Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 10: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 10: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_cong_nghe_7_tiet_10_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 10: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45’) 1. Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Thời % Thông Vận dụng Nội dung Nhận biết Vận dụng Số CH gian tổng hiểu cao TT kiến Đơn vị kiến thức (phút điểm thức TG Số TG Số TG Số TG Số T (phú C (phú C (phú TN CH (phút) CH L t) H t) H t) 1 Giới 1.1 Vai trò, triển vọng 2 1,5 thiệu về của trồng trọt. trồng 1.2 Các nhóm cây 1 1,5 trọt trồng 2,5đ 6 2 16 1.3 Phương thức trồng 25% 1 0,75 1 1,5 1 5 trọt 1.4. Ngành nghề trong 1 0,75 trồng trọt. 2 2.1. Làm đất trồng cây 1 0,75 1 10 2.2. Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 Quy 2.3. Chăm sóc cây 2 1,5 2 3 trình trồng 6đ 16 1 23 trồng 2.4. Phòng trừ sâu 60% 2 1,5 3 4,5 trọt bệnh hại 2.5. Thu hoạch sản 2 1,5 2 3 phẩm trồng trọt 3.1. Khái niệm 1 0,75 1 1,5 Nhân 3.2. Các phương pháp giống vô 1 0,75 1,5đ 3 nhân giống vô tính 6 6 tính cây 15% 3.3. Nhân giống bằng trồng 2 1,5 1 1,5 pp giâm cành Tổng 45,0 10đ 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2
- Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 70 30 2. Bảng đặc tả chi tiết Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung cần kiểm tra, đánh giá thức Đơn vị kiến thức T kiến thức Vận VD NB TH dụng cao 1 Giới thiệu 1.1. Vai trò, triển * Nhận biết: về trồng vọng của trồng trọt. - Trình bày được vai trò, triển vọng của 2 trọt 1.2. Các nhóm cây trồng trọt. Câu 1, câu 2 trồng - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản 1 1.3. Phương thức của trồng trọt công nghệ cao. (Câu 4) trồng trọt - Nhận biết được ngành nghề trong trồng 1 1.4. Ngành nghề trọt dựa vào nhiệm vụ thực hiện. (Câu 5) trong trồng trọt. * Thông hiểu: 1 - Xác định được cây trồng thuộc một số nhóm cây trồng phổ biến. (Câu 3) 1 - Hiểu ưu nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến.(Câu 6) 1 *Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. (Câu 30) 2 Quy trình 2.1. Làm đất trồng * Nhận biết: trồng trọt cây - Nhận biết được vai trò thành phần của đất 1 2.2. Gieo trồng trồng. (Câu 7) 2.3. Chăm sóc cây - Nhận biết được các yêu cầu khi gieo 3 trồng trồng; các công việc khi chăm sóc cây 2.4. Phòng trừ sâu trồng; vai trò của bón phân thúc. (Câu 8, 2 bệnh hại câu 9, câu 10) 2.5. Thu hoạch sản - Nhận biết được các nguyên tắc phòng trừ 2 phẩm trồng trọt sâu, bệnh hại cây trồng. (Câu 11, câu 12) - Nhận biết được yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt, một số phương pháp phổ 1
- biến trong thu hoạch. (Câu 13, câu 14) * Thông hiểu: 2 - Xác định đúng hình thức gieo trồng của một số loại cây trồng cụ thể. (Câu 15) 3 - Hiểu ý nghĩa của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu 2 nước, bón phân thúc) (Câu 16, câu 17) - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật, ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ 1 sâu, bệnh hại cây trồng. (Câu 18, câu 19, câu 20) - Hiểu đượcmục đích, yêu cầu kĩ thuật khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt. (Câu 21, câu 22) * Vận dụng: - Đề xuất được quy trình làm đất để trồng 1 loại cây trong thực tế. (Câu 29) 3 Nhân giống 3.1. Khái niệm * Nhận biết: vô tính cây 3.2. Các phương - Nhận biết đặc điểm của cây con tạo ra 1 trồng pháp nhân giống vô bằng hình thức nhân giống vô tính. (Câu tính 23) 1 3.3. Nhân giống - Nhận biết được đặc điểm một số phương bằng pp giâm cành pháp nhân giống vô tính(Câu 24) 2 - Nhận biết được yêu cầu chọn cành giâm; quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành. (Câu 25, Câu 26) 1 * Thông hiểu: 1 - Xác định đúng nhân giống vô tính áp dụng cho 1 số cây trồng cụ thể. (Câu 27) - Hiểu một số kĩ thuật trong thực hiện giâm cành. (Câu 28) Tổng 16 12 1 1
