Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2012_2013.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Hóa học - Năm học 2012-2013
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN QUẢNG TRỊ Khúa ngày 18 thỏng 6 năm 2013 MễN: HOÁ HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1. (2,75 điểm) 1. Cho Ba(OH)2 phản ứng với dung dịch H 2SO4 loóng thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được dung dịch D và khớ C. Cho dung dịch D phản ứng với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa E. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và xỏc định A, B, C, D, E (cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn). 2. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú) a) A1 + A2 A3 b) A2 + A4 A3 + H2O c) A3 + A4 A1 + H2O d) A1 + A5 A3+ H2O e) A5 + A6 A3 + A7 + H2O Biết ở điều kiện thường A2, A3 là chất khớ, A3 là oxit của phi kim trong đú oxi chiếm 50% về khối lượng, A7 là muối chứa 40% kim loại về khối lượng. Cõu 2. (2,25 điểm) 1. Từ nhụm cacbua, cỏc chất vụ cơ, điều kiện cần thiết cú đủ. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế etyl axetat (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú). 2. Trong phũng thớ nghiệm cú dung dịch NaOH, húa chất và bộ điều chế khớ CO2, cỏc cốc thủy tinh cú chia độ. Hóy trỡnh bày phương phỏp điều chế dung dịch Na2CO3 tinh khiết (khụng dựng cỏc thiết bị, húa chất khỏc). Cõu 3. (2,25 điểm) 1. Cho a mol KOH phản ứng với dung dịch chứa b mol Zn(NO 3)2 thu được x gam kết tủa. Nếu cho 3a mol KOH phản ứng với dung dịch chứa b mol Zn(NO 3)2 cũng thu được x gam kết tủa. Tỡm biểu thức liờn hệ giữa a và b. 2. Hũa tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước dư thu được dung dịch A. Nhiệt phõn hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp CaCO3, MgCO3 thu được khớ B. Sục từ từ khớ B vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Chứng minh rằng sau phản ứng thu được kết tủa. b. Tớnh phần trăm khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp CaCO3, MgCO3 để sau phản ứng thu được lượng kết tủa là lớn nhất. Cõu 4. (1,25 điểm) 1. Cho 54 gam hỗn hợp CaSO3, CaCO3 và KHSO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lớt hỗn hợp khớ A ở điều kiện tiờu chuẩn. Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO 3 trong hỗn hợp ban đầu và thành phần phần trăm về thể tớch của SO2 trong hỗn hợp khớ A. 2. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu cú tỉ lệ số mol là 1:1 phản ứng với dung dịch HNO 3 thu được 0,896 lớt khớ NO ở điều kiện tiờu chuẩn (sản phẩm khử duy nhất) và 0,8m gam kim loại chưa tan. Tớnh giỏ trị của m. Cõu 5. (1,5 điểm) Trộn m1 gam một ancol R1OH với m2 gam một axit R2COOH rồi chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau: -Cho phần một tỏc dụng hết với Na thấy thoỏt ra 3,36 lớt khớ H2 ở điều kiện tiờu chuẩn. -Đốt chỏy hoàn toàn phần hai thu được 39,6 gam CO2. -Đun núng phần ba với axit H2SO4 đặc thỡ thu được 10,2 gam este E (hiệu suất 100%). Đốt chỏy hoàn toàn 5,1 gam este E thỡ thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. 1. Xỏc định cụng thức của ancol và axit 2. Tớnh m1 và m2. Thớ sinh được phộp sử dụng bảng tuần hoàn và mỏy tớnh cầm tay. Hết Họ và tờn học sinh Số bỏo danh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN QUẢNG TRỊ Khúa ngày 18 thỏng 6 năm 2013 MễN: HOÁ HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1. 