Đề thi Violympic Vòng 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020

doc 6 trang nhatle22 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Vòng 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_vong_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi Violympic Vòng 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020

  1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 5 VÒNG 2 (Mở ngày 01-10-2019) Họ và tên: . Bài 1: Bức tranh bí ẩn Bài 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Tính: 15 + 13 - 8 = 23 23 23 17 13 8 Câu 2: Tính: + 1 - = 8 15 15 11 11 11 11 a/ 5 ; b/ 3 ; c/ 2 ; d/ 2 . 15 24 24 15 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 Câu 3: Tính: 2 + 2 +2 + 2 +2 = 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15 Câu 4: Biết: 7 - x = 4 x 9 . Giá trị của x là 5 21 8 Câu 5: Biết: x x 4 + 4 = 17 - 2 . Giá trị của x là 5 6 5 Câu 6: Tổng của hai số là 8 . Nếu thêm 2 vào số thứ nhất thì tổng hai số là: 5 5 11 6 8 a/ 2 ; b/ ; c/ ; d/ 2. 15 5 5 3 2 1 3 Câu 7: Sắp xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 12 ; 12 ; 13 ; 14 . 4 3 8 16 2 3 1 3 2 3 3 1 a/ 12 ; 12 ; 13 ; 14 . ; b/ 12 ; 12 ; 14 ; 13 . 3 4 8 16 3 4 16 8 3 1 3 2 3 1 2 3 c/ 14 ; 13 ; 12 ; 12 . ; d/ 14 ; 13 ; 12 ; 12 . 16 8 4 3 16 8 3 4 Câu 8: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: Câu 9: Số dư của phép chia 5668 : 40 là: Câu 10: Hiệu của hai số bằng 1 số bé. Tổng hai số là 81. Số bé là 4 Bài 3: Không giới hạn: (80 câu) 1 5 Câu số 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 2 2 5 6 3 5 Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 2 3 5 6 3 14 Câu số 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 7 . 7 5 15 3 5 Câu số 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 12 11 5 6 3 2 Câu số 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 1 5 15 8 7 3 11 Câu số 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 25 19 7 12 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  3. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 3 1 Câu số 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 35 53 5 5 6 11 Câu số 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 61 56 7 23 8 2 Câu số 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: 67 . 76 11 3 3 5 1 Câu số 10: Xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 2 ; 3 ; 1 . 5 6 4 3 5 1 3 1 5 a/ 2 ; 3 ; 1 . ; b/ 2 ; 1 ; 3 ; 5 6 4 5 4 6 1 5 3 1 3 5 c/ 1 ; 3 ; 2 ; d/ 1 ; 2 ; 3 . 4 6 5 4 5 6 8 1 5 Câu số 11: Xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 2 ; 7 ; 3 . 9 2 6 5 8 1 8 1 5 a/ 3 ; 2 ; 7 ; b/ 2 ; 7 ; 3 . ; 6 9 2 9 2 6 8 5 1 5 1 8 c/ 2 ; 3 ; 7 . ; d/ 3 ; 7 ; 2 . 9 6 2 6 2 9 4 1 1 Câu số 12: Xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 17 ; 17 ; 23 . 5 3 6 1 4 1 4 1 1 a/ 17 ; 17 ; 23 . ; b/ 17 ; 23 ; 17 . ; 3 5 6 5 6 3 1 1 4 4 1 1 c/ 17 ; 23 ; 17 . ; d/ 17 ; 17 ; 23 . 3 6 5 5 3 6 4 1 5 Câu số 13: Xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 15 ; 27 ; 23 . 9 3 6 4 1 5 1 5 4 a/ 15 ; 27 ; 23 . ; b/ 27 ; 23 ; 15 . ; 9 3 6 3 6 9 1 4 5 4 5 1 c/ 27 ; 15 ; 23 . ; d/ 15 ; 23 ; 27 . 3 9 6 9 6 3 1 2 Câu số 14: Thực hiện phép tính: 2 + 3 = 3 5 11 7 3 1 a/ 5 ; b/ 5 ; c/ 5 ; d/ 6 . 