- Ngày soạn: 9/11/2022 Ngày giảng: 11/11/2022(7AB) TIẾT 10: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu bài học: I. Mục tiêu Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. *) Đối với học sinh đại trà - Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt. - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Nhận biết được ngành nghề trong trồng trọt dựa vào nhiệm vụ thực hiện. - Xác định được cây trồng thuộc một số nhóm cây trồng phổ biến. - Hiểu ưu nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. - Quy ước vẽ vật thể và các hướng chiếu - Vẽ được các bản vẽ đơn giản. - Nhận biết được vai trò thành phần của đất trồng. - Nhận biết được các yêu cầu khi gieo trồng; các công việc khi chăm sóc cây trồng; vai trò của bón phân thúc. - Nhận biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nhận biết được yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt, một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch - Xác định đúng hình thức gieo trồng của một số loại cây trồng cụ thể. - Hiểu ý nghĩa của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc) - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật, ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Hiểu đượcmục đích, yêu cầu kĩ thuật khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt - Đề xuất được quy trình làm đất để trồng 1 loại cây trong thực tế. - Nhận biết đặc điểm của cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính. - Nhận biết được đặc điểm một số phương pháp nhân giống vô tính - Nhận biết được yêu cầu chọn cành giâm; quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành - Xác định đúng nhân giống vô tính áp dụng cho 1 số cây trồng cụ thể. - Hiểu một số kĩ thuật trong thực hiện giâm cành. - Trung thực, cẩn thận khi làm bài. *) Đối với học sinh khuyết tật - Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt - Nhận biết được ngành nghề trong trồng trọt dựa vào nhiệm vụ thực hiện - Biết được cây trồng thuộc một số nhóm cây trồng phổ biến - Nhận biết được vai trò thành phần của đất trồng. - Nhận biết được các yêu cầu khi gieo trồng; các công việc khi chăm sóc cây trồng; vai trò của bón phân thúc. - Nhận biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- - Nhận biết được yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt, một số phương pháp phổ biến trong thu hoạch - Nhận biết đặc điểm của cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính. - Nhận biết được đặc điểm một số phương pháp nhân giống vô tính - Nhận biết được yêu cầu chọn cành giâm; quy trình nhân giống bằng phương pháp giâm cành. II-Hình thức kiểm tra Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận III. Xây dựng ma trận (Tệp đính kèm) IV. Đề bài (Tệp đính kèm) V. Đáp án (Tệp đính kèm)
- Họ và tên: ...............................TIẾT 10: KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp 7 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện với môi trường. 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 5.D. 1, 3, 5. Câu 2. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. C. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. D. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,.) để tiêu diệt sâu hại. Câu 3. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. B. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. D. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. Câu 4. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. C. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. Câu 5. Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? (1) Trồng trọt ngoài tự nhiên đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. (2) Trồng trọt trong nhà có mái che được tiến hành ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi, có thể trồng được loại rau, quả trái vụ. (3) Trồng trọt trong nhà có mái che giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn nên không cần phải chăm sóc. (4) Khi trồng trọt ngoài tự nhiên, cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại và các điểu kiện bất lợi của thời tiết. (5) Trồng trọt ngoài tự nhiên phải đầu tư lớn và kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt trong nhà có mái che.
