Đề thử Trung học phổ thông quốc gia Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Kiến An
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thử Trung học phổ thông quốc gia Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Kiến An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop_12_tr.doc
Nội dung text: Đề thử Trung học phổ thông quốc gia Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Kiến An
- TRƯỜNG THPT KIẾN ANĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 HẢI PHÒNG MÔN: TOÁN LỚP 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 5 a2a 2 3 a4 Câu 1: [2D2-1] Viết biểu thức P , a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 6 a5 A. P a . B. P a5 . C. .P a4 D. . P a2 Câu 2: [2D2-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; ? x x e x 3 x A. y . B. .y C.5 . 2 D. .y y 0,7 2 Câu 3: [2D2-2] Cho log2 m a và A logm 8m với m 0,m 1 . Tìm mối liên hệ giữa A và a . 3 a 3 a A. .A 3 aB. a A 3 a a . C. A . D. .A a a Câu 4: [2D1-2] Hàm số y 8 2x x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . 1; B. .C. 1;4 ;1 . D. 2;1 . Câu 5: [2H2-1] Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P . a a 10 A. a .B. .C. .D. . a 10 2 2 Câu 6: [1D1-1] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm? A. 13 . B. Vô số.C. 26 .D. 27 . Câu 7: [2D1-2] Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d và các hình vẽ dưới đây. Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số y f x là hình (IV) khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt. B. Đồ thị hàm số y f x là hình (III) khi a 0 và f x 0 vô nghiệm. C. Đồ thị hàm số y f x là hình (I) khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt. D. Đồ thị hàm số y f x là hình (II) khi a 0 và f x 0 có nghiệm kép.
- 2 1 1 1 2 2 y y Câu 8: [2D2-2] Cho x 0 , y 0 và K x y 1 2 . Xác định mệnh đề đúng. x x A. K 2x .B. .C. K x 1 K x 1.D. K x . Câu 9: [2D1-2] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 5 và trục hoành. A. .4B. .C. 3 1.D. 2 . Câu 10: [2D1-4] Cho hàm số y x3 3x2 m2 2 x m2 có đồ thị là đường cong C . Biết rằng tồn tại hai số thực m1 , m2 của tham số m để hai điểm cực trị của C và hai giao điểm của C với trục hoành 4 4 tạo thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Tính T m1 m2 . 3 2 2 15 6 2 A. T 22 12 2 . B. T 11 6 2 . C. T . D. .T 2 2 Câu 11: [1D1-2] Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x cos x 2 0 , x 0;2 . A. .0 B. 2 . C. 1. D. .3 1 Câu 12: [2D2-2] Cho hàm số y ln . Xác định mệnh đề đúng x 1 A. .x y 1 e yB. . C. xy 1 e y xy 1 e y . D. xy 1 e y . Câu 13: [1D1-1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m ¡ . A. xhoặc ar ctan m k x , arctan . m k k ¢ B. x arctan m k , k ¢ . C. x arctan m k2 , k ¢ . D. x arctan m k , k ¢ . Câu 14: [2D2-3] Cho a , b 0 , a 1 , b 1 , n ¥ * . Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức 1 1 1 1 P như sau: log b log b log b log b a a2 a3 an 2 3 n Bước 1: P logb a logb a logb a logb a . 2 3 n Bước 2: P logb a.a .a a . 1 2 3 n Bước 3: P logb a . Bước 4: P n n 1 logb a . Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào ? A. Bước 1.B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. 2x m Câu 15: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xác x 1 định của nó. A m 1;2 B. m 2; . C. m 2; . D. .m ;2
- x2 4x 5 Câu 16: [2D1-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 3x 2 A. .4 B. 1 .C. 3 .D. . 2 Câu 17: [2D1-3] Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8 m3 . Giá mỗi m2 kính là 600.000 đồng/ m2. Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ? A. 11.400.000 đồng.B. 6.790.0 đồng.00 C. đồng.4. 8 00D 00 0đồng. 14.400.000 Câu 18: [2D2-3] Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%năm./ Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). A. 12 năm.B. 13 năm. C. 14 năm. D. 1năm.5 Câu 19: [2D1-1] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M a; f a , a K . A. y f a x a f a . B. .y f a x a f a C. .y f a x a f D. a . y f a x a f a Câu 20: [2H2-3] Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C , biết góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 45, diện tích tam giác A BC bằng a2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A B C . 4 a2 3 8 a2 3 A. . B. 2 a2 . C. 4 a2 . D. . 3 3 Câu 21: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây x 1 2 f x 0 f x 1 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 . B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
