Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_de.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 4
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu hỏi trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 660 Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f( x ) x32 3 x 3 trên đoạn [1;4] là A. 13. B. 3. C. -7 D. -5 Câu 2. Gieo một con súc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 8. 7 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 36 6 36 12 Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho các điểm AB1;3; 2 , 3; 3;2 . Tọa độ của vecto AB là A. 4;0;4 . B. 4;0;0 . C. 4; 6;4 . D. 2; 3;2 . Câu 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: y x3232 x . A. 2; . B. 2;0 . C. 0; . D. 0;2 . Câu 5. Tính 3x2 dx , kết quả là x3 A. 3xC3 . B. xC3 . C. 3xC. D. C . 3 x 2 Câu 6. Tập xác định của hàm số fx( ) log là 2 3 x A. [ 2;3] . B. ; 2 3; . C. 2;3 . D. R \ 2;3 . 1 Câu 7. Hàm số y x322 x 3 x 3 đạt cực đại tại xx 3 CD 7 A. x . B. x 1. C. x 3 . D. x 0 CD 3 CD CD CD Câu 8. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 6 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 5 cạnh. Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S: x 322 y 1 z2 8. A. IR3; 1;0 , 2 2 . B. IR3;1;0 , 2 2 . C. IR3;1;0 , 8. D. IR3; 1;1 , 8 . Câu 10. Cho hai số phức z123 2 i , z 1 3 i . Số phức zz12 có phần thực, phần ảo là A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 1. B. Phần thực bằng -4, phần ảo bằng 5. C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 5. D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 1. x 1 Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: y 2 3 t ( t R ) . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ zt5 phương của d ? A. u4 1;2;5 . B. u1 0;3; 1 . C. u2 1;3; 1 . D. u3 1; 3; 1 . 1/6 - Mã đề 660
- Câu 12. Tập xác định của hàm số y 3x là A. ;0 . B. \0. C. 0; . D. . Câu 13. Số giao điểm của hai đồ thị y x2, y x là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14. Khi quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư thì hình tròn xoay tạo thành là A. Mặt trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu D. Hình trụ. Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x6 y 3 z 2 0 và đường thẳng xt13 d:1 y t . Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là zt22 A. M 2;2;4 . B. M 5;3;6 . C. M 1;3;7 . D. M 4;0;0 . 5 Câu 16. Cho hàm số y f() x có đạo hàm liên tục trên 2;5 , f (2) 13 và f'( x ) dx 20 . Giá trị của 2 f (5) bằng A. -7. B. 33. C. 5. D. 7. 2 Câu 17. Cho a log3 m với mm0; 1 và Pmlogm (9 ) . Tính P theo a. 2 (2a )2 A. Pa22 . B. P 21. C. P a2 a D. P . a a2 Câu 18. Cho cấp số cộng un có uu12, 10 25. Tìm công sai d. A. -4. B. 2. C. -3. D. 3. Câu 19. Bất phương trình 9xx 4.3 3 0 có tập nghiệm là a;b . Khi đó ab3 bằng A. -8. B. -3. C. 3. D. 10. Câu 20. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Tính thể tích khối chóp S ABCD a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 3 2 Câu 21. Cho hàm số y f() x có đạo hàm f'( x ) x 2 x 1 x 3 , x R . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . C. Hàm số có 2 cực trị. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 . x1 y 2 z 2 Câu 22. Mặt phẳng () đi qua điểm M(2;5;7), vuông góc với đường thẳng d : có 5 2 3 phương trình là A. ( ):5x 2 y 3 z 21 0. B. ( ):5x 2 y 3 z 8 0. C. ( ):5x 2 y 3 z 21 0. D. ( ): 2x 5 y 3 z 8 0. Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log(xx2 1) log 2 4 là A. S 3 . B. S 1 . C. S 3;1 . D. S 1;3 . 2/6 - Mã đề 660