- A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. B. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng C. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. D. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng hạt? A. Lúa, rau ngót, rau muống.B. Đậu xanh, lạc, rau cải. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 8. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như cam, táo, xoài, bưởi. B. Cây lấy củ như sắn, khoai lang, khoai tây. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, đậu, lạc. D. Cây hoa như hoa thủy tiên, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 9. Phát biểu sau là kĩ thuật nhân giống vô tính theo phương pháp nào? “Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ, sau đó dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ. Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng” A. Chiết cànhB. Ghép cành C. Giâm cành D. Ghép mắt Câu 10. Cho các bước khi tiến hành giâm cành như sau: (1) Chọn cành giâm; → (2) Xử lí cành giâm → (3) Cắm cành giâm → (4) Cắt cành giâm → (5) Chăm sóc cành giâm. Thứ tự nào sau đây đúng các bước trong quy trình giâm cành? A. (1), (2), (4), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (4), (2), (3), (5). D. (4), (2), (1), (3), (5). Câu 11. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2,4,6.B. 1, 2, 3,6. C. 1, 3,4,6. D. 1, 2, 3,4,5, 6. Câu 12. Con người thường thu hoạch đỗ, nhãn, chôm chôm bằng phương pháp: A. hái. B. cắt.C. đào.D. nhổ. Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 14. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. D. Khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Tùy điều kiện có thể tiến hành thu hoạch thủ công hoặc thu hoạch cơ giới. B. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. C. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. D. Quả chín nếu không thu hoạch kịp thời quả sẽ bị thối và rụng. Câu 16. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm ra lá mới nhanh hơn C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm B. Để cành giâm gọn gàng dễ cắm D. Kích thích cành giâm ra rễ nhanh hơn. Câu 17. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
- B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 18. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. Cung cấp nước cho cây trồng. C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. nành. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? 1. Thời vụ. 2. Phân bón. 3. Mật độ. 4. Khoảng cách. 5. Thuốc bảo vệ thực vật. 6. Độ nông sâu. A. 1, 3,4,6. B. 1, 2, 3,4,5, 6. C. 1, 3,5,6.D. 1, 2, 3,5,6. Câu 21. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. B. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. C. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 22. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của cỏ dại. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 23. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu nào sau đây? 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 5, 6. Câu 24. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non, già, bánh tẻ đều được miễn có đủ chồi. Câu 25. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? 1. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao khi sâu phát triển mạnh. 2. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. 3. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. 4. Biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh. 5. Biện pháp canh tác có hiệu quả cao trong diệt sâu, bệnh hại. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 26. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Bông, cao su, chè.D. Ngô, khoai lang, khoai tây.
- Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. A. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Người lao động có trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. B. Trồng trọt công nghệ cao là việc ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất, trồng trọt. C. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. D. Đất trồng được thay thế hoàn toàn bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn Câu 28. Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư trồng trọt? A. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất. B. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt. C. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. D. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có. B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29. (2đ) Trường PTDT Nội trú THCS&THPT Bắc Hà là mô hình trường học gắn với thực tiễn điển hình của tỉnh Lào Cai. Bên cạnh việc trồng rau ở những luống đất, nhà trường cũng đã phát động các lớp trồng rau trong bầu. Bằng kiến thức đã học, em hãy đề xuất quy trình làm đất trồng rau trong bầu. Câu 30. (1đ) Em vận dụng kiến thức để thực hiện việc chăm sóc 1 loại cây rau màu trong gia đình em? .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- Họ và tên: ...............................TIẾT 10: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp 7 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng hạt? A. Lúa, rau ngót, rau muống.B. Đậu xanh, lạc, rau cải. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Su hào, cải bắp, cà chua.B. Bông, cao su, chè. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Cà phê, lúa, mía. Câu 3. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện với môi trường. 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 5.C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 4. Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu nành. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 2 B. 1 C. 4D. 3 Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. B. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. C. Tùy điều kiện có thể tiến hành thu hoạch thủ công hoặc thu hoạch cơ giới. D. Quả chín nếu không thu hoạch kịp thời quả sẽ bị thối và rụng. Câu 6. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2,4,6.B. 1, 2, 3,6. C. 1, 2, 3,4,5, 6. D. 1, 3,4,6. Câu 7. Cho các bước khi tiến hành giâm cành như sau: (1) Chọn cành giâm; → (2) Xử lí cành giâm → (3) Cắm cành giâm → (4) Cắt cành giâm → (5) Chăm sóc cành giâm. Thứ tự nào sau đây đúng các bước trong quy trình giâm cành? A. (1), (4), (2), (3), (5). B. (4), (2), (1), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (3), (5). Câu 8. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
- A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. C. Cung cấp nước cho cây trồng. B. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Câu 11. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Để cành giâm gọn gàng dễ cắm. C. Kích thích cành giâm ra rễ nhanh hơn. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm D. Kích thích cành giâm ra lá mới nhanh hơn Câu 12. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. B. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. C. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. D. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. Câu 13. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,.) để tiêu diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Vệ sinh đồng ruộng. D. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. Câu 14. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Nâng cao chất lượng nông sản. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. Câu 15. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Khi con người có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch đúng thời điểm. D. Thu hoạch càng muộn càng tốt. Câu 16. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng D. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. Câu 17. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của cỏ dại.
- B. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh có thể ngăn ngừa được sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 18. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? 1. Thời vụ. 2. Phân bón. 3. Mật độ. 4. Khoảng cách. 5. Thuốc bảo vệ thực vật. 6. Độ nông sâu. A. 1, 3,5,6.B. 1, 2, 3,4,5, 6. C. 1, 2, 3,5,6. D. 1, 3,4,6. Câu 19. Con người thường thu hoạch đỗ, nhãn, chôm chôm bằng phương pháp: A. cắt.B. hái. C. nhổ.D. đào. Câu 20. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây lấy hạt như lúa, ngô, đậu, lạc. B. Cây lấy củ như sắn, khoai lang, khoai tây. C. Cây ăn quả như cam, táo, xoài, bưởi. D. Cây hoa như hoa thủy tiên, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 21. Có bao nhiêu phát biểu đúng về các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng? 1. Biện pháp thủ công đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao khi sâu phát triển mạnh. 2. Biện pháp hoá học có tác dụng diệt sâu, bệnh hại nhanh và ít tốn công. 3. Biện pháp sinh học có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường. 4. Biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh. 5. Biện pháp canh tác có hiệu quả cao trong diệt sâu, bệnh hại. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. A. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản. Người lao động có trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. B. Trồng trọt công nghệ cao là việc ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất, trồng trọt. C. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. D. Đất trồng được thay thế hoàn toàn bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt hơn Câu 23. Phát biểu sau là kĩ thuật nhân giống vô tính theo phương pháp nào? “Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ, sau đó dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ. Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng” A. Giâm cành B. Chiết cànhC. Ghép mắt D. Ghép cành Câu 24. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu nào sau đây? 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 5, 6.C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 25. Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư trồng trọt? A. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. B. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất. C. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt.
- D. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có. Câu 26. Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? (1) Trồng trọt ngoài tự nhiên đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. (2) Trồng trọt trong nhà có mái che được tiến hành ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi, có thể trồng được loại rau, quả trái vụ. (3) Trồng trọt trong nhà có mái che giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn nên không cần phải chăm sóc. (4) Khi trồng trọt ngoài tự nhiên, cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại và các điểu kiện bất lợi của thời tiết. (5) Trồng trọt ngoài tự nhiên phải đầu tư lớn và kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt trong nhà có mái che. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 27. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì? A. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc. B. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch. C. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình. D. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc. Câu 28. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành non, già, bánh tẻ đều được miễn có đủ chồi. D. cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh. B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29. (2đ) Trường PTDT Nội trú THCS&THPT Bắc Hà là mô hình trường học gắn với thực tiễn điển hình của tỉnh Lào Cai. Bên cạnh việc chăn nuôi lợn, nhà trường còn trồng rất nhiều rau xanh . Bằng kiến thức đã học, em hãy đề xuất quy trình làm đất trồng rau. Câu 30. (1đ) Em vận dụng kiến thức để thực hiện việc chăm sóc 1 loại cây trồng trong gia đình em? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Học sinh đại trà) MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm 001 002 1 C B 2 B C 3 D B 4 C D 5 D B 6 C A 7 B A 8 C B 9 A C 10 C D 11 A B 12 A C 13 D D 14 B C 15 B C 16 C A 17 C D 18 A D 19 D B 20 A A 21 A C 22 D D 23 B B 24 A D 25 B C 26 D A 27 D B 28 B A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Gợi ý tóm tắt * Chuẩn bị: - Đất trồng trung tính, tơi xốp, giàu chất hữu cơ, thoát nước tốt, 0,5 không chứa mầm sâu bệnh. 29 - Phân bón lót: như phân hữu cơ, phần chuồng ủ. 0,5 - Trấu hun hoặc rơm rạ ủ . 0,5 * Thực hiện: Bạn đem tất cả những nguyên liệu đã chuẩn bị bên 0,5 trên trộn đều với nhau và tiến hành đóng bầu trồng rau. Vận dụng kiến thức để thực hiện việc chăm sóc cây rau màu 30 trong gia đình em như sau: - Trồng khoảng cách dày, để dặm cây trong trường hợp cây chết 0,25