- Câu 22: [1H3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD . a 21 a 21 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 1 1 Câu 23: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; và ; . Đồ thị hàm số 2 2 y f x là đường cong trong hình vẽ bên. y 2 1 1 O 1 1 2 x 2 2 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. max f x 2 . B. .max f x 0 1;2 2;1 C. max f x f 3 . D. .max f x f 4 3;0 3;4 Câu 24: [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O x A. y x4 4x2 3 .B. y x4 4x2 3 .C. y x4 4x2 3 .D. y x3 4x2 . 3
- Câu 25: [2D2-1] Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. b logc a A. loga loga b loga c .B. loga b . c logc b logc b C. .lD.og a. bc loga b loga c loga b logc a Câu 26: [2H1-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC a , BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng BCC B . A. 45.B. 30 . C. .6 0 D. . 90 Câu 27: [2H2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD , AB BC a , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E . a 30 a 6 a 3 A. .B. .C. .D. a . 6 3 2 2x 1 Câu 28: [2D1-2] Gọi A , B là các giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 . Tính x 1 AB . A. AB 4 .B. .C. .D. . AB 2 AB 2 2 AB 4 2 Câu 29: [2H2-3] Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB . Người ta ghép hai bán kính OA , OB lại tạo thành mặt xung quanh của hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó. A. .3 0 B. 45. C. 60 . D. .90 Câu 30: [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số f x log2 x 1 . 1 x 1 A. . f x B. . C. f x f x 0. D. f x . x 1 x 1 ln 2 x 1 ln 2 Câu 31: [2D2-2] Cho 3 số a , b , c 0 , a 1 , b 1 , c 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y bx , y cx được cho trong dưới hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. b c a . B. a c b . C. .a b c D. . c a b Câu 32: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số y f x là đường cong ở
- hình bên. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. .6 B. . 5 C. 4 . D. 3 . Câu 33: [1D5-3] Gọi C là đồ thị của hàm số y x2 2x 1 , M là điểm di động trên C ; Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz . Khi M di chuyển trên C thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây? 1 1 A. M 0 1; .B. M .0C. 1; .D. M 0 1 .;1 M 0 1;0 4 2 Câu 34: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx3 x2 m2 6 x 1 đạt cực tiểu tại x 1 . A. m 1. B. .m 4 C. . m 2 D. . m 2 Câu 35: [2H1-1] Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. V AB.BC.AA . B. .V C. AB.BC.AA . V D. A. B.AC.AA V AB.AC.AD 3 Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
- Câu 37: [2H1-1] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 3 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2 Câu 38: [2D1-2] Tính diện tích lớn nhất Smax của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R 6cm nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. 2 2 2 2 A. Smax 36 cm .B. Smax 36cm . C. Smax 96 . D.cm Smax . 18 cm Câu 39: [1H3-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a , BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC . A. .3 0 B. .C. 150 60 . D. 120 . Câu 40: [2D1-2] Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong C và các giới hạn lim f x 1 ; x 2 lim f x 1; lim f x 2 ; lim f x 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2 x x A. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của C . B. Đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của C . C. Đường thẳng x 2 là tiệm cận ngang của C . D. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của C . Câu 41: [2D1-2] Cho hàm số y x4 6x2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Điểm A 3;10 là điểm cực tiểu của C .B. Điểm A 3;10 là điểm cực đại của C . C. Điểm A 3;28 là điểm cực đại của C .D. Điểm A 0;1 là điểm cực đại của C . Câu 42: [2D1-2] Vòng quay mặt trời – Sun Wheel tại Công viên Châu Á, Đà Nẵng có đường kính 100 m , quay hết một vòng trong khoảng thời gian 15 phút. Lúc bắt đầu quay, một người ở cabin thấp nhất( độ cao 0 m ). Hỏi người đó đạt được độ cao 85 m lần đầu tiên sau bao nhiêu giây ( làm tròn đến1 10 giây)? A. 336,1 s .B. 382,5 s . C. 380,1 s . D. 350,5 s . Câu 43: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 3a2 60 và diện tích tứ giác ABCD bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể 2 tích khối H.ABCD . 3a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