1. Cho Ba(OH)2 phản ứng với dung dịch H 2SO4 loóng thu được kết 2,75 điểm tủa A dung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được dung dịch D và khớ C. Cho dung dịch D phản ứng với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa E. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và xỏc định A, B, C, D, E. Đỏn ỏn Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O 0,25 điểm Trường hợp 1: Ba(OH)2 dư 2Al + Ba(OH)2 + 2 H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 0,25 điểm Ba(AlO2)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaAlO2 0,25 điểm Trường hợp 2: H2SO4 dư 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,25 điểm Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4 0,25 điểm Xỏc định cỏc chất: A: BaSO4, B: H2SO4 hay Ba(OH)2, C: H2, D: Ba(AlO2)2 hay Al2(SO4)3, E: BaCO3 hay Al(OH)3 0,25 điểm 2. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau( ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú) a) A1 + A2 A3 b) A2 + A4 A3 + H2O c) A3 + A4 A1 + H2O d) A1 + A5 A3+ H2O e) A5 + A6 A3 + A7 + H2O Biết ở điều kiện thường A2,A3 là chất khớ, A3 là oxit của phi kim trong đú oxi chiếm 50% về khối lượng, A7 là muối chứa 40% kim loại về khối lượng. Đỏp ỏn A1: S, A2: O2, A3: SO2, A4: H2S, A5:H2SO4đặc, A6: Cu A7:CuSO4 Cỏc PTHH: o a)S O t SO 0,25 điểm 2 2 0,25 điểm 3 o b) O H S t SO H O 0,25 điểm 2 2 2 2 2 c)SO2 2H2 S 3S 2H2O 0,25 điểm d)S 2H2 SO4đặc 3SO2 2H2O 0,25 điểm e)2H2 SO4 Cu SO2 CuSO4 2H2O Cõu 2 1. Từ nhụm cacbua và cỏc chất vụ cơ, điều kiện cần thiết cú 2,25 điểm đủ. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế etyl axetat. Đỏp ỏn 1 phương 1. Thực hiện cỏc phản ứng theo sơ đồ sau: trỡnh cú đủ Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → điều kiện CH3COOCH2CH3. phản ứng Hay Al4C3 → CH4 → C2H2 → CH3CHO→ C2H5OH → CH3COOH 0,25 điểmx6 → CH3COOCH2CH3 = 1,5điểm. 2. Trong phũng thớ nghiệm cú dung dịch NaOH, húa chất và 1
- bộ điều chế khớ CO2, cỏc cốc thủy tinh cú chia độ. Hóy trỡnh bày phương phỏp điều chế dung dịch Na2CO3 tinh khiết (khụng dựng cỏc thiết bị, húa chất khỏc). Đỏp ỏn Dựng 2 cốc cú chia độ ,cho vào 2 cốc cựng một thể tớch dd NaOH( khụng quỏ ẵ dung tớch của cốc) Sục CO2 dư vào cốc 1 muối tạo thành là NaHCO3 với số mol bằng số mol NaOH Đổ cốc 1 qua cốc 2 thu được dd Na2CO3 tinh khiết 0,5 điểm Cỏc PTHH: CO2+NaOH NaHCO3 NaHCO3+NaOH Na2CO3+H2O 0,25 điểm Cõu 3 1. Cho a mol KOH phản ứng với dung dịch chứa b mol Zn(NO 3)2 thu 2,25 điểm được x gam kết tủa. Nếu cho 3a mol KOH phản ứng với dung dịch chứa b mol Zn(NO3)2 cũng thu được x gam kết tủa. Tỡm biểu thức liờn hệ giữa a và b. Đỏp ỏn Zn(NO3)2 + 2KOH Zn(OH)2 +2KNO3 (1) Zn(OH)2 + 2KOH K2ZnO2 +2H2O (2) 0,25 điểm Với 2 số mol KOH khỏc nhau tỏc dụng với b mol Zn(NO3)2 thu được 1 khối lượng kết tủa TN1 Chỉ tạo kết tủa, TN2 kết tủa tan. Biểu thức liờn hệ: x 0,25 điểm n 2n a 2 KOH (TN1) Zn(OH )2 99 x 0,25 điểm n 4n 2n 3a 4b 2 3a 4b a KOH (TN2) Zn(NO3 )2 Zn(OH )2 99 Suy ra a=b 0,25 điểm 2. Hũa tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước dư thu được dung dịch A. Nhiệt phõn hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp CaCO3, MgCO3 thu được khớ B. Sục từ từ khớ B vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Chứng minh rằng sau phản ứng thu được kết tủa. b. Tớnh phần trăm khối lượng CaCO3 để sau phản ứng thu được lượng kết tủa là lớn nhất. Bài giải a. PTPƯ CO2 Ba(OH )2 BaCO3 0,25 điểm CO2 BaCO3 H2O Ba(HCO3 )2 30,6 n n 0,2mol Ba(OH )2 BaO 153 n a n n CO2 CaCO3 MgCO3 18,4 18,4 0,25 điểm < a < 0,184 < a < 0,219 < 2n 0,4 100 84 Ba(OH )2 Vậy sau phản ứng luụn cú kết tủa 0,25 điểm b. Kết tủa lớn nhất khi số mol CO2 là 0,2 mol Lập hệ 0,25 điểm 2