- - Làm cỏ, vun xới, bón phân đúng quy trình 0,25 - Tưới nước thường xuyên duy trì độ ẩm 0,25 - Sử dụng biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại phù hợp. 0,25
- Họ và tên: ...............................TIẾT 10: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Học sinh khuyết tật) Lớp 7 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện với môi trường. 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 5.D. 1, 3, 5. Câu 2. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. C. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. D. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,.) để tiêu diệt sâu hại. Câu 3. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. B. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. C. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. D. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. Câu 4. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. C. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. Câu 5. Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? (1) Trồng trọt ngoài tự nhiên đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. (2) Trồng trọt trong nhà có mái che được tiến hành ở những nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi, có thể trồng được loại rau, quả trái vụ.
- (3) Trồng trọt trong nhà có mái che giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn nên không cần phải chăm sóc. (4) Khi trồng trọt ngoài tự nhiên, cây trồng dễ bị tác động bởi sâu, bệnh hại và các điểu kiện bất lợi của thời tiết. (5) Trồng trọt ngoài tự nhiên phải đầu tư lớn và kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt trong nhà có mái che. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. B. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng C. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. D. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng hạt? A. Lúa, rau ngót, rau muống.B. Đậu xanh, lạc, rau cải. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 8. Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như cam, táo, xoài, bưởi. B. Cây lấy củ như sắn, khoai lang, khoai tây. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, đậu, lạc. D. Cây hoa như hoa thủy tiên, hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 9. Phát biểu sau là kĩ thuật nhân giống vô tính theo phương pháp nào? “Chọn cành khoẻ mạnh trên cây mẹ. Lấy dao tách một đoạn vỏ, sau đó dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất thích hợp bó vào đoạn cành vừa tách vỏ. Sau một thời gian, khi đoạn cành được bó đất đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng” A. Chiết cànhB. Ghép cành C. Giâm cành D. Ghép mắt Câu 10. Cho các bước khi tiến hành giâm cành như sau: (1) Chọn cành giâm; → (2) Xử lí cành giâm → (3) Cắm cành giâm → (4) Cắt cành giâm → (5) Chăm sóc cành giâm. Thứ tự nào sau đây đúng các bước trong quy trình giâm cành? A. (1), (2), (4), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (4), (2), (3), (5). D. (4), (2), (1), (3), (5). Câu 11. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2,4,6.B. 1, 2, 3,6. C. 1, 3,4,6. D. 1, 2, 3,4,5, 6. Câu 12. Con người thường thu hoạch đỗ, nhãn, chôm chôm bằng phương pháp: A. hái. B. cắt.C. đào.D. nhổ. Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 14. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất?
- A. Thu hoạch càng muộn càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Tùy điều kiện có thể tiến hành thu hoạch thủ công hoặc thu hoạch cơ giới. B. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. C. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. D. Quả chín nếu không thu hoạch kịp thời quả sẽ bị thối và rụng. Câu 16. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Kích thích cành giâm ra lá mới nhanh hơn B. Để cành giâm gọn gàng dễ cắm. C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm D. Kích thích cành giâm ra rễ nhanh hơn. Câu 17. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 18. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. Cung cấp nước cho cây trồng. C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu nành. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 4B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20. Khi gieo trồng cần phải đảm bảo đúng các yêu cầu nào sau đây? 1. Thời vụ. 2. Phân bón. 3. Mật độ. 4. Khoảng cách. 5. Thuốc bảo vệ thực vật. 6. Độ nông sâu. A. 1, 3,4,6. B. 1, 2, 3,4,5, 6. C. 1, 3,5,6.D. 1, 2, 3,5,6.