- Câu 44: [2D1-4] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 tại 3 điểm phân biệt A , B , C (B nằm giữa A và C ) sao cho AB 2BC . Tính tổng các phần tử thuộc S 7 7 A. 2. B. 4. C. .0 D. . 7 Câu 45: [2H1-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 2 . Hình chiếu của S a 2 lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của BC , SH . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 hình chóp S.BHD . a 2 a 5 a 17 a 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 46: [2H2-1] Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. .5 0 m2 B. . 50 mC.2 100 m2 . D. 100 m2 . 2017 a a 1 2017 1 Câu 47: [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2 a 2 2017 . 2 2 A. 0 a 1 .B. 1 .C. a 2017 a 2017 .D. 0 a 2017 . x Câu 48: [2D1-1] Tìm hệ số k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M 2;2 . x 1 1 A. k .B. k 1. C. k 2 . D. k 1 . 9 Câu 49: [2H2-1] Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800 A. .V 800B. .c m3 C. V 1600 cm3 V cm3 . D. V cm3 . 3 3 a 2 Câu 50: [2H1-3] Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA , 2 OB OC a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối tứ diện OABH . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 12 24 48 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A C D A D B D D B C D D D C C A C A C C A C C B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A C D B D A A A C B B D A B B C B C D D B D D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
- 5 a2a 2 3 a4 Câu 1: [2D2-1] Viết biểu thức P , a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 6 a5 A. P a . B. P a5 . C. .P a4 D. . P a2 Lời giải Chọn B. 5 5 4 2 3 4 2 5 4 5 a a 2 a a a 2 a 3 2 Ta có P a 2 3 6 a5 . 6 5 5 a a 6 Câu 2: [2D2-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ; ? x x e x 3 x A. y . B. .y C.5 . 2 D. .y y 0,7 2 Lời giải Chọn A. Hàm số y a x với a 1 luôn đồng biến trên ; . x e e Ta có 1 nên hàm số y đồng biến trên ; . 2 2 Câu 3: [2D2-2] Cho log2 m a và A logm 8m với m 0,m 1 . Tìm mối liên hệ giữa A và a . 3 a 3 a A. .A 3 aB. a A 3 a a . C. A . D. .A a a Lời giải Chọn C. 3 3 a Ta có: A logm 8m logm 8 logm m 1 . log2 m a Câu 4: [2D1-2] Hàm số y 8 2x x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . 1; B. .C. 1;4 ;1 . D. 2;1 . Lời giải Chọn D. 2 Xét hàm số: y 8 2x x có: TXĐ: D 2;4 . 2 8 2x x 2 2x 1 x y ; y 0 x 1 . 2 8 2x x2 2 8 2x x2 8 2x x2 Ta có bảng biến thiên: x 2 1 4 y 0 3 y 0 0 Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y 8 2x x2 đồng biến trên khoảng 2;1 .
- Câu 5: [2H2-1] Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P . a a 10 A. a .B. .C. .D. . a 10 2 2 Lời giải Chọn A. I R H A P Bán kính hình cầu đã cho là R a 3 . 2 2 Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P là d a 3 a 2 a . Câu 6: [1D1-1] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm? A. 13 . B. Vô số.C. 26 .D. 27 . Lời giải Chọn D. Phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm khi và chỉ khi 52 12 2 m2 m2 169 13 m 13. Suy ra có 27 số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm. Câu 7: [2D1-2] Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d và các hình vẽ dưới đây. Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số y f x là hình (IV) khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt. B. Đồ thị hàm số y f x là hình (III) khi a 0 và f x 0 vô nghiệm. C. Đồ thị hàm số y f x là hình (I) khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt. D. Đồ thị hàm số y f x là hình (II) khi a 0 và f x 0 có nghiệm kép. Lời giải Chọn B.
- 2 1 1 1 2 2 y y Câu 8: [2D2-2] Cho x 0 , y 0 và K x y 1 2 . Xác định mệnh đề đúng. x x A. K 2x .B. .C. K x 1 K x 1.D. K x . Lời giải Chọn D. 1 1 2 1 1 1 2 1 1 2 y y x 2 y 2 Ta có: K x 2 y 2 1 2 x 2 y 2 x . x x 1 2 x Câu 9: [2D1-2] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 5 và trục hoành. A. .4B. .C. 3 1.D. 2 . Lời giải Chọn D. Xét phương trình x4 3x2 5 0 1 . Đặt t x2 , t 0 ta được phương trình 2 t 3t 5 0 2 . Ta thấy t1.t2 5 0 nên phương trình 2 có 2 nghiệm trái dấu. Vậy phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Câu 10: [2D1-4] Cho hàm số y x3 3x2 m2 2 x m2 có đồ thị là đường cong C . Biết rằng tồn tại hai số thực m1 , m2 của tham số m để hai điểm cực trị của C và hai giao điểm của C với trục hoành 4 4 tạo thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Tính T m1 m2 . 3 2 2 15 6 2 A. T 22 12 2 . B. T 11 6 2 . C. T . D. .T 2 2 Lời giải Chọn B. Ta có y 3x2 6x m2 2 . Ta có 9 3m2 6 3m2 3 0 nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị với m ¡ . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của y . x 1 2 2 2 2 Ta có: y .y m 1 x m 1 . 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 Vậy hai điểm cực trị là A x1; m 1 x1 m 1 và C x2 ; m 1 x2 m 1 3 3 3 3 Điểm uốn: y 6x 6 , y 0 x 1 y 0 . Vậy điểm uốn U 1;0 . Ta có, hai điểm cực trị luôn nhận điểm uốn U là trung điểm. Xét phương trình x3 3x2 m2 2 x m2 0 1 x 1 x2 2x m2 0 x 1 2 2 . x 2x m 0 2 Phương trình 2 luôn có hai nghiệm thực phân biệt x3 và x4 . Do U Ox nên các điểm B x3;0 và D x4 ;0 luôn đối xứng qua U ABCD luôn là hình bình hành. Để ABCD là hình chữ nhật thì AC BD .