- m 100x 84y 18,4 x 0,1 0,1*100 hh %m 100 54,35% CaCO3 nhh x y 0,2 y 0,1 18,4 0,25 điểm Cõu 4 1. Cho 54 gam hỗn hợp CaSO 3, CaCO3 và KHSO3 phản ứng 1,25 điểm với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lớt hỗn hợp khớ ở điều kiện tiờu chuẩn. Tớnh thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO 3 trong hỗn hợp ban đầu và thành phần phần trăm về thể tớch của SO 2 trong hỗn hợp khớ. Đỏp ỏn CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 +H2O CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 +H2O KHSO3 + HCl KCl + SO2 +H2O Đồng nhất CaSO và KHSO : gọi n =x và n y 0,25 điểm 3 3 hh CaCO3 120x + 100y = 54 và x + y = 0,5 Giải hệ ta được: x=0,2 và y=0,3 30 0,25 điểm %m 100 55,56% CaCO3 54 0,2 %VSO 100 40% 0,25 điểm 2 0,5 2. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu cú tỉ lệ số mol là 1:1 phản ứng với dung dịch HNO 3 thu được 0,896 lớt khớ NO ở điều kiện tiờu chuẩn (sản phẩm khử duy nhất) và 0,8m gam kim loại chưa tan. Tớnh giỏ trị của m. Đỏp ỏn Khối lượng kim loại phản ứng là: m - 0,8m = 0,2m m Gọi nFe = nCu = a 56a + 64a = m a = 120 m Vậy m 56 0,47m > 0,2m Fe 120 Fe dư sản phẩm là muối sắt 2 0,25 điểm Tớnh được số mol Fe phản ứng theo pt hay bảo toàn e: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO +2H2O Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 Hay 3Fe + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO +4H2O 3n n NO 0,06mol Fe 2 m 0,06*56 m Fe 16,8 gam 0,2 0,2 0,25 điểm Cõu 5 Trộn m1 gam một ancol R1OH với m2 gam một axit R2COOH rồi (1,5 điểm) chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau: - Cho phần một tỏc dụng hết với Na thấy thoỏt ra 3,36 lớt khớ H2 ở điều kiện tiờu chuẩn. - Đốt chỏy hoàn toàn phần hai thu được 39,6 gam CO2. - Đun núng phần ba với axit H2SO4 đặc thỡ thu được 10,2 gam este E(hiệu suất 100%). Đốt chỏy hoàn toàn 5,1 gam este E thỡ thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. 1. Xỏc định cụng thức của ancol và axit 2. Tớnh m1 và m2. 3
- Đỏp ỏn CTPT của este: CxHyO2 11 4,5 m .12 3(g);m .2 0,5(g) C 44 H 18 mO 5,1 3 0,5 1,6(g) 3 0,5 1,6 x : y : 2 : : 5:10 : 2 12 1 16 0,5 điểm CTPTEste :C5H10O2 Ancol và axit đều no đơn chức gọi số mol của chỳng trong mỗi phần lần lượt là x,y 1 C H OH Na C H ONa H n 2n 1 n 2n 1 2 2 1 C H COOH Na C H COONa H m 2m 1 m 2m 1 2 2 x y 3,36 0,15 x y 0,3(1) 2 22,4 3n o C H OH O t nCO (n 1)H O n 2n 1 2 2 2 2 (3m 1) o C H COOH O t (m 1)CO (m 1)H O m 2m 1 2 2 2 2 0,25 điểm 39,6 nx (m 1)y 0,9(2) 44 H2SO4 Cm H2m 1COOH Cn H2n 1OH Cm H2m 1COOCn H2n 1 H2O 10,2 n 0,1 este 102 vỡ phản ứng xóy ra hoàn toàn nờn: x= 0,1 hoặc y= 0,1 Trường hợp x= 0,1 từ (1) y= 0,2 thay vào (2) 0,25 điểm n+ 2m =7 mặt khỏc n+m =4 n= 1; m= 3 Ancol: CH3OH; axit: C3H7COOH m 1= 0,1.3.32= 9,6 (g); m2= 0,2.3.88= 52,8 (g) 0,25 điểm trường hợp y = 0,1 x= 0,2 thay vào (2) 2n+m= 8 kết hợp n+m= 4 n= 4 ; m= 0 Ancol: C4H9OH ; axit: HCOOH m 1=0,2.3.74= 44,4 (g) ; m2=0,1.3.46= 13,8 (g) 0,25 điểm HẾT Điểm toàn bài được làm trũn đến 0,25 điểm. 4