- Họ và tên: ..........................TIẾT 10: KIỂM TRA GIỮA KÌ I ((Học sinh khuyết tật) Lớp 7 MÔN: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2022-2023 Điểm Lời phê của cô giáo .................................................................................................................... .................................................................................................................... Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nhóm nào sau đây gồm các cây thường được trồng theo hình thức gieo bằng hạt? A. Lúa, rau ngót, rau muống.B. Đậu xanh, lạc, rau cải. C. Bạch đàn, xà cừ, cây keo. D. Gừng, hành, cải bắp, su hào. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Su hào, cải bắp, cà chua.B. Bông, cao su, chè. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Cà phê, lúa, mía. Câu 3. Để việc phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả, cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây? 1. Phòng là chính. 2. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. 3. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học vì có hiệu quả nhanh. 4. Chỉ nên sử dụng các chế phẩm trừ sâu sinh học vì nó an toàn với con người và thân thiện với môi trường. 5. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 5.C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 4. Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vai trò của trồng trọt? (1) Cung cấp lương thực cho con người. (2) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu cho nhà mày đường. (4) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất sữa đậu nành. (5) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. A. 2 B. 1 C. 4D. 3 Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch lúa khi còn xanh sẽ làm giảm năng suất và chất lượng gạo. B. Nên thu hoạch các loại rau càng non càng tốt để đảm bảo chất lượng của rau. C. Tùy điều kiện có thể tiến hành thu hoạch thủ công hoặc thu hoạch cơ giới. D. Quả chín nếu không thu hoạch kịp thời quả sẽ bị thối và rụng. Câu 6. Chăm sóc cây trồng gồm những công việc gì? 1. Tỉa, dặm cây. 2. Làm cỏ, vun xới. 3. Gieo hạt, trồng cây con. 4. Bón phân thúc. 5. Cày đất, lên luống. 6. Tưới, tiêu nước. A. 1, 2,4,6.B. 1, 2, 3,6. C. 1, 2, 3,4,5, 6. D. 1, 3,4,6. Câu 7. Cho các bước khi tiến hành giâm cành như sau: (1) Chọn cành giâm; → (2) Xử lí cành giâm → (3) Cắm cành giâm → (4) Cắt cành giâm → (5) Chăm sóc cành giâm.
- Thứ tự nào sau đây đúng các bước trong quy trình giâm cành? A. (1), (4), (2), (3), (5). B. (4), (2), (1), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (3), (5). Câu 8. Cây con tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu đúng về tác dụng của làm cỏ, vun xới? 1. Làm cỏ giúp giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng của cỏ dại với cây trồng. 2. Làm cỏ giúp hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh hại. 3. Làm cỏ giúp tăng độ ẩm cho đất. 4.Vun gốc giúp cây trồng đứng vững. 5. Vun xới đất giúp bổ sung dinh dưỡng cho cây trồng. 6.Vun xới đất giúp tạo độ tơi xốp, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng. B. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. C. Cung cấp nước cho cây trồng. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Câu 11. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Để cành giâm gọn gàng dễ cắm. B. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm C. Kích thích cành giâm ra rễ nhanh hơn. D. Kích thích cành giâm ra lá mới nhanh hơn Câu 12. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là lợi thể để phát triển trồng trọt ở Việt Nam? A. Nhà nước ta rất quan tâm và có nhiều chính sách hỗ trợ để phát triển trồng trọt. B. Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại thiết bị được ứng dụng trong trồng trọt. C. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt. D. Việt Nam là một nước có truyền thống nông nghiệp, nhân dân ta cần cù, thông minh và có nhiều kinh nghiệm trong trồng trọt. Câu 13. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công? A. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,.) để tiêu diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Vệ sinh đồng ruộng. D. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. Câu 14. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Nâng cao chất lượng nông sản. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh.