- 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 Ta có AC x1 x2 m 1 x1 x2 1 m 1 x1 x2 9 9 2 4 2 4 2 m 4 4 2 1 m2 1 4 1 m2 1 m2 1 9 3 3 9 2 2 2 Và BD x3 x4 4 4m 4 4 2 Vậy ta có phương trình: 1 m2 1 m2 1 4 m2 1 3 9 4 2 1 m2 1 3 9 2 9 m2 1 2 3 m2 1 2 11 m4 m4 3 2 nên T 11 6 2 . 1 2 2 Câu 11: [1D1-2] Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x cos x 2 0 , x 0;2 . A. .0 B. 2 . C. 1. D. .3 Lời giải Chọn C. 3 cos x VN cos 2x cos x 2 0 2cos2 x cos x 3 0 2 x k2 k ¢ . cos x 1 Với x 0;2 , ta có 0 k2 2 k 0 . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 Câu 12: [2D2-2] Cho hàm số y ln . Xác định mệnh đề đúng x 1 A. .x y 1 e yB. . C. xy 1 e y xy 1 e y . D. xy 1 e y . Lời giải Chọn D. 1 x 1 Ta có: y ln x 1 xy 1 1 e y . x 1 x 1 x 1 Câu 13: [1D1-1] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m ¡ . A. xhoặc ar ctan m k x , arctan . m k k ¢ B. x arctan m k , k ¢ . C. x arctan m k2 , k ¢ . D. x arctan m k , k ¢ . Lời giải Chọn D.
- Ta có: tan x m x arctan m k , k ¢ . Câu 14: [2D2-3] Cho a , b 0 , a 1 , b 1 , n ¥ * . Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức 1 1 1 1 P như sau: log b log b log b log b a a2 a3 an 2 3 n Bước 1: P logb a logb a logb a logb a . 2 3 n Bước 2: P logb a.a .a a . 1 2 3 n Bước 3: P logb a . Bước 4: P n n 1 logb a . Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào ? A. Bước 1.B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Lời giải Chọn D. n n 1 Ta có: 1 2 3 n . 2 n n 1 1 2 3 n 2 Do đó: P logb a logb a n n 1 logb a . Vậy bạn học sinh đó đã giải sai từ bước 4. 2x m Câu 15: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xác x 1 định của nó. A m 1;2 B. m 2; . C. m 2; . D. .m ;2 Lời giải Chọn C. TXĐ: D ¡ \ 1 m 2 Ta có y . Để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó thì x 1 2 m 2 y 0 0 x D m 2 suy ra m 2; . x 1 2 x2 4x 5 Câu 16: [2D1-2] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y . x2 3x 2 A. .4 B. 1 .C. 3 .D. . 2 Lời giải Chọn C. TXĐ: D ¡ \ 1;2
- 4 5 2 1 x 4x 5 2 Ta có lim y lim lim x x 1 suy ra đồ thị hàm số có đường thẳng y 1 tiệm x x 2 x 3 2 x 3x 2 1 x x2 cận ngang. x2 4x 5 x 1 x 5 Ta có y . x2 3x 2 x 1 x 2 suy ra lim y và lim y nên đồ thị hàm số có hai đường thẳng x 1 và x 2 là tiệm cận x 1 x 2 đứng. Vậy hàm số có ba tiệm cận. Câu 17: [2D1-3] Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8 m3 . Giá mỗi m2 kính là 600.000 đồng/ m2. Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ? A. 11.400.000 đồng.B. 6.790.0 đồng.00 C. đồng.4. 8 00D 00 0đồng. 14.400.000 Lời giải Chọn A. A' D' C' B' A D B C 8 Gọi AB x 0 , ta có V hx2 8 h . x2 Diện tích xung quanh của bể cá : 8 32 S 4xh x2 4x x2 x2 xq x2 x 16 16 16 16 x2 33 x2. . 33 256 . x x x x 16 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : x2 x 3 16 . x 2 3 32 Số tiền tối thiểu để làm tủ kính là : 16 .600.000 11429287,57 đồng. 3 16 Câu 18: [2D2-3] Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%năm./ Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). A. 12 năm.B. 13 năm. C. 14 năm. D. 1năm.5
- Lời giải Chọn C. Ta có công thức tính A a 1 r n với A là số tiền gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu , r là lãi suất. 6 6 n n 250.10 100.10 1 0,07 1,07 2,5 n log1,07 2,5 13,542 . Câu 19: [2D1-1] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M a; f a , a K . A. y f a x a f a . B. .y f a x a f a C. .y f a x a f D. a . y f a x a f a Lời giải Chọn A. Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M a; f a có dạng y f a f a x a y f a x a f a . Câu 20: [2H2-3] Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C , biết góc giữa hai mặt phẳng A BC và ABC bằng 45, diện tích tam giác A BC bằng a2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A B C . 4 a2 3 8 a2 3 A. . B. 2 a2 . C. 4 a2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C. A' C' B' A C O 45° M B Gọi M là trung điểm BC . Khi đó ta có BC AM , BC A M Suy ra: A BC , ABC ·A MA 45 A A AM . Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . x 3 x 6 Đặt BC x , x 0 . Ta có AM A A A M . 2 2
- 1 x2 6 Nên S .A M.BC a2 6 x 2a . A BC 2 4 2 2 2a 3 2a 3 Khi đó: AO AM . và A A a 3 . 3 3 2 3 2a 3 Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: S 2 .OA.A A 2 . .a 3 4 a2 . xq 3 Câu 21: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây x 1 2 f x 0 f x 1 0 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 . B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung. D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Lời giải Chọn C. Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy: * lim f x 1 nên A sai vì dấu bằng không xảy ra. x * Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng là x 1 nên B sai. * Đồ thị hàm số gồm có hai nhánh ở hai bên đường tiệm cận đứng và mỗi nhánh có một điểm chung với trục hoành nên C đúng. * Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 2; nên D sai. Câu 22: [1H3-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD . a 21 a 21 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Lời giải Chọn A.
