Đề thi thử quốc gia môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Đàn 1

doc 4 trang nhatle22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử quốc gia môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Đàn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2018_2019_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi thử quốc gia môn Vật Lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Đàn 1

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN THI THỬ QUỐC GIA LẦN 3: MÔN VẬT LÝ Trường THPT Nam Đàn 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề thi có 04 trang) Thời gian : 50 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : SBD: Mã đề 101 Câu 1. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. A. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt. B. bằng giá trị trung bình chia cho 2. C. bằng giá trị cực đại chia cho 2. D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 2. Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải. A. tăng lực căng dây gấp 2 lần. B. giảm lực căng dây đi 4 lần. C. tăng lực căng dây gấp 4 lần. D. giảm lực căng dây đi 2 lần. Câu 3. Một thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng. Biết khoảng cách hai khe a = 2,5mm, khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là D = 1m. Chiếu bằng áng sáng đơn sắc thì thấy vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là 0,58mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,58 m . B. 0,725 m . C. 0,64 m . D. 0,48 m . Câu 4. Biết vạch thứ hai của dãy Lai-man trong quang phổ của nguyên tử hidrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Bước sóng ngắn nhất trong dãy Pa-sen là. A. 1083,2nm. B. 1,2818 m C. 752,3nm. D. 0,8321 m . Câu 5. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu. A. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. C. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. D. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. Câu 6. Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là. 2 2 2 2 A. B(A B D)c B. B(A B D)c . C. D(A B D)c D. B(B D A)c . D . B D B D . A B Câu 7. Hạt tải điện trong bán dẫn là. A. ion dương và electron tự do. B. electron tự do, ion dương và ion âm. C. electron và lỗ trống. D. electron tự do. Câu 8. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do. A. Số lượng các họa âm khác nhau. B. Có tần số khác nhau. C. Số lượng và cường độ các họa âm khác nhau. D. Độ cao và độ to khác nhau. Câu 9. Để ghi lại hoạt động của một số loài thú ăn đêm trong đêm tối người ta dùng các camera rất đặc biệt. Trong các camera này có sử dụng tính chất. A. Đâm xuyên của tia tử ngoại. B. Tác dụng đâm xuyên và làm đen phim ảnh của tia X. C. Tác dụng lên phim hồng ngoại của tia hồng ngoại. D. Làm phát quang của tia tử ngoại. Câu 10. Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra không khí thì. A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng đó giảm. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng đó không thay đổi. C. Tần số của ánh sáng đó tăng. D. Tần số của ánh sáng đó giảm. Câu 11. Rọi vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng 1 thì dòng quang điện bắt đầu triệt tiêu khi đặt một hiệu điện thế hãm Uh. Khi dùng bức xạ có bước sóng 2 1,251 thì hiệu điện thế hãm giảm 0,4V. Năng lượng của photon có bước sóng 1 là. A. 2eV. B. 5eV. C. 3eV. D. 4eV. Câu 12. Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí ? A. β, γ, α. B. α, β, γ. C. γ, β, α. D. α, γ, β. Câu 13. Một vật dao động điều hòa có li độ x, biên độ A, vận tốc v, gia tốc a, tần số góc . Đặt: = 2A2,  = 2x2,  1 v2 thì ta có mối quan hệ. A.  =  + 1. B.  =  + . C.  =  + 1. D.  =  + . Trường THPT Nam Đàn 1 1/4 Mã đề 101
  2. Câu 14. Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6 V- 900 mAh). Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là. A. 0,36 W. B. 3,60 W. C. 7,20 W. D. 0,72 W. Câu 15. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai. A. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm. B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. D. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc. 1 Câu 16. Một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L H mắc vào mạng điện và có phương π π trình dòng điện: i 2cos(100πt ) (A). Hãy viết phương trình hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện . 6 2π π A. u 200cos(100πt ) V. B. u 200 2cos(100πt ) V. L 3 L 6 π 2π C. u 200cos(100πt ) V. D. u 200 2cos(100πt ) V. L 6 L 3 Câu 17. Cho đoạn mạch điện AB gồm một cuộn cảm có điện trở hoạt động r mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử: điện trở hoạt động R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu hộp X lần lượt là 78V và 104V. Hộp X phải chứa. A. C và R. B. C và L với cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. L và C với dung kháng lớn hơn cảm kháng. D. R và L. Câu 18. Một nguồn phát âm đẳng hướng, có công suất P = 1,256 W. Coi môi trường không hấp thụ âm 12 2 và biết ngưỡng nghe I 0 10 W m . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 100m là. A. 70dB. B. 90dB. C. 60dB. D. 80dB. Câu 19. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi. A. Li độ cực đại. B. Li độ bằng không. C. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Li độ cực tiểu. Câu 20. Khối lượng của vật treo dưới con lắc lò xo giảm 36% thì chu kỳ dao động riêng. A. Tăng 64%. B. Giảm 36%. C. Giảm 20%. D. Giảm 25%. Câu 21. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức:u = φU)0 V.Cườngcos(t độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây. U U ωC U A. I 0 . B. I 0 C. I 0 D. I U ωC ωC 2 2ωC 0 . Câu 22. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d 1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm. A. 0,5cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 1,5 cm. Câu 23. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtron k = 1 người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển đó chứa. A. Urani và Plutoni. B. Bo và Cadimi. C. kim loại nặng. D. nước nặng. Câu 24. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai . A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đg cong kín bao quanh các đường sức điện trường. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 25. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo thẳng, M là một điểm trên quỹ đạo. Khoảng thời gian vật chuyển động từ M đến điểm gần nhất đổi chiều chuyển động là Δt. Khoảng thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ M đến điểm hợp lực tác dụng vào vật đổi chiều là Δt’ = Δt/2. Khi vật đi qua M thì. A. tốc độ bằng ½ giá trị cực đại. B. tốc độ cực đại. C. độ lớn gia tốc bằng ½ giá trị cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Trường THPT Nam Đàn 1 2/4 Mã đề 101
