Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

docx 6 trang hoanvuK 10/01/2023 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 50 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề thi 835 (Đề thi gồm có 6 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh : 2 3 Câu 1. Cho hai số thực dương a,bthỏa mãn a b = 64. Giá trị của biểu thức P = 2log2 a + 3log2 b bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2. Mặt cầu (S) tâm I bán kính R có diện tích bằng 2 2 2 4 2 A. pR . B. 4pR . C. 2pR . pR . D. 3 sin 2x + 4sin x - 2cosx - 4 = 0 é ù Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn ëê0;100pûú là A. 100p . B. 2476p . C. 25p . D. 2475p . Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 0 0 0 0 A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y 1 -1 1 0 x -1 4 2 3 4 2 3 A. y = - x + 2x . B. y = - x + 3x . C. y = x - 2x . D. y = x - 3x . Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC và đáy bằng 600. Tính thể tích của hình chóp? 3 3 3 3 8a 3 A. a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . . D. 3 Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ A. 35 . B. 70. C. 20. D. 12. 4 - 3x Câu 8. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 4x + 5 3 5 3 3 y = - . x = - . x = . y = . A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 x x x é ù Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 6.9 - 13.6 + 6.4 £ 0 có dạng S = ëêa;bûú. Giá trị biểu thức a2 + b2 bằng A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 2x + 3 tại điểm M (2;7) là
  2. A. y = 7x - 7. B. y = 10x - 27. C. y = x + 5 . D. y = 10x - 13 . Câu 11. Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính 2a, thiết diện đi qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2.Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2 2 2 2 A. 10pa . B. 4pa . C. 5pa . D. 8pa . Câu 12. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 5 trên é ù M + m đoạn ëê- 1;2ûú. Khi đó tổng bằng A. 22. B. 6. C. 24. D. 4 . Câu 13. Hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích bằng 2 2 1 A. V Bh . V Bh . C. V Bh . V Bh . B. 3 D. 3 Câu 14. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng r = 3a , đường sinh l = 5a , thể tích của khối nón bằng bao nhiêu? 3 3 3 3 A. 9pa . B. 36pa . C. 4pa . D. 12pa . Câu 15. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB 3a; AC 2a và AD a. Tính thể tích của khối tứ diện đã cho? 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a 13 . D. a 14 . Câu 16. Cho (un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 2. Tìm u20 . A. 41. B. 39 . C. 43 . D. 45 . Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. - 1. C. 3 . D. - 2. x + 4 - 2 Câu 18. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x 2 - x A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 . x - 1 Câu 19. Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A,B . Khi đó độ x - 2 dài đoạn thẳng AB bằng A. AB = 6 . B. AB = 8 . C. AB = 4 . D. AB = 2 2 . Câu 20. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh2 a và chiều cao a . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 3 a 3 a 3 a 3 3 . . . D. a 3 . A. 3 B. 12 C. 4 13 + 3x + 3- x Câu 21. Cho 9x + 9- x = 47. Khi đó giá trị biểu thức P = bằng 2- 3x - 3- x 5 3 . . C. 2 . D. - 4 . A. 2 B. 2 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình3 x- 1 > 27 là A. (- ¥ ;4) . B. (4;+ ¥ ) . C. (- ¥ ;4]. D. (1;+ ¥ ) .
  3. 2x- 1 x Câu 23. Gọi x1,x2 (x1 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 9 17 7 5 A. P = a 4 . B. P = a 4 . C. P = a 4 . D. P = a 4 . Câu 30. Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 3%/ tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất sau bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơ2n2 5 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra). A. 39. B. 41. C. 42 . D. 40 . 2 Câu 31. Số nghiệm của phương trình 5x - 3x+ 2 = 25 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1 . Câu 32. Giá trị của biểu thức ln 8a - ln 2a bằng A. ln 2. B. 2ln 2. C. ln 8. D. ln 6.