- S I M A D H K B C a 3 * Gọi H là trung điểm của AB và K là trung điểm của CD . Ta có SH ABCD và SH . 2 Hạ HI SK . 1 1 1 * Khi đó d M ; SCD d A; SCD d H; SCD HI . 2 2 2 1 1 1 1 1 7 * Lại có 2 2 2 2 2 2 . HI HS HK a 3 a 3a 2 a 3 a 21 * Suy ra HI . Vậy d M ; SCD . 7 14 1 1 Câu 23: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; và ; . Đồ thị hàm số 2 2 y f x là đường cong trong hình vẽ bên. y 2 1 1 O 1 1 2 x 2 2 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. max f x 2 . B. .max f x 0 1;2 2;1 C. max f x f 3 . D. .max f x f 4 3;0 3;4
- Lời giải Chọn C. 1 Quan sát đồ thị hàm số y f x ta thấy: Đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải trên ; và 2 1 1 1 ; nên hàm số nghịch biến trên các khoảng ; và ; . 2 2 2 1 Trên 1;2 hàm số liên tục và f 1 f 2 2 nên loại A. Trên 2;1 hàm số gián đoạn tại x 2 nên loại B. Trên 3;4 hàm số liên tục và f 3 f 4 nên loại D. Trên đoạn 3;0 hàm số liên tục và f 3 f 0 nên max f x f 3 . 3;0 Câu 24: [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O x A. y x4 4x2 3 .B. y x4 4x2 3 .C. y x4 4x2 3 .D. y x3 4x2 . 3 Lời giải Chọn C. Quan sát đồ thị hàm số ta có đây là đồ thị của hàm số bậc bốn: y ax4 bx2 c a 0 và a 0 nên loại B và D. Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a.b 0 . Do đó loại A. Câu 25: [2D2-1] Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. b logc a A. loga loga b loga c .B. loga b . c logc b logc b C. .lD.og a. bc loga b loga c loga b logc a Lời giải Chọn B. Với các số thực dương a , b , c khác 1 , ta có
- b log log b log c nên A đúng. a c a a logc b loga b nên B sai và D đúng. logc a loga bc loga b loga c nên C đúng. Câu 26: [2H1-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC a , BB ' a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng BCC B . A. 45.B. 30 . C. .6 0 D. . 90 Lời giải Chọn B. A' C' B' A C B Hình lăng trụ đứng ABC.A B C nên BB A B C BB A B A B BB 1 Bài ra có AB BC A B B C . Kết hợp với 1 A B BCC B ·A B; BCC B ·A BB A B a 1 tan ·A B; BCC B tan ·A BB ·A B; BCC B 30 . BB a 3 3 Câu 27: [2H2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD , AB BC a , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E . a 30 a 6 a 3 A. .B. .C. .D. a . 6 3 2 Lời giải Chọn D.
- S D A E B C * Do SA ABCD SA AC S· AC 90 . * Do BC SAB BC SC S· BC 90 . * Do CE//AB CE SAD CE SE S· EC 90 . Suy ra các điểm A , B , E cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là mặt cầu đường kính SC . SC Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E là: R . 2 Xét tam giác SAC vuông tại A ta có: AC AB 2 a 2 SC AC 2 2a SC R a . 2 2x 1 Câu 28: [2D1-2] Gọi A , B là các giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 . Tính x 1 AB . A. AB 4 .B. .C. .D. . AB 2 AB 2 2 AB 4 2 Lời giải Chọn A. Tọa độ các điểm A , B là nghiệm của hệ phương trình: y x 1 y x 1 y x 1 A 2 2;1 2 2x 1 2 x 1 x 4x 2 0 x 2 2 B 2 2;1 2 x 1 AB 2 2; 2 2 AB 4 . Câu 29: [2H2-3] Cho nửa hình tròn tâm O , đường kính AB . Người ta ghép hai bán kính OA , OB lại tạo thành mặt xung quanh của hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó. A. .3 0 B. 45. C. 60 . D. .90 Lời giải Chọn C.
- O B A O B A I Gọi R , r lần lượt là bán kính của nửa hình tròn tâm O và hình nón. Hình nón có đường sinh l OA R và chu vi đường tròn đáy bằng nửa chu vi hình tròn tâm O , R đường kính AB . Do đó 2 r R r . 2 Gọi I là tâm đường tròn đáy của hình nón. R AI 1 Xét OAI vuông tại I có : sin ·AOI 2 ·AOI 30 . OA R 2 Do đó góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Câu 30: [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số f x log2 x 1 . 1 x 1 A. . f x B. . C. f x f x 0. D. f x . x 1 x 1 ln 2 x 1 ln 2 Lời giải Chọn D. x 1 1 Ta có: f x log x 1 . 2 x 1 ln 2 x 1 ln 2 Câu 31: [2D2-2] Cho 3 số a , b , c 0 , a 1 , b 1 , c 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y bx , y cx được cho trong dưới hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. b c a . B. a c b . C. .a b c D. . c a b Lời giải Chọn B. Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số y a x nghịch biến nên a 1 . Hàm số y bx và y cx đồng biến nên b 1 , c 1 . x0 x0 Xét x x0 0 ta thấy b c b c . Vậy a c b . Câu 32: [2D1-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số y f x là đường cong ở
- hình bên. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. .6 B. . 5 C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị y f x ta thấy phương trình f x 0 có 4 nghiệm nhưng giá trị f x chỉ đổi dấu 3 lần. Vậy hàm số y f x có 3 điểm cực trị. Câu 33: [1D5-3] Gọi C là đồ thị của hàm số y x2 2x 1 , M là điểm di động trên C ; Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz . Khi M di chuyển trên C thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây? 1 1 A. M 0 1; .B. M .0C. 1; .D. M 0 1 .;1 M 0 1;0 4 2 Lời giải Chọn A. Gọi tọa độ điểm M là: M x ; x 1 2 . 0 0 2 2 Phương trình đường thẳng Mz có dạng: y k x x0 x0 1 kx y kx0 x0 1 0 . Phương trình đường thẳng Mt là: x x0 x x0 0 . Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz là: 2 2 x x kx y kx x 1 x x kx y kx x 1 0 0 0 0 hoặc 0 0 0 0 1 k 2 1 1 k 2 1 y k k 2 1 x kx x k 2 1 x 1 2 0 0 0 hoặc y k k 2 1 x kx x k 2 1 x 1 2 . 0 0 0 Mặt khác tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz nên:
- 1 2 2 2 x 1 k k 1 y x k k 1 0 0 2x0 2 k k 1 2 (*). 2 2 1 2 y x0 k k 1 2x0 2 k k 1 x 1 k k 1 0 2 Thay (*) vào phương trình đường thẳng Mz ta có: 1 +) Với x 1 k k 2 1 ta có: 0 2 2 2 Mz : kx y kx0 x0 1 0 y kx k k x0 1 x0 1 2 1 1 1 y kx k k. k k 2 1 k k 2 1 y kx k . 2 2 4 1 +) Với x 1 k k 2 1 ta có: 0 2 2 2 Mz : kx y kx0 x0 1 0 y kx k k x0 1 x0 1 2 1 1 1 y kx k k. k k 2 1 k k 2 1 y kx k . 2 2 4 1 Do đó phương trình đường thẳng Mz : y kx k . 4 1 Gọi M x ; y là tọa độ điểm cố định mà Mz luôn đi qua ta có: y kx k k ¡ . 0 0 0 0 0 4 x 1 0 x 1 1 0 0 1 k x0 1 y0 0k ¡ 1 1 M 0 1; . 4 y 0 y 4 4 0 0 4 1 Vậy Mz luôn đi qua điểm cố định M 0 1; . 4 Câu 34: [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx3 x2 m2 6 x 1 đạt cực tiểu tại x 1 . A. m 1. B. .m 4 C. . m 2 D. . m 2 Lời giải Chọn A. Ta có: y 3mx2 2x m2 6 và y 6mx 2 Để hàm số y mx3 x2 m2 6 x 1 đạt cực tiểu tại x 1 thì: m 1 2 y 1 0 m 3m 4 0 m 4 m 1. y 1 0 6m 2 0 1 m 3 x 1 Thử lại: với m 1 ta có: y x3 x2 5x 1 y 3x2 2x 5 , y 0 5 . x 3
- 5 Vì a 1 0 nên hàm số đạt cực đại tại x và đạt cực tiểu tại x 1 . Vậy m 1 thỏa mãn. 3 Câu 35: [2H1-1] Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. V AB.BC.AA . B. .V C. AB.BC.AA . V D. A. B.AC.AA V AB.AC.AD 3 Lời giải Chọn B. Ta có V S.h . Trong đó S SABCD AB.AD AB.BC và h AA . Vậy V AB.BC.AA là mệnh đề đúng. Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . Lời giải Chọn C. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 37: [2H1-1] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 3 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2 Lời giải Chọn B.