  3. Câu 26. Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 300 so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là. A. 0,157 A. B. 1,57 A. C. 0,0157 A. D. 15,7 A. Câu 27. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xc ba pha, tần số của từ trường nó tạo ra và tần số làm quay rôto trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa các tần số. A. f1 = f2 f2 = f3. D. f1 = f2 > f3. Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ A có khối lượng M = 200g đang đứng yên ở trạng thái lò xo không biến dạng. Dùng vật nhỏ B có khối lượng m = 50g bắn vào A dọc theo trục lò xo với tốc độ v = 4m/s; coi va chạm giữa hai vật là va chạm mềm. Biết hệ số ma sát giữa các vật và mặt phẳng ngang là  = 0,01. Lấy g = 10m/s 2. Tốc độ của hệ vật lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 3 kể từ thời điểm va chạm gần giá trị nào nhất sau đây. A. 75,7cm/s. B. 57,7cm/s. C. 77,5cm/s. D. 55,7cm/s. Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện 1,5 trở thuần R 50 3 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và tụ điện có điện dung π 10 4 C F .Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t 1 +1/75 s π điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của U0 là. A. .1 00 2V B. . 100 C.3V . D. 1 22050 V.2V Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế u 120 2 sin(100 t )(V ) vào hai đầu mạch thì cường độ dòng điện: i 2sin(100 t )(A) . Giá 6 12 trị của R, L tương ứng là. 6 3 3 2 6 2 A. 30, H B. 60, H C. 30 2, H D. 60 2, H 5 . 5 . 5 . 5 . Câu 31. Trong quá trình truyền sóng điện từ, thành phần điện trường có biên độ E 0 và thành phần từ trường có biên độ B0. Ở một điểm bất kì trên phương truyền sóng, tại thời điểm t thành phần điện trường đang có giá trị bằng – E0/2 thì thành phần từ trường có giá trị. A. – B0/2. B. – B0 3 / 2 . C. B0 3 / 2 . D. B0/2. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 0,5mm. Khoảng cách hai khe tới màn là D, được chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng . Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n 4 3 . Để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là. A. 0,667mm. B. 0,35mm. C. 0,375mm. D. 0,45mm. Câu 33. Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, ngược pha đặt tại hai điểm S 1 và S2 trên mặt nước, S1S2=13cm, S1y là nửa đường thẳng nằm trên mặt nước, ban đầu S 1y trùng vớiS1S2. Điểm C luôn nằm trên S1y và S1C=5cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên S1S2 vàS1S2. Lúc này C nằm trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ trung trực của S1S2. Số điểm mà phân tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là. A. 15. B. 19. C. 17. D. 13. Câu 34. Trên mặt phẳng ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10π rad/s. Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang m sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị k trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò S xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Tại một thời O điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại vmax = 50π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ trong quá trình chuyển động bằng. A. 7,4 cm. B. 8,1 cm. C. 9,7 cm. D. 6,3 cm. Trường THPT Nam Đàn 1 3/4 Mã đề 101
  4. Câu 35. Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu đầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B nếu điện áp truyền tải là 2U thì dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp. A. 58. B. 63. C. 53. D. 44. Câu 36. Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r nối với mạch ngoài như hình bên. Biết R 1 = 6 Ω, R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A . Giá trị của r là. A. 1,00 Ω . B. 0,75 Ω . C. 0,50 Ω . D. 1,20 Ω . Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch. A. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao. B. Con người chưa kiểm soát được. C. Một phản ứng nhiệt hạch luôn tỏa năng lượng nhiều hơn so với một sự phân hạch. D. Phản ứng tỏa năng lượng. Câu 38. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng độ cao của ảnh thu được lúc này bằng 5 độ cao ảnh lúc trước. Giá trị của f là. 3 A. 24 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 39. Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với m m 2m 3 100g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k 1, k2 và 1 2 2 k k3 với k 2k 3 40 N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường 1 2 2 thẳng nằm ngang và cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 80 cm/s hướng thẳng đứng xuống dưới, m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 2cm. Biết trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc các vật bắt đầu dao động. Vật m 3 dao động với phương trình. A. x 4 2cos(20t - )cm. B. x 2 5cos(20t + )cm. 3 4 3 3 C. x 2 5cos(20t - )cm. D. x 4 2cos(20t + )cm. 3 3 3 4 73 Câu 40. Bắn một hạt proton có khối lượng m p vào hạt nhân Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau có khối lượng m X bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là. v' m v' m v' m v' m A. 2 p B. p C. 2 p D. p v m v 2m v m v m X . X . X . X . HẾT Trường THPT Nam Đàn 1 4/4 Mã đề 101