Đề thi Tuyển sinh môn Toán Lớp 10 - Sở Giáo dục và đào tạo Thành Phố Đà Nẵng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tuyển sinh môn Toán Lớp 10 - Sở Giáo dục và đào tạo Thành Phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_mon_toan_lop_10_so_giao_duc_va_dao_tao_tha.pdf
Nội dung text: Đề thi Tuyển sinh môn Toán Lớp 10 - Sở Giáo dục và đào tạo Thành Phố Đà Nẵng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 MÔN THI : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thứcA3122736=+−− . 2 1 3 −5 b) Cho biểu thức = − + √ với > 0 푣à ≠ 0. Rút gọn biểu thức √ −1 √ √ (√ −1) B và tìm x để B = 2 Bài 3. (1,5 điểm) 1 Cho hàm số yx= 2 (P). 2 a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. b) Đường thẳng y = 8 cắt đồ thị (P) tại hai điểm A và B, trong đó điểm B có hoành độ dương. Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. Tính diện tích tam giác AHB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xemtimet). Bài 3. (1,5 điểm) a) Giải phương trình 3 2 − 7 + 2 = 0 2 b) Biết rằng phương trình − 19 + 7 = 0 có hai nghiệm là 1푣à 2, không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: 2 2 2 2 푃 = 2. (2 1 − 38 1 + 1. 2 − 3) + 1. (2 2 − 38 2 + 1. 2 − 3) + 120 Bài 4. (2,0 điểm) a) Một số tự nhiên nhỏ hơn bình phương của nó 20 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó. b) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 16 phút và đi từ B về A hết 14 phút. Biết vận tốc lúc lên dốc là 10km/h, vận tốc lúc xuống dốc là 15km/h (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính quãng đường AB. Bài 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB. Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) lấy điểm D (không trùng với B và C). Gọi H là hình chiếu của C lên AB và E là giao điểm của CH và AD. a) CMR: tứ giác BDEH là tứ giác nội tiếp. b) CMR: 2 = . + . . c) Đường thẳng qua E song song với AB, cắt BC tại F. Chứng minh rằng 퐹̂ = 900 và đường tròn ngoại tiếp tam giác OBD đi qua trung điểm của đoạn CF. HẾT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 MÔN THI : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1. (1,5 điểm) a) Tính A1218823=+−− . b) Rút gọn biểu thức B9x94x4x1=+++++ với x1 − . Tìm x sao cho B có giá trị là 18. Bài 2. (2,0 điểm) x 2y+= 3 a) Giải hệ phương trình 4x 5y+= 6 b) Giải phương trình 4x42+ 7x − 2 = 0. Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số y 2x= 2 và y 2x= − 4 + . a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M(2;0)− đến đường thẳng AB. Bài 4. (1,0 điểm) Cho phương trình 4x2+ (m 2 + 2m − 15)x + (m + 1) 2 − 20 = 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x ,x12 thỏa mãn hệ 2 thức xx2019012++= . Bài 5. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất. Bài 6. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB (với CB ). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC. a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng. c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N (với M thuộc cung nhỏ AD ). Chứng minh rằng EMDNAB222+=. HẾT
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP. ĐÀ NẴNG NĂM 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (1,5 điểm) 1 a) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : A = 2 3 a2(a2) b) Cho a ≥ 0, a ≠ 4. Chứng minh : 1 a2 a4 Bài 2 (2,0 điểm) x 2y 1 4 a) Giải hệ phương trình : 2x 3 y 2 4 3 b) Giải phương trình : 4x 1 1 x 1 1 Bài 3 (1,5 điểm) Vẽ đồ thị của các hàm số y x 2 và y = x – 4 trên cùng một mặt 2 phẳng tọa độ. Gọi A và B là các giao điểm của đồ thị hai hàm số trên. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp OAB, với O là gốc tọa độ.(đơn vị trên các trục tọa độ là centimet) Bài 4 (1,0 điểm) Cho phương trình : x2 + 2(m – 1)x + 4m – 11 = 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ 2 thức : 2(x1 – 1) + (6 – x2)(x1x2 + 11) = 72. Bài 5 (1,0 điểm) Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 17 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 7 cm. Tính diện tích của tam giác vuông đó. Bài 6 (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O có AB < AC. Trên cung nhỏ AC lấy điểm M khác A thỏa MA < MC. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O) và gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB, MN. Chứng minh rằng : a) Bốn điểm A , H , K , M cùng nằm trên một đường tròn. b) AH.AK = HB.MK c) Khi điểm M di động trên cung nhỏ AC thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định. HẾT Họ và tên thí sinh : SBD : Phòng thi số : .