- S 2a a B C A 1 1 a2 3 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là: V .S .SB . .2a . 3 ABC 3 4 6 Câu 38: [2D1-2] Tính diện tích lớn nhất Smax của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R 6cm nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. 2 2 2 2 A. Smax 36 cm .B. Smax 36cm . C. Smax 96 . D.cm Smax . 18 cm Lời giải Chọn B. A B 6 D O x C Gọi hình chữ nhật cần tính diện tích là ABCD có OC x 0 x 6 , OB 6 . Khi đó diện tích của hình chữ nhật ABCD là: S AB.BC 2x 36 x2 f x . Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD là giá trị lớn nhất của f x 2x 36 x2 trên 0;6 . 2x2 4x2 72 f x 2 36 x2 . 36 x2 36 x2
- x 3 2 0;6 f x 0 . x 3 2 0;6 BBT x 0 3 2 6 f x 0 36 f x 0 0 Ta có: max f x 36 . 0;6 2 Vậy Smax 36cm . Câu 39: [1H3-2] Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a , BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC . A. .3 0 B. .C. 150 60 . D. 120 . Lời giải Chọn D. S B C A Vì SA ABC nên SA AB và SA AC . SAB SAC SA · · · ta có: SA AB SAB , SAC AB, AC BAC . SA AC 2 2 2 AB2 AC 2 BC 2 a a a 3 1 Xét ABC có cos B· AC B· AC 120 . 2.AB.AC 2.a.a 2 Vậy ·SAB , SAC 120 . Câu 40: [2D1-2] Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong C và các giới hạn lim f x 1 ; x 2 lim f x 1; lim f x 2 ; lim f x 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2 x x A. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của C . B. Đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của C .
- C. Đường thẳng x 2 là tiệm cận ngang của C . D. Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của C . Lời giải Chọn A. lim f x 2 x Ta có: đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của C . lim f x 2 x Câu 41: [2D1-2] Cho hàm số y x4 6x2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Điểm A 3;10 là điểm cực tiểu của C .B. Điểm A 3;10 là điểm cực đại của C . C. Điểm A 3;28 là điểm cực đại của C .D. Điểm A 0;1 là điểm cực đại của C . Lời giải Chọn B. 4 2 3 x 0 Ta có y x 6x 1 y 4x 12x , y 0 . x 3 Do hàm số đã cho là hàm số bậc bốn trùng phương và hệ số a 1 0 nên có yCT y 0 1 và yCĐ y 3 10 . Vậy mệnh đề đúng là B. Câu 42: [2D1-2] Vòng quay mặt trời – Sun Wheel tại Công viên Châu Á, Đà Nẵng có đường kính 100 m , quay hết một vòng trong khoảng thời gian 15 phút. Lúc bắt đầu quay, một người ở cabin thấp nhất( độ cao 0 m ). Hỏi người đó đạt được độ cao 85 m lần đầu tiên sau bao nhiêu giây ( làm tròn đến1 10 giây)? A. 336,1 s .B. 382,5 s . C. 380,1 s . D. 350,5 s . Lời giải Chọn B. Xét trong thời gian một vòng quay của cabin đang ở vị trí thấp nhất. 15 Ta có thời gian để cabin đạt vị trí cao nhất 100 m là .60 450 s . 2 450 9 Suy ra f x x x là thời gian để cabin đạt đến độ cao x m , 0 x 100 . 100 2 9 Nên cabin đạt độ cao 85 m lần đầu tiên sau f 85 .85 382,5 s . 2 Câu 43: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD . Biết AC a 2 , cạnh SC tạo với đáy góc bằng 3a2 60 và diện tích tứ giác ABCD bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Tính thể 2 tích khối H.ABCD . 3a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Lời giải Chọn C.
- S H D A I 60 B C Gọi I là hình chiếu của H lên ABCD , vì SAC ABCD nên I AC . Ta có SA AC tan 60 a 6 . AS.AC a 6.a 2 a 6 Suy ra AH . AS 2 AC 2 a 8 2 6a2 a 2 Do đó HC AC 2 AH 2 2a2 . 4 2 a 6 a 2 . HA.HC a 6 Vì vậy HI 2 2 . AC a 2 4 1 1 a 6 3a2 a3 6 Từ đó suy ra V HI.S . . H .ABCD 3 ABCD 3 4 2 8 Câu 44: [2D1-4] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 tại 3 điểm phân biệt A , B , C (B nằm giữa A và C ) sao cho AB 2BC . Tính tổng các phần tử thuộc S 7 7 A. 2. B. 4. C. .0 D. . 7 Lời giải Chọn B. Xét phương trình hoành độ giao điểm x3 3x2 m x3 3x2 m 0 1 . Giả sử x1 ; x2 ; x3 và giả sử A x1;m , B x2 ;m , C x3;m . x1 x2 x3 3 1 Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc 3 ta có : x1x2 x2 x3 x3 x1 0 2 . Mặt khác x1x2 x3 m 3 AB 2BC x2 x1 2 x3 x2 3x2 x1 2x3 0 4
- x1 6 5x2 Từ 4 và 1 ta có thay vào phương trình 2 ta có : x3 4x2 3 7 7 x2 2 7 6 5x2 x2 x2 4x2 3 4x2 3 6 5x2 0 7x2 14x2 6 0 7 7 x 2 7 7 7 7 5 7 7 4 7 98 20 7 Với x ta có x và x thay vào 3 ta được m . Thử lại 2 7 1 7 3 7 49 vào phương trình ta thấy thỏa mãn. 7 7 7 5 7 7 4 7 98 20 7 Với x ta có x và x thay vào 3 ta được m . Thử lại 2 7 1 7 3 7 49 vào phương trình ta thấy thỏa mãn. 98 20 7 98 20 7 Vậy tổng hai giá trị của m là 4 . 49 49 Câu 45: [2H1-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 2 . Hình chiếu của S a 2 lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của BC , SH . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 hình chóp S.BHD . a 2 a 5 a 17 a 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Lời giải Chọn C.
- Gọi R và r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BHD và tam giác BHD . 2 a 2 2 2 a 2 2 a 6 2 Ta có HB , HD HC DC a và BD a 2a a 3 . 2 2 2 Áp dụng định lí Cô sin, ta có a2 3a2 3a2 · 1 · 2 cos BHD 2 2 sin BHD . a 2 a 6 3 3 2 . 2 2 1 a 2 a 6 2 a2 2 Diện tích tam giác BHD là S . . . . BHD 2 2 2 3 4 a 2 a 6 . .a 3 HB.HD.BD 3a 2 Do đó r 2 2 . 4S a2 2 2 Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácBHD và M là trung điểm SH . Mặt phẳng trung trực của SH cắt trục đường tròn ngoại tiếp tam giácBHD tại E . Khi đó E là tâm mặt cầu cần tìm. SH 2 SH 2 9a2 a2 a 17 Ta có .R r 2 MH 2 r 2 r 2 4 4 2 8 4 Câu 46: [2H2-1] Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. .5 0 m2 B. . 50 mC.2 100 m2 . D. 100 m2 . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi đáy C 2 R 5 . 2 Diện tích xung quanh của hình trụ là .Sxq 2 Rl 5.20 100 m 2017 a a 1 2017 1 Câu 47: [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a a 0 thỏa mãn 2 a 2 2017 . 2 2 A. 0 a 1 .B. 1 .C. a 2017 a 2017 .D. 0 a 2017 . Lời giải Chọn D. 2017 a a 1 2017 1 Ta có 2 a 2 2017 2 2 a 1 2017 1 2017log2 2 a alog2 2 2017 2 2 a 1 2017 1 log2 2 a log2 2 2017 2 2 . a 2017
- x 1 log2 2 x x x 2 log2 4 1 x log2 4 1 Xét hàm số y f x 1 . x x x 4x 1 ' x .x ln 4 1 x x x 1 x 1 4 .ln4.x 4 1 ln 4 1 Ta có y 4 1 0 ln2 x2 ln2 x2 4x 1 x x x x 1 4 .ln4 4 1 ln 4 1 y 0 , x 0 . ln2 2 x x 4 1 Nên y f x là hàm giảm trên 0; . Do đó f a f 2017 , a 0 khi 0 a 2017 . x Câu 48: [2D1-1] Tìm hệ số k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm M 2;2 . x 1 1 A. k .B. k 1. C. k 2 . D. k 1 . 9 Lời giải Chọn B. 1 Ta có y . x 1 2 Suy ra k y 2 1 . Câu 49: [2H2-1] Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm , độ dài đường sinh bằng 26 cm . Tính thể tích V của khối nón tương ứng. 1600 800 A. .V 800B. .c m3 C. V 1600 cm3 V cm3 . D. V cm3 . 3 3 Lời giải Chọn D. Bán kính đáy của hình nón: R l 2 h2 10 cm . 1 1 800 Vậy thể tích khối nón tương ứng là: V R2.h .100.24 . 3 3 3 a 2 Câu 50: [2H1-3] Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA , 2 OB OC a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối tứ diện OABH . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 12 24 48 Lời giải Chọn D.
- A H C O I B a 3 AB AC Từ giả thiết suy ra: ABC cân tại A có: 2 . BC a 2 Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Giả sử H là trực tâm của tam giác ABC . Ta thấy OA OBC Vì OB OAC OB AC và AC BH nên: AC OBH OH AC 1 . BC OAI OH BC 2 Từ 1 và 2 suy ra: OH ABC . 1 a 2 Có: OI BC OA . 2 2 1 a AOI vuông cân tại O H là trung điểm AI và OH AI . 2 2 1 1 1 1 a 2 a2 2 Khi đó: S S . .AI.BI .a. . ABH 2 ABI 2 2 4 2 8 1 1 a a2 2 a3 2 Vậy thể tích khối tứ diện OABH là: V OH.S . . . 3 ABH 3 2 8 48