15 15 8 5 3 1 Câu số 15: Thực hiện phép tính: 2 + 5 = 8 8 1 1 4 1 a/ 7 ; b/ 8 ; c/ 25 ; d/ 7 . 4 8 8 2 2 4 Câu số 16: Thực hiện phép tính: 1 + 14 = 5 5 3 4 1 6 a/ 15 ; b/ 15 ; c/ 16 ; d/ 14 . 5 5 5 5 1 1 Câu số 17: Thực hiện phép tính: 4 + 2 = 3 3 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  4. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 7 1 1 2 a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 6 ; d/ 6 . 3 5 3 3 1 1 Câu số 18: Thực hiện phép tính: 4 + 7 = 5 2 1 7 3 1 a/ 11 ; b/ 11 ; c/ 12 ; d/ 13 . 5 10 5 5 1 3 Câu số 19: Thực hiện phép tính: 5 + 9 = 7 7 1 3 4 4 a/ 59 ; b/ 14 ; c/ 9 ; d/ 14 . 7 7 7 7 2 5 Câu số 20: Thực hiện phép tính: 11 + 14 = 11 11 7 4 11 7 a/ 24 ; b/ 24 ; c/ 25 ; d/ 25 . 11 7 17 11 2 2 Câu số 21: Thực hiện phép tính: 15 + 9 = 7 7 4 4 4 2 a/ 29 ; b/ 25 ; c/ 24 ; d/ 24 . 7 14 7 7 1 1 Câu số 22: Thực hiện phép tính: 52 + 45 = 4 4 1 1 2 1 a/ 97 ; b/ 107 ; c/ 87 ; d/ 97 . 2 2 4 7 2 2 Câu số 23: Thực hiện phép tính: 103 + 14 = 3 3 4 4 1 1 a/ 117 ; b/ 118 ; c/ 118 ; d/ 117 . 6 3 3 3 2 1 Câu số 24: Thực hiện phép tính: 2 - 1 = 5 4 3 1 1 3 a/ 1 ; b/ 1 ; c/ ; d/ 1 . 10 5 20 20 3 1 Câu số 25: Thực hiện phép tính: 2 - 1 = 8 4 1 3 1 1 a/ ; b/ 1 ; c/ 1 ; d/ 1 . 4 8 8 4 3 1 Câu số 26: Thực hiện phép tính: 3 - 1 = 4 2 1 2 3 1 a/ 2 ; b/ 2 ; c/ 1 ; d/ 2 . 2 6 4 4 1 1 Câu số 27: Thực hiện phép tính: 4 - 2 = 3 2 5 1 7 1 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 1 . 6 5 3 3 1 3 Câu số 28: Thực hiện phép tính: 5 - 2 = 6 4 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 1 3 5 5 a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 2 ; d/ 2 . 12 24 24 12 2 1 Câu số 29: Thực hiện phép tính: 5 - 4 = 3 4 5 5 4 2 a/ ; b/ 1 ; c/ 9 ; d/ 1 . 12 12 6 3 2 2 Câu số 30: Thực hiện phép tính: 9 - 5 = . 5 7 1 4 3 2 a/ 5 ; b/ 4 ; c/ 4 ; d/ 4 . 34 35 7 7 1 3 Câu số 31: Thực hiện phép tính: 9 - 6 = 2 4 3 1 3 1 a/ 2 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 3 . 4 4 8 4 2 5 Câu số 32: Thực hiện phép tính: 11 - 2 = 11 6 7 3 7 23 a/ 9 ; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 8 . 11 66 66 66 1 2 Câu số 33: Thực hiện phép tính: 14 - 7 = 5 3 1 8 3 4 a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 6 . 5 15 15 15 1 1 Câu số 34: Thực hiện phép tính: 1 x 2 = 3 2 1 2 1 1 a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 2 . 6 6 3 6 3 1 Câu số 35: Thực hiện phép tính: 2 x 1 = 5 3 7 1 3 3 a/ 3 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 2 . 15 5 8 15 3 1 Câu số 36: Thực hiện phép tính: 2 x 2 = 4 2 3 2 7 1 a/ 4 ; b/ 2 ; c/ 6 ; d/ 2 . 8 6 8 4 5 1 Câu số 37: Thực hiện phép tính: 2 x 5 = 6 4 1 7 3 5 a/ 12 ; b/ 14 ; c/ 12 ; d/ 10 . 6 8 12 24 3 1 Câu số 38: Thực hiện phép tính: 5 x 2 = 4 3 3 5 1 5 a/ 12 ; b/ 13 ; c/ 12 ; d/ 10 . 12 12 5 12 1 2 Câu số 39: Thực hiện phép tính: 9 x 2 = 6 3 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
  6. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 2 1 2 4 5 a/ 20 ; b/ 18 ; c/ 24 ; d/ 22 . 3 18 9 12 Câu số 40: ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN, CÁC BẠN VÀO ĐƯỜNG LINK SAU: HOẶC: Vào YouTube, gõ: Thầy Toạn, rồi chọn vào danh sách phát đã tạo. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 6 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo