Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Vật lí - Đề 6 (Có đáp án và lời giải)

doc 11 trang hoanvuK 07/01/2023 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Vật lí - Đề 6 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mo.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Vật lí - Đề 6 (Có đáp án và lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 TRÚC MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ 6 Mơn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi cĩ 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Câu 1[TH]: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường dộ dịng điện trong đoạn mạch là: A. . B. . C. .D. . 4 6 3 3 Câu 2[NB]: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hồ thì đồ thị là A. một đường cong khác. B. đường elip. C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ.D. đường parabol. Câu 3[TH]: Trong dao động điều hịa của một con lắc lị xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lị xo : A. tăng 4 lần.B. tăng 16 lần.C. giảm 2 lần.D. giảm 16 lần. Câu 4[NB]: .Trong quá trình giao thoa sĩng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sĩng thành phần. Gọi là độ lệch pha của hai sĩng thành phần tại M, d 2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sĩng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi A. 2k 1 B. 2k C. d d k D. 2k 1 2 2 1 Câu 5[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu uR ,uL ,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là: A. uR trễ pha 2 so với uC .B. uC trễ pha so với uL . C.uL sớm pha 2 so với uC .D. uR sớm pha 2 so với uL . Câu 6[NB]: Trong mạch dao động LC tự do cĩ cường độ dịng điện cực đại là I0 . Tại một thời điểm nào đĩ khi dịng điện trong mạch cĩ cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta cĩ quan hệ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. I0 i Lu / C . B. I0 i Cu / L . C. I0 i LCu . D. I0 i u / LC . Câu 7[TH]: Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm cĩ giá trị là: A. L = 2 dBB. L = 20 dBC. L = 20 BD. L = 100 dB Câu 8[NB]: Khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền quang phổ liên tục. C. Mỗi nguyên tố hĩa học ở trạng thái khí hay hơi nĩng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đĩ. A A Câu 9[NB]: Cho phản ứng hạt nhân Z B  Z 1 B X , X là
  2. A. hạt .B. hạt  .C. hạt  . D. hạt phơtơn. Câu 10[NB]: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là T T T A. B. T C. D. 2 4 3 Câu 11[NB]: Một ánh sáng đơn sắc màu cam cĩ tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng cĩ chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này cĩ A. màu tím và tần số f B. màu cam và tần số 1,5f C. màu cam và tần số fD. màu tím và tần số 1,5f Câu 12[TH]: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp cĩ 500 vịng dây, cuộn thứ cấp cĩ 50 vịng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bĩng đèn dây tĩc tiêu thụ cơng suất 25W. Cường độ dịng điện qua đèn cĩ giá trị bằng: A. 25A.B. 2,5 A.C. 1,5 A.D. 3 A. Câu 12[NB]: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phĩng xạ đều khơng bền B. Các nguyên tử mà hạt nhân cĩ cùng số proton nhưng cĩ số notron khác nhau gọi là đồng vị C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ số notron khác nhau nên tính chất hĩa học khác nhau D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn Câu 13[NB]: Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa A. biên độ dao động tại đĩ biến thiên tuần hồn theo thời gian. B. độ lệch pha của hai sĩng tại đĩ biến thiên theo thời gian. C. pha dao động của phần tử mơi trường tại đĩ biến thiên theo thời gian D. pha dao động của phần tử mơi trường tại đĩ biến thiên điều hồ theo thời gian. Câu 14[TH]: Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng cĩ phương trình 7 u 80sin 2.10 t (V ) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t 0 , thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện 6 bằng 0 lần đầu tiên là: 7 5 11 A. .10 7 s . B. .10 7 s . C. .10 7 s . D. .10 7 s . 6 12 12 6 Câu 15[NB]: Biên độ dao động cưỡng bức khơng thay đổi khi thay đổi A. Biên độ của ngoại lực tuần hồn.B. tần số của ngoại lực tuần hồn C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn. D. lực ma sát của mơi trường. Câu 16[TH]: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10(C) và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 10 A . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 6,28 s Câu 17[NB]: Khi sĩng âm truyền từ khơng khí vào nước thì tần số sĩng A. tăng.B. giảm.C. khơng đổi.D. giảm sau đĩ tăng Câu 18[NB]: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng: A. Đối với mạch chỉ cĩ điện trở thuần thì i = u/R . B. Đối với mạch chỉ cĩ tụ điện thì i = u/ZC . C. Đối với mạch chỉ cĩ cuộn cảm thì i = u/ZL .
  3. D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = khơng đổi Câu 19[NB]: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần A. Đưa điện ra mạch ngồi B. Tạo ra từ trường C. Tạo ra dịng điệnD. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng cĩ bước sĩng 0,6 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 1 mm.B. 2,8 mm.C. 2,6 mm.D. 3 mm. Câu 21[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x Acost . Động năng của vật tại thời điểm t là 1 1 A. mA2 2 cos2 t B. mA2 2 sin2 t C. mA2 2 sin2 t D. 2mA2 2 sin2 t 2 2 Câu 22[NB]: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước cĩ màu gì? A. Màu da cam, vì cĩ bước sĩng đỏ dưới nước ngắn hơn trong khơng khí. B. Màu thơng thường của nước. C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và khơng khí là như nhau. D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí. Câu 23[NB]: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí cĩ áp suất lớn phát ra khi bị nung nĩng. C. là một dải cĩ màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 24[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ cĩ 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là A. 1,25.1012 B. 35.1011 C. 35.1012 D. 35.1013 Câu 25[TH]: Một đám nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đĩ cĩ bao nhiêu vạch? A. 3B. 1C. 6D. 4 Câu 26[TH]: Biết số Avơgađrơ là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số nơtrơn trong 119 gam urani 238U là A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025 Câu 27[TH]: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích cĩ độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân khơng thì tác dụng lên nhau một lực 9.10 3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đĩ. A. 0,1 C B. 0,2 C C. 0,15 C D. 0,25 C Câu 28[TH]: Một điện trở R 4 được mắc vào nguồn điện cĩ suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch điện kín thì cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là A. 1,2 V và 3  .B. 1,2 V và 1  .C. 1,2 V và 3  .D. 0,3 V và 1  . Câu 28[NB]: Câu nào dưới đây nĩi về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng? A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn. B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luơn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống. D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
  4. Câu 29[TH]: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vịng dây đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng tù từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 60°. Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10-4 Wb. B. 5.10-4 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb. Câu 31[VDT]: Vật dao động điều hồ với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật cĩ động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đĩ 0,05 (s ) động năng của vật A. cĩ thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng. B. bằng hai lần thế năng. C. bằng thế năng. D. bằng một nửa thế năng Câu 32[VDT]: Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nĩ vào một từ trường đều cảm ứng từB =10-4T theo phương vuơng gĩc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10 31 (kg) và 1,6.10 19 (C). Tính chu kì của electron trong từ trường. A. 1 μs.B. 2 μs.C. 0,26 μs.D. 0,36 μs. Câu 33[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ tần số gĩc 10000 (rad / s) . Tại một thời điểm điện tích 4 trên tụ là 1 C , sau đĩ 0,5.10 s dịng điện cĩ cường độ là A. 0,01 A B. 0,01 A C. 0,001 A D. 0,001 A Câu 34[VDT]: Một khung dây dẹt hình vuơng cạnh 20 cm cĩ 200 vịng dây quay đều trong từ trường khơng đổi, cĩ cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vịng/s, xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuơng gĩc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây ngược hướng với từ trường. Từ thơng qua khung ở thời điểm t cĩ biểu thức. A.  0,4sin100 t(Wb). B.  0,4cos100 t(Wb). C.  0,4cos(100 t )(Wb). D.  0,04cos100 t(Wb). x Câu 35[VDT]: Sĩng dừng trên một sợi dây cĩ biểu thức u 2sin .cos 20 t (cm) trong đĩ u là li 4 2 độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nĩ cách gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng centimét; t: đo bằng giây). Vận tốc dao động và hệ số gĩc của tiếp tuyến của phân tử trên dây cĩ 1 toạ độ 1 cm tại thời điểm t (s) lần lượt là 80 A. 6cm s và . B. 5cm s và . 4 4 C. 20 cm s và . D. 40 cm s và . 4 4 Câu 36[VDT]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 2 A . Nếu roto của máy quay đều với tốc dộ 2n vịng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là A. 2R 3. B. 3R. C. R 3. D. 1,5R / 7. Câu 37[VDC]: Một con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần
  5. đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy 2 = 10. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lị xo cĩ được trong quá trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều cĩ giá trị A. 0,32 J.B. 0,08 J. C. 0,64 J.D. 0,16 J. Câu 38[VDC]: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 24cm/s, coi biên độ sĩng khơng đổi khi truyền sĩng. Gọi M là điểm trên mặt nước sao cho MA 4,2cm và MB 9cm. Muốn M nằm trên đường cực tiểu thì phải dịch chuyển B dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 0,83 cm.B. 9,8 cm.C. 2,52 cm.D. 0,62 cm. Câu 39[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2cos100 t V (t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở R 100 , cuộn thuần cảm L 318,3mH và tụ điệnC 15,92F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh cơng dương cung cấp điện năng cho mạch bằng: A. 20ms . B. 17,5ms . C. 12,5ms . D. 15ms . Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy cĩ bước sĩng lần lượt là 1 0,42m,2 0,54m và 3 chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp là a 1,8mm , khoảng cách từ các khe đến màn D 4m . Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ 23 của 3 . Giá trị 3 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,5625m B. 0,456m C. 0,581m D. 0,545m HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
  6. ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-B 5-B 6-B 7-B 8-B 9-C 10-A 11-C 12-B 13-C 14-B 15-C 16-A 17-C 18-A 19-C 20-C 21-C 22-C 23-D 24-C 25-C 26-C 27-A 28-B 29-A 30-A 31-A 32-D 33-A 34-C 35-C 36-D 37-A 38-D 39-D 40-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1[TH]: C Theo bài ra ta cĩ: ZL 2ZC . Z Z 2R R Mặc khác U U R Z . Do đĩ tan L C 1 . Chọn A. R C C u i R R u i 4 Câu 2[NB]: C Từ cơng thức vmax A Đồ thị vmax theo A là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 3[TH]: C m m m  Ta cĩ :  2 . Khi m' ' 2 . Chọn C. k 4 4k 2 Câu 4[NB]: B 2 2 Biên độ dao động tại M: A A1 A2 2A1 A2 cos , đạt giá trị cực đại khi k.2 Câu 5[NB]: B Trong mạch xoay chiều R-L-C khơng phân nhánh với cuộn cảm thuần thì u nhanh pha so với u và u nhanh L 2 R R pha so với u . 2 C Do đĩ đáp án đúng là: uC trễ pha so với uL . Chọn B. Câu 6[NB]: B 2 2 2 2 2 u i u i 2 2 Cu Do u  i nên ta cĩ: 2 2 1 2 I0 i . Chọn B. U I 2 L I L 0 0 I . 0 0 C Câu 7[TH]: B I Ta cĩ: L(dB) 10log 10log100 20dB. Chọn B. I0 Câu 8[NB]: B Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối, chứ khơng phải nền quang phổ liên tục. Chọn B. Câu 9[NB]: C Bảo tồn điện tích: Z Z 1 Z X Z X 1 0 Bảo tồn số khối: A A AX AX 0 X 1  . Chọn C. Câu 10[NB]: A
  7. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại chính là khoảng thời gian đi từ biên này đến biên kia và bằng T 2 Câu 11[NB]: C Tần số và màu sắc anh sáng khơng phụ thuộc vào mơi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác thì tân số và màu sắc khơng đổi. Câu 12[TH]: B N1 U1 Ta cĩ U2 10V . N2 U2 25 Lại cĩ: P U I I 2,5A . Chọn B. 2 2 2 2 10 Câu 12[NB]: C Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn và cĩ cùng tính chất hĩa học Câu 13[NB]: C Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa pha dao động của phần tử mơi trường tại đĩ biến thiên theo thời gian Câu 14[TH]: B 7 7 Ta cĩ: u 0 sin 2.10 t 0 2.10 t k (k ¢ ) . 