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2017– 2018 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 4 tháng 6 năm 2017 Bài 1: (1,5điểm) a) Tính A = 81832 b) Rút gọn biểu thức B = 945 5 Bài 2: (2,0 điểm) 234xy a) Giải hệ phương trình : xy 32 10 1 b) Giải phương trình : 1 xx2 42 Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = mx + 4, với m là tham số a) Khi m = 3 ,tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số trên. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m ,đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai 2 2 2 điểm phân biệt A1(x1 ;y1) và A2(x2 ;y2)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (y1) + (y2) = 7 . Bài 4 :(1 điểm) Một đội xe cần vận chuyển 160 tấn gạo với khối lượng mỗi xe chở bằng nhau. Khi sắp khởi hành thì được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định lúc đầu 2 tấn gạo (khối lượng mỗi xe chở vẫn bằng nhau). Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? Bài 5 : (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và C là một điểm trên nửa đường tròn (C khác A,B) .Trên cung AC lấy D (D khác A và C). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB và E là giao điểm của BD và CH a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng ܣܥܱ ൌܪܥܤ và AB. AC = AC.AH + CB.CH. c) Trên đoạn OC lấy điểm M sao cho OM = CH .Chứng minh rằng khi C thay đổi trên nữa đường tròn đã cho thì M chạy trên một đường tròn cố định. HẾT Đề thi gồm 1 trang Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám khảo coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG N 01 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (1,5 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức A 94 xx22 2 Rút gọn biểu thức P , với x > 0, x 2 22xx x 2 Bài 2: (1,0 điểm) 345xy Giải hệ phương trình 678xy Bài 3: (2,0 điểm) 2 Cho hàm số y = x có đồ thị (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (dm) 1)Vẽ đồ thị (P) 2)Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (dm) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt, trong đó tung độ của một trong hai giao điểm đó bằng 1. Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số. 1)Giải phương trình khi m = 0. 2)Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho xx12 6 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Vẽ đường tròn (C) có tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai là D. 1)Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C). 2)Trên cung nhỏ AD của đường tròn (C) lấy điểm E sao cho HE song song với AB. Đường thẳng BE cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai là F. Gọi K là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: a) BA2 = BE.BF và BHE BFC b) Ba đường thẳng AF, ED và HK song song với nhau từng đôi một. BÀI GIẢI Bài 1: 1)A = 3 – 2 = 1 2)Với điều kiện đã cho thì xx2222 x P 1 2x 2 x x 2 x 2 22 xx
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề gồm có: 01 trang) Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề Bài 1(1,5điểm). a) Với giá trị nào của x thì x− 2 xác định ( a+ b) 2 −( a − b) 2 b) Rút gọn biểu thức M = với ab≠ 0 ab Bài 2(2,0 điểm). 2x− y = 0 a) Giải hệ phương trình: 3x− 2y = 1 2 b) Cho phương trình: x+ x − 2 + 2 = 0 có hai nghiệm x1 ;x 2 . Tính giá trị của 3+ 3 biểu thức: x1 x 2 . Bài 3(2,0 điểm). 1 Cho hàm số y= x2 có đồ thị (P) và y= x + 4 có đồ thị (d). 2 a) Vẽ đồ thị (P). b) Gọi A; B là các giao điểm của hai đồ thị (P) và (d). Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet, tìm tất cả các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30 cm2. Bài 4(1,0 điểm). 3 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu giảm chiều 5 rộng đi 1 cm và chiều dài giảm đi 4cm thì diện tích của nó bằng nửa diện tích ban đầu. tính chu vi miếng bìa đó. Bài 5(3,5điểm). Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC nội tiếp (O) đường kính AD. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Qua B kẻ đường vuông góc với AD tại E. a) Chứng minh: Tứ giác ABHE nội tiếp. b) Chứng minh: HE và AC vuông góc với nhau. c) Gọi F là hình chiếu của C trên AD và M là trung điểm của BC. Chứng minh M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF. Hết
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG Năm hoc:̣ 2015 – 2016 Khóa ngày : 9, 10 – 06 – 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (1,5 điểm) 1) Đưa thừ số ra ngoài dấu căn của biểu thức 28a4 2171051 2) Tính giá trị của biểu thức : A()=+ : 312175 3 − y = 6 2x Bài 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 1 + 2y = −4. x Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) 1) Vẽ đồ thị (P) 2) Cho các hàm số y = x + 2 và y = - x + m ( với m là tham số) lần lượt có đồ thị là (d) và (dm). Tìm tất cả các giá trị của m để trên một mặt phẳng tọa độ các đồ thị của (P) , (d) và (dm) cùng đi qua một điểm Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 - 2(m – 1)x – 2m = 0, với m là tham số. 1) Giải phương trình khi m = 1. 2) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình, tìm tất cả các giá trị của m sao cho 2 x1 + x1 – x2 = 5 – 2m Bài 5: (3,5 điểm) Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm) 1) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp. 2) Cho bán kính đường tròn (O) bằng 3cm, độ dài đoạn thẳng OA bằng 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 3) Gọi (K) là đường tròn qua A và tiếp xúc với đường thẳng BC tại C. Đường tròn (K) và đường tròn (O) cắt nhau tại điểm thứ hai là M. Chứng minh rằng đường thẳng BM đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC. HẾT Họ và tên thí sinh : Số báo danh : Phòng thi:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG Năm hoc:̣ 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2,0 điểm) 1) Tìm số x không âm biết x = 2. 2222+− 2) Rút gọn biểu thức P= +−11 2121+− Bài 2: (1,0 điểm) 35xy+= Giải hệ phương trình 5 2xy 6+= Bài 3: (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị hàm số yx= 2 2 b) Cho hàm số bậc nhất yax=−2 (1) . Hãy xác định hệ số a, biết rằng a > 0 và đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành Ox, trục tung Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OB = 2OA (với O là gốc tọa độ). Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình xmx2 +−−=(2)80 , với m là tham số. 1) Giải phương trình khi m = 4. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức Q = 22 (1)(4)xx12−− có giá trị lớn nhất Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có BC = 2R và AB < AC. Đường thẳng xy là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại A. Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O;R) lần lượt cắt đường thẳng xy ở D và E. Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng DE. a) Chứng minh rằng tứ giác ADBO là tứ giác nội tiếp. b) Gọi M là giao điểm thứ hai của FC với đường tròn (O;R). Chứng minh rằng CEDAMB= 2 c) Tính tích MC.BF theo R.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG Năm học: 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2,0 điểm) 5) Giải phương trình: (x + 1)(x + 2) = 0 2 1x y+ = − 6) Giải hệ phương trình: x y− =2 7 Bài 2: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A =−+(102)35 y Bài 3: (1,5 điểm) y=ax2 Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên là một parabol y = ax2. 1) Tìm hệ số a. 2) Gọi M và N là các giao điểm của đường thẳng 2 y = x + 4 với parabol. Tìm tọa độ của các điểm M và N. Bài 4: (2,0 điểm) 0 1 2 x Cho phương trình x2 – 2x – 3m2 = 0, với m là tham số. 3) Giải phương trình khi m = 1. 4) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều xx 8 kiện 12−= . xx21 3 Bài 5: (3,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O), C (O’). Đường thẳng BO cắt (O) tại điểm thứ hai là D. 1) Chứ`ng minh rằng tứ giác CO’OB là một hình thang vuông. 2) Chứng minh rằng ba điểm A, C, D thẳng hàng. 3) Từ D kẻ tiếp tuyến DE với đường tròn (O’) (E là tiếp điểm). Chứng minh rằng DB = DE.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.ĐÀ NẴNG Năm học: 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2,0 điểm) 7) Giải phương trình: (2x + 1)(3-x) + 4 = 0 3xy−= | | 1 8) Giải hệ phương trình: 5xy+= 3 11 Bài 2: (1,0 điểm) 63552−− Rút gọn biểu thức Q =+() :. 215153−−− Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 0 22 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện xx12= 4 . Bài 4: (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm và mỗi đường chéo của nó có độ dài 10 cm. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn đường kính AD. Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ AB ( M không trùng với các điểm A và B). a) Chứng minh rằng MD là đường phân giác của góc BMC. b) Cho AD = 2R. Tính diện tích của tứ giác ABDC theo R c) Gọi K là giao điểm của AB và MD, H là giao điểm của AD và MC. Chứng minh rằng ba đường thẳng AM, BD, HK đồng quy.
- KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KHÓA NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2010- 2011 tại Đà Nẵng MÔN THI : TOÁN Bài 1 (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức A(204535).5=−+ b) Tính B(31)3=−− 2 Bài 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 142 3− x − 3 = 0 0 31 −=7 xy b) Giải hệ phương trình 21 −=8 xy Bài 3 (2,5 điểm) Cho hai hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) và y = x + 3 có đồ thị (d). a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thẳng ( ) đi qua A và có hệ số góc bằng - 1. c) Đường thẳng ( ) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và tam giác ABD. Bài 4 (3,5 điểm) Cho hai đường tròn (C) tâm O, bán kính R và đường tròn (C') tâm O', bán kính R' (R > R') cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ tiếp tuyến chung MN của hai đường tròn (M (C), N (C')). Đường thẳng AB cắt MN tại I (B nằm giữa A và I). a) Chứng minh rằng BMNMAB= b) Chứng minh rằng IN2 = IA.IB c) Đường thẳng MA cắt đường thẳng NB tại Q; đường thẳng NA cắt đường thẳng MB tại P. Chứng minh rằng MN song song với QP.
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TP ĐÀ NẲNG Khóa ngày 23 tháng 06 năm 2009 MÔN: TOÁN ( Thời gian 120 phút, không kể thời gian giao đề ) Bài 1. ( 3 điểm ) a112 Cho biểu thức K:=−+ a1aaa1−−+ a1− a) Rút gọn biểu thức K. b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2 c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0. m x y−= 1 Bài 2. ( 2 điểm ) Cho hệ phương trình: xy −=334 23 a) Giải hệ phương trình khi cho m = 1. b) Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm. Bài 3. ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2 AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN 3 sao cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E. a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh ∆AME và ∆ACM đồng dạng và AM2 = AE.AC. c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2. d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME là nhỏ nhất. Bài 4. ( 1,5 điểm ) Người ta rót đầy nước vào một chiếc ly hình nón thì được 8 cm3. Sau đó người ta rót nước từ ly ra để chiều cao mực nước chỉ còn lại một nửa. Hãy tính thể tích lượng nước còn lại trong ly.