Đề tự luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Tuần 27 - Trường THPT số 2 Bảo Yên

pdf 3 trang nhatle22 1951
Bạn đang xem tài liệu "Đề tự luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Tuần 27 - Trường THPT số 2 Bảo Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tu_luyen_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop_12_tua.pdf

Nội dung text: Đề tự luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Tuần 27 - Trường THPT số 2 Bảo Yên

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPTQG NĂM 2019 TUẦN 27 Câu 1. Hỏi hàm số yx 214 đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. ;. B. 0;  C. ;.  D. ;0 . 2 2 Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ: Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có một điểm cực trị. C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số không có điểm cực trị. Câu 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x32 3 x 9 x 1 trên đoạn 0;3 lần lượt bằng: A.54 và 1 B. 25 và 0 C. 36 và 5 D. 28 và 4 . x 1 Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là. 2 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 1. Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x42 31 x . B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . D. y x42 21 x . Câu 6. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x32 6 x 9 x 2 có tổng hoành độ và tung độ là: A. 1. B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 7. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để kết quả hai mặt xuất hiện như nhau là: 5 1 1 A. B. C. D. 1 36 6 2 Câu 8. Cho a là số thực dương khác 1. Tính Ia log a . 1 A. I B. I 0 C. I 2 D. I 2 2
  2. Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. log2 a loga 2. B. log2 a C. log2 a D. log2 a loga 2 log2 a loga 2 1 2 Câu 10. Cho log3 a 2 và log2 b . Tính I 2log3 log 3 (3 a ) log 1 b . 2 4 5 3 A. I B. I 4 C. I 0 D. I 4 2 5 Câu 11. Rút gọn biểu thức Q b3 : 3 b vớib 0. 5 4 4 A. Qb 2 B. Qb 9 C. Qb 3 D. Qb 3 x3 Câu 12. Nếu f x d x ex C thì fx bằng: 3 x4 A. f x ex . B. f x 3 x2 ex . 3 x4 C. f x ex . D. f x x2 ex . 12 1 1 Câu 13. Biết f x .d x 5 .Tính I f 1 x .d x ta được kết quả: 0 0 1 A. 5 B. 10 C. D. 5 5 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 x, y 0, x 0 và x 2 được tính bởi công thức: 2 21 A. x x2 dx . B. x22 x dx x x dx . 0 10 12 1 C. x22 x dx x x dx . D. x2 x dx . 01 0 Câu 15. Cho số phức zi 1 3 . Số phức z 2 có phần thực là A. 8. B. 10. C. 8 + 6i. D. 8 + 6i. 13 2 Câu 16. Cho số phức zi . Số phức z bằng? 22 13 13 A. i. B. i. C. 1 3i . D. 3. i 22 22 Câu 17. Cho số phức z thỏa 1 i 2 2 i z 8 i 1 2 i z . Phần thực của số phức z là 2 3 A. B. 1 C.1 D. 3 2 Câu 18. Cho cấp số nhân un ,biết:uu12 2, 8 .Công bội q của cấp số nhân là: A. q 4. B. q 4. C. q 12. D. q 10.
  3. Câu 19. Thể tích khối lập phương có các cạnh bằng 4 là: 4 A. V 64 B. V 43 C. V 42 D. V 3 Câu 20. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 90 (cm2 ) B. 92 (cm2 ) C. 94 (cm2 ) D. 96 (cm2 ) Câu 21. Một hình trụ T có diện tích xung quanh bằng 4 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của T là A. 6 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(2;1;0) và b ( 1;0; 2) . Tính tích vô hướng ab. A. ab.2 B. ab.2 C. ab.3 D. ab.4 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 2;2 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên mặt phẳng ()Oxz . A. H 3;2; 2 . B. H 3;0;2 . C. H 0; 2;0 . D. H 3;0; 2 . Câu 24. Tìm y, z sao cho b = (–2; y; z) cùng phương với a = (1; 2; –1) A. y = –4 và z = 2 B. y = 4 và z = –2 C. y = –2 và z = 4 D. y = 2 và z = –4 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;2;3) . Gọi MM12, lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng MM12 ? A.u2 (1;2;0) . B.u3 (1;0;0) . C. u4 ( 1;2;0) D.u1 (0;2;0) 1B 2C 3D 4C 5C 6D 7B 8D 9C 10D 11D 12D 13A 14B 15A 16B 17A 18A 19A 20A 21A 22B 23B 24A 25C