6 6 5 5 Thời điểm đầu tiên ứng với k 1 t .10 7 s . Chọn B. 6.2.107 12 Câu 15[NB]: C Biên độ dao động cưỡng bức khơng thay đổi khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn Câu 16[TH]: A 2 2 2 6 Q0 LI0 Q0 Q0 10.10 6 W LC 2 T 2 LC 2 2 2.10 (s) 2C 2 I0 I0 10 T Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là 10 6 (s) 2 Câu 17[NB]: C Khi sĩng âm truyền đi tần số sĩng khơng đổi Câu 18[NB]: A Đối với mạch chỉ cĩ điện trở thuần thì u và i cùng pha nên i = u/R Câu 19[NB]: C Phần ứng tạo ra dịng điện cảm ứng Câu 20[TH]: C. D D 0,6.10 6.1 x x 2. 4,5. 6,5. 2,6(mm). s2 t5 a a 1,5.10 3 Câu 21[NB]: C 2 mv2 m Asint 1 Động năng tính theo cơng thức: W m 2 A2 sin2 t d 2 2 2 Câu 22[NB]: C Tần số quyết định màu của ánh sáng, tần số khơng đổi khi truyền qua các mơi trường nên màu sắc cũng khơng thay đổi
  8. Câu 23[NB]: D Quang phổ chia thành:Qquang phổ phát xạ và quang phổ liên tục. Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối) Câu 24[TH]: C n' I I 1,4.10 6 h n 35.1012 n e n e h 1,6.10 19.0,25 Câu 25[TH]: C n n 1 4 4 1 Số vạch quang phổ 6 2 2 Câu 26[TH]: C Số gam 119 N 238 92 . N 146. .6,02.1023 4,4.1025 nuclon Khối lượng mol A 238 Câu 27[TH]: A q q q2 * Từ: F k 1 2 9.10 3 9.109. q 0,1.10 6 C Chọn A. r 2 0,12 Câu 28[TH]: B 2 R 4 PR I R  I 0,3 A U IR 1,2 V PR 0,36 * Từ: E 1,5 Chọn B. I 0,3 r 1  R r 4 r Câu 28[NB]: C Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luơn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống Câu 29[TH]: A  * Tính:  NBS cos n,B 20.0,1.5.10 4 cos30 8,66.10 4 Wb Chọn A. Câu 31[VDT]: A 1 T T 0,4 s t 0,05 f 8 T 1 A Sau x 0 W W W W W x 8 d d t 2 2 x A Wd 0 Câu 32[VDT]: D mv v e B 2 r 0  0 T 0,36.10 6 s e B r m  Câu 33[VDT]: A 2 T T 2.10 4 (s) 0,5.10 4 (s)  4
  9. T Hai thời điểm vuơng pha t2 t1 2.0 1 với n 0 chẵn nên i2 q1 0,01 (A) 4 Câu 34[VDT]: C  2 .50 100 rad / s ;  NBS cos 100 t 200.0,05.0,22.cos 100 t  0,4cos 100 t Wb Câu 35[VDT]: C x vdd ut ' 40 sin sin 20 t cm s 4 2 x tan ux ' .2cos cos 20 t 4 4 2 .1 1 vdd 40 sin sin 20 . 20 cm s 4 80 2 Thay số vào được .1 1 tan .2cos cos 20 . 4 4 80 2 4 Câu 36[VDT]: D I ' R2 Z 2 3 2 R2 Z 2 3R Áp dụng: k C 3. C Z I 2 1 2 C 7 2 ZC 2 ZC R R k 3 Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì dung kháng giảm 2 lần: Z 1,5R Z ' C C 2 7 Câu 37[VDC]: A * Khi thang máy tăng tốc: Biên độ A = ma/k = 2 cm. m Chu kì dao động T = 2 0,4 s . k * Lúc t = 5 s = 25. T/2 vật đang ở vị trí thấp nhất M cách VTCB ban đầu OC là 4 cm. * Khi thang máy chuyển động đều vật dao động quanh VTCB ban đầu O C với biên độ A’ = 4 cm. mg Tại VTCB cũ OC lị xo dãn: Vl 0,04 m 0 k Độ dãn cực đại của lị xo:Vlmax Vl0 A' 0,08 m kVl 2 100.0,082 Thế năng đàn hồi cực đại: W max 0,32 J Chọn 2 2 A. Câu 38[VDC]: D Bước sĩng:  v / f 1,2cm . Vì MB MA 9 4,2 4,8 cm 4 nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực tiểu thì MB MA 4,5 MB MA 4,5 9,6 cm .
  10. Áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’: AM 2 AB2 MB2 AM 2 AB 2 MB 2 cos = 2.AM.AB 2.AM.AB 4,22 122 92 4,22 AB 2 9,62 AB 12,62 cm 2.4,2.12 2.4,2.AB BB AB AB 0,62 cm Chọn D. Câu 39[VDC]: D Chu kỳ của dịng điện T 0,02 s 20 ms Z R2 Z Z 2 100 2  1 L C Z L 100  ; Z 200  L C Z Z C tan L C 1 R 4 U0 i cos 100 t 2,2cos 100 t A Z 4 4 Biểu thức tính cơng suất tức thời: p ui 484 2cos100 t cos 100 t 4 p 242 2 cos cos 200 t 242 242 2cos 200 t W 4 4 4 Giải phương trình p 0 hay 3 200 t t 2,5.10 3 s 1 4 4 1 cos 200 t 4 2 3 3 200 t 2 t 5.10 s 4 4 2 Đồ thị biểu diễn p theo t cĩ dạng như sau:
  11. Trong một chu kỳ của p , thời gian để p 0 là5 2,5 2,5ms . Vì chu kỳ của p bằng nửa chu kỳ của điện áp nên trong một chu kỳ điện áp khoảng thời gian để p 0 là t 2,5.2 5ms và khoảng thời gian để p 0(điện áp sinh cơng dương) là T t 0,02 0,005 0,015 s Chọn D. Câu 40[VDC]: C i i i x b 1 c 2 45 3 min 2 2 2 b i2 2 9 27 45 63 c i1 1 7 21 35 49 b c 7 3 40,7 b 27 81,4 1 2 0,38 3 0,76 3 b c  0,42;0,54 45 45 750 250 3 31,6 c 35 63,3 b 63 7 3 .63 0,588(m) Chọn C c 47 750