- Câu 24. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có 4 cực trị. B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 4. D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. Câu 25. Cho hàm số y x3 32 x có đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Hình 1. Hình 2. A. y x3 3 x 2 . B. y x3 3 x 2. C. y| x3 | 3| x | 2. D. y x1 x2 x 2 . Câu 26. Giá trị m để hàm số F x mx32 3 m 2 x 4 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f( x ) 3 x2 10 x 4 là A. m = 1. B. m = 0. C. m = 3. D. m = 2. Câu 27. Tìm bc, để zi2 là một nghiệm của phương trình z2 bz c 0. b 4 b 4 b 4 b 4 A. . B. . C. . D. . c 5 c 13 c 5 c 5 32x Câu 28. Cho hàm số y có đồ thị (C). Số tiệm cận của đồ thị ()C là x 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. AH BC. B. SA BC. C. AH SC. D. AH AC. Câu 30. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z12 i z i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức zi4 . A. 10 . B. 10. C. 2 . D. 2. Câu 31. Cho hai tam giác cân ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau, trong đó AC AD BC BD a;2 CD x . Hai mặt phẳng ()ABC và ()ABD vuông góc với nhau khi x nhận giá trị nào sau đây? a a A. xa3 . B. x . C. x . D. xa2 . 2 3 3/6 - Mã đề 660
- Câu 32. Cho số phức z . gọi MN, lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn cho số phức z và 1 iz. Tìm môđun của số phức z , biết diện tích tam giác OMN bằng 18 (với O là gốc tọa độ). A. z 6 . B. z 9 . C. z 36 . D. z 62. Câu 33. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ: Tìm m để đồ thị hàm số y f( x2 2 x m ) có 5 điểm cực trị? m 3 A. . B. m 3. m 1 C. m 3. D. m 1. 2n 3 Câu 34. Tính tổng hệ số trong khai triển 5x , biết n thỏa mãn A21 Cn 46 n . xx nn1 A. 8388608 . B. 220 . C. 16777216 . D. 16777217 . Câu 35. Cho hình trụ có đáy là hai hình tròn tâm O và tâm O ' , bán kính đáy r , khoảng cách giữa hai đáy là OO'3 r . Một hình nón có đỉnh là O ' và đáy là đường tròn tâm O . Gọi S1 là diện tích xung quanh S1 hình trụ, S2 là diện tích xung quanh hình nón, tỉ số là S2 1 1 A. . B. 3 . C. . D. 23. 3 2 Câu 36. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a2 và độ dài đường sinh bằng 3a . Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng: 3a A. . B. a . C. 2a . D. 3a . 2 x2 y 3 z 4 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : và 1 2 3 5 x1 y 4 z 4 d : . Trong các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng d và d , mặt cầu có bán 2 3 2 1 1 2 kính nhỏ nhất là A. R 6. B. R 23. C. R 3 . D. R 12 . 5 Câu 38. Cho hàm số y f() x liên tục trên đoạn [1;5], biết rằng f( x ) dx 12 . Tính tích phân 1 2 f(2 x 1) dx . 0 A. 6 . B. 3 . C. 24 . D. 12 . 1 Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên m đề hàm số y x32 m1 x 2( m 4) x 2019 nghịch biến 3 trên khoảng ab; sao cho ba5. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 40. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều cao 1m chiều rộng 0,9m chiều dài 1,2m . Mực nước ban đầu trong bể cách đáy 0,6m . Người ta đặt vào trong bể một lõi trụ có chiều cao bằng chiều cao của bể và thấy nước dâng lên cách đáy 0,8m. Khối trụ được đặt vào có bán kính là: 4/6 - Mã đề 660
- 27 33 33 33 A. . B. . C. . D. . 100 10 55 10 Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. ABC'''' D có cạnh bằng 1. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD, CD và điểm P thuộc cạnh BB' sao cho PB3 PB' . Mặt phẳng ()MNP chia khối lập phương thành hai khối đa diện, thể tích khối đa diện chứa đỉnh B bằng 46 25 25 47 A. . B. . C. . D. . 71 71 96 96 Câu 42. Chi phí nhiên liệu của một chiếc thuyền chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 200 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với bình phương của vận tốc, khi v 15 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 450 nghìn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của thuyền để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông là nhỏ nhất ( kết quả làm tròn đến số nguyên). A. 15 (km/giờ). B. 10 (km/giờ). C. 20 (km/giờ). D. 12 (km/giờ). Câu 43. Cho tứ diện ABCD có AC AD a2; BC BD a , khoảng cách từ điểm B đến ()ACD a a3 15 bằng , thể tích khối tứ diện ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng ()ACD và()BCD ? 3 27 A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 . Câu 44. Một tấm tôn hình vuông cạnh 1m để làm thành khối 1m chóp. Người thợ cắt bỏ 4 góc tấm tôn đó với 4 tứ giác bằng nhau như hình vẽ. Phần còn lại gấp thành một khối chóp tứ giác đều. Vậy khối chóp tạo thành có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? 1 1 A. Vm3 . B. Vm3 . 75 5 2 1 C. Vm3 . D. Vm3 . 75 5 76 3 Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới Đặt g()() x f x x , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. g1 g 1 g 2 . B. g1 g 1 g 2 . C. g2 g 1 g 1 . D. g1 g 1 g 2 . Câu 46. Gọi ()H là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ): y x2 4 x 12 và trục hoành . Các đường thẳng y a,, y b y c với 0abc 16 chia hình ()H thành bốn phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của biểu thức P16 a3 3 16 b 3 16 c 3 bằng A. 0. B. 24. C. 2304. D. 1024. Câu 47. Cho hàm số y f( x) thỏa mãn điều kiện f23(2 3 x ) 9 x 2 f (2 x ) . Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f( x) tại điểm có hoành độ x0 2 11 A. yx. B. yx35. C. yx25. D. yx36. 33 5/6 - Mã đề 660
- Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm MN(3;1;2) , (6; 5;1) và đường thẳng xt1 d: y 2 3 t . Đường thẳng đi qua M vuông góc với d cách N một khoảng bé nhất có vectơ chỉ zt1 phương u(1; b ; c ), (b,c ) . Tính giá trị biểu thức P45 b22 c . A. P 9. B. P 8. C. P 5. D. P 4 . Câu 49. Bạn Hà trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng gia đình khó khăn về kinh tế , gia đình quyết định cho em học đại học nhưng phải vay tiền ngân hàng mỗi tháng 3 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng (Thủ tục vay đầu tháng). Sau 4 năm ra trường Hà đi làm, năm đầu tiên cứ đầu tháng Hà trả nợ 4 triệu đồng/tháng và từ năm thứ hai Hà trả 5 triệu đồng /tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì Hà trả hết nợ đã vay đi học đại học(biết rằng lãi suất kép không thay đổi, tháng cuối cùng trả ít hơn 5 triệu đồng )? A. 36(tháng). B. 40 (tháng). C. 39(tháng). D. 38 (tháng). Câu 50. Một mảnh đất trước sân trường hình Elip có độ dài trục lớn 6(m ) và trục bé 4(m) . Thầy bí thư đoàn chia mảnh đất thành 4 phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh như hình vẽ biết độ dài MN2( m ). Đoàn trường dự định trồng hoa đồng tiền ở phần A, B và phần còn lại C, D trồng hoa kiều tím. Giá hoa đồng tiền 40000 / m2 , giá hoa kiều tím 30000 / m2 . Hỏi đoàn trường cần chi phí bao nhiêu để trồng hết vườn hoa đó(lấy giá trị gần bằng). A. 700000 . B. 990000 . C. 1000000. D. 2000000 . HẾT 6/6 - Mã đề 660