  4. Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC . Biết SA = 2a;BC = 2a 2. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chópS .ABC bằng A. R = a 3 . B. R = 3a . C. R = a . D. R = a 5 . 5 6 Câu 34. Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x 2 (x - 2) + (2x - 1) bằng A. - 152. B. 152. C. - 232. D. 232. Câu 35. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 10. C. 13. D. 11. x + m Câu 36. Cho hàm số y = (m là tham số thực) thỏa mãn miny = - 2. Mệnh đề nào dưới đây é ù x - 3 ëê- 1;2ûú đúng? A. m > 3. B. m < - 3. C. - 1 < m < 1. D. - 3 < m £ - 1. Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA SB SC a. Đặt SD x ( 0 x a 3 ) . Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất. a 6 a 3 a 6 . B. a 3 . . . A. 12 C. 2 D. 2 Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn. 24 144 72 18 . . . . A. 35 B. 245 C. 245 D. 35 Câu 39. Cho hàm số f (x) = x 5 + 3x 3 - 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 f x + m = x 3 - m có nghiệm thuộc đoạn é1;2ù? ( ( ) ) ëê ûú A. 17. B. 15. C. 18. D. 16. x + a Câu 40. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = , (a,b,c ¢ ) . Khi đó giá trị biểu bx + c thức T = a - 3b - 2c bằng A. 2. B. - 3. C. 3. D. 0 . Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm O và O ' , bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A,D ; trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B,C sao cho AB song song với CD và AB không cắt OO '. Tính độ dài AD để thể tích khối chóp O '.ABCD đạt giá trị lớn nhất? A. AD = 2a 3 . B. AD = 4a 2 . C. AD = 8a . D. AD = 2a . Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC = 2a,BA = a 3 . Biết tam giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng (SBC )một góc 20 j thỏa mãn sinj = . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 21
  5. 3 3 2 2a 3 3 A. 2 2a . . C. a 2. D. 6 2a . B. 3 Câu 43. Cho bất phương trình ln(x 3 - 2x2 + m) ³ ln(x2 + 5). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số é ù é ù m Î ëê- 20;20ûú để bất phương trình nghiệm đúng với mọix trên đoạn ëê0;3ûú? A. 11. B. 12. C. 41. D. 10. Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC 2a.Cạnh SA vuông góc với đáy và SA 2a. Mặt phẳng P đi qua A , vuông góc với cạnh SB tại K và cắt cạnh SC tại H . Gọi V2 V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diệnS AHK và khối đa diện ABCHK. Tỉ số bằng V1 2 4 5 4 . . . . A. 3 B. 9 C. 4 D. 5 mx - 18 Câu 45. Cho hàm số y = . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng x - 2m biến trên khoảng 2; . Tổng các phần tử của S bằng A. - 5. B. 2. C. - 3. D. - 2. Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (2 - f (x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 4 . C. 5. D. 6. Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (4 sinx + m)- 3 = 0 có đúng 12 ù nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng (0;4pûú. Tổng các phần tử của S bằng A. - 1. B. 3 . C. - 3. D. 1. 2 2 Câu 48. Cho phương trình log3 x - (2m + 1)log3 x + m + m = 0. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 (x1 < x2) thỏa mãn (x1 + 1)(x2 + 3) = 48 . Số phần tử của tập S là
  6. A. 0. B. 3. C. 2. D. 1 . Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a 3, AC a . Điểm A' cách đều ba điểm A, B,C , góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 21 a 21 a 3 . B. a 3 . . . 29 2 A. 29 C. D. Câu 50. Cho hàm số y = - x 3 - 3(m + 1)x 2 + 3(2m - 1)x + 2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; ? A. 6. B. 5. C. 4 . D. 2. Hết ĐÁP ÁN 1 B 11 D 21 D 31 A 41 B 2 B 12 A 22 B 32 B 42 A 3 D 13 D 23 C 33 A 43 B 4 D 14 D 24 C 34 A 44 C 5 C 15 A 25 D 35 A 45 D 6 D 16 A 26 D 36 C 46 C 7 A 17 D 27 B 37 D 47 C 8 A 18 C 28 C 38 D 48 D 9 B 19 C 29 B 39 D 49 A 10 D 20 D 30 D 40 B 50 B