài, bu lông là ren trong. 0,5 - Khái niệm về ren trong: Là ren được hình thành trên bề 0,25 mặt trong của lỗ hình trụ. - Quy ước vẽ ren trong: 0,25 7 + Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm 0,25 + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh 0,25 + Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm 0,25 + Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm 0,25 + Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh - Hình biểu diễn: Gồm hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng 0,75 kết cấu, vị trí các chi tiết máy - Kích thước: Gồm kích thước chung và kích thước của các 0,75 8 chi tiết. 0,75 - Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, .... 0,75 - Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ, ký hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế. 8
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN + HD CHẤM GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học 2022 - 2023 TH&THCS LÙNG CẢI Môn: Công nghệ 8 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm. (2 điểm).Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5A 5B 5C Đáp án B,D C A B 3 4 2 Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận.(8 điểm). Câu Đáp án Điểm - Vẽ đúng hình chiếu bằng 1,5 6 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1,5 - Đinh ốc là ren ngoài, bu lông là ren trong 0,5 - Khái niệm về ren ngoài: Là ren được hình thành ở mặt ngoài 0,25 của chi tiết. - Quy ước vẽ ren ngoài: 0,25 7 + Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm 0,25 + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh 0,25 + Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm 0,25 + Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm 0,25 + Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh - Trình tự đọc bản vẽ lắp và các nội dung cần hiểu là. 1. Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ 0,5 2. Bảng kê: Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết 0,5 8 3. Hình biểu diễn: Tên gọi hình chiếu, hình cắt 0,5 4. Kích thước: Kích thước chung, kích thước lắp 0,5 5.Phân tích chi tiết: Vị trí các chi tiết 0,5 6.Tổng hợp: Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm. 0,5 9