Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 25 trang nhatle22 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop.doc

Nội dung text: Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. Cập nhật đề thi mới nhất tại SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút π Câu 1: [2D3-2] Tính cos3 xsin x dx 0 4 1 A. . B. . 4 C. . 0 D. . 4 4 Câu 2: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x3 x 7 là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 4 3 3 Câu 3: [1D2-2] Số các số nguyên dương n thỏa mãn 6n 6 Cn Cn 1 là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. Vô số. Câu 4: [1D2-2] Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 Câu 5: [2D1-1] Đạo hàm cấp hai của hàm số y ln x là. 1 1 1 1 A. .y B. . y C. . D. . y y x2 x2 x x Câu 6: [2D1-1] Cho hàm số y f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ,f x 0 x a;b đồng f biến x trên . a;b B. , f x 0 x a;b đồng fbiến x trên . a;b C. ,f x 0 x a;b đồng f biến x trên . a;b D. ,f x 0 x a;b đồng f biến x trên . a;b sin x khi x 1 Câu 7: [1D4-2] Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1 khi x 1 A. Hàm số liên tục trên .¡ B. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số gián đoạn tại x 1 . Câu 8: [1D5-1] Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình s t3 3t 2 5 trong đó quãng đường s tính bằng mét m , thời gian t tính bằng giây s . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. .6 m/s2 B. . 54C. m. /s2 D. . 240 m/s2 60 m/s2 Câu 9: [2D1-2] Hàm số y 2x x2 nghịch biến trên khoảng: A. . 0;1 B. . 0;2 C. . 1;2D. . 1; Câu 10: [2H1-1] Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần? A. .1 0 B. . 20 C. . 100 D. . 1000 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/25
  2. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 11: [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x 1 x 2 A. .y xB.2 . 1 x C. . y D. . y y x 1 2x 3 x2 1 Câu 12: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là? 3 2 A. . 3; B. . 0;3 C. . D. . ;3 2;3 1 Câu 13: [2D2-1] Tập xác định của hàm số y x3 là? A. .D ¡ B. . DC. .¡ \ 0 D. . D 0; D 0; Câu 14: [2D3-1] Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 A. . f x dx f x C B. . f ax b dx . f x C a C. . f x dx f x CD. . f x dx a. f ax b C Câu 15: [1H1-2] Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là? A. .0 B. . 1 C. . 2 D. Vô số. Câu 16: [2D1-1] Biết A 0; y , B x;1 thuộc đồ thị hàm số y x3 x2 1 khi đó giá trị x y là A. . 1 B. . 0 C. . 1 D. . 2 Câu 17: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1;1 , B 3;1;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. .2 x B.y . z 2 C. 0 . D.2 .x y 2 0 x 2y 2 0 x 2y z 2 0 Câu 18: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;3 , b 2i 3k khi đó tọa độ a b là A. . 3; 2;0 B. . C.3; . 5; 3 D. . 3; 5;0 1;2; 6 Câu 19: [2H1-1] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 6 Câu 20: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x 2y z 16 0. Điểm M 0;1; 3 khi đó khoảng cách từ M đến P là 21 A. . B. . 10 C. . 7 D. 5 9 2 Câu 21: [2D2-1] Số nghiệm phương trình 22x 7 x 5 1 là: A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 3 Câu 22: [2D1-2] Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 2x 1 A. .y 2x 1B. . C. . y D. 2 .x3 1 y x4 2x2 3 y x 1 Câu 23: [1H2-2] Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng P và đường thẳng b song song với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. .a // b B. , akhôngb có điểm chung. C. a , b cắt nhau.D. , chéoa b nhau. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/25
  3. Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 Câu 24: [1D1-2] Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot 2x sin6 x cos6 x sin 4x trên 2 đường tròn lượng giác là : A. .2 B. . 4 C. . 6 D. . 0 Câu 25: [1H2-2] Cho hình lập phương ABCD.A B C D , AC  BD O , A C  B D O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập phương là hình: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Câu 26: [1H2-3] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và SC . I là giao điểm của AN và SBD . J là giao điểm của MN với SBD . Khi IB đó tỉ số là: IJ 7 11 A. .4 B. . 3 C. . D. . 2 3 x2 3x ax Câu 27: [1D4-3] Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì x bx 1 a 1 a 1 a 1 a 1 A. . 3 B. . C. . 3 D. . 3 3 b b b b ax b Câu 28: [1D5-2] Cho y x2 2x 3 , y . Khi đó giá trị a.b là: x2 2x 3 A. . 4 B. . 1 C. . 0 D. . 1 2x 1 Câu 29: [2D1-2] Cho hàm số y có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C mà đi qua điểm x 1 M 1;2 là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. . 4 Câu 30: [1H3-2] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC và C M là 2 1 10 A. .0 B. . C. . D. . 2 2 10 Câu 31: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật, SA  ABCD . Biết AB a , AD 2a , góc giữa SC và SAB là 30 . Khi đó d B, SDC là 2a 2a 2a 11 22a A. . B. . C. . D. . 15 7 15 15 log3 7 b Câu 32: [2D2-2] Ta có log6 28 a thì a b c là log3 2 c A. . 1 B. . 1 C. . 5 D. . 3 Câu 33: [2H1-3] Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC CD a 3 , góc ·ABC ·ADC 90 , khoảng cách từ điểm B đến ACD là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp ABCD là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/25
  4. Cập nhật đề thi mới nhất tại 4 a3 3 A. .4 a3 3 B. . 12 aC.3 . D. . 12 a3 3 3 4 2 Câu 34: [2D1-3] Cho hàm số y x 2mx 2có đồ thị Cm . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. .m 3 3 B. . mC. .3 3 D. . m 1 m 1 mx 1 Câu 35: [2D1-2] Cho hàm số y (m là tham số, m 2 ). Gọi a , blần lượt là giá trị lớn nhất, 2x 1 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;3 . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để ab . 5 A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 3 Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng? A. a 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , c 0 , d 0 . Câu 37: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số y x3 3x2 1 m x m 1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 4 x Câu 38: [2D2-1] Cho hàm số a 0 , b 0 , b 1 . Đồ thị hàm số y a và y logb x được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a 1; 0 b 1. B. 0 a 1; b 1. C. 0 a 1; 0 b 1. D. .a 1; b 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/25
  5. Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 ln x Câu 39: [2D3-3] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0 , x và1 x elà x S a 2 b . Khi đó giá trị a2 b2 là: 2 4 20 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 9 Câu 40: [1D1-2] Cho A 1;2 , B 3; 1 , A 9; 4 , B 5; 1 . Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm I a;b biến A thành A , B thành B . Khi đó giá trị a b là: A. .5 B. . 4 C. . 3 D. . 2 Câu 41: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho M 3; 2;1 , N 1;0; 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của M và N lên mặt phẳng Oxy . Khi đó độ dài đoạn M N là A. .M N 8 B. . MC. N . 4 D. . M N 2 6 M N 2 2 Câu 42: [2D3-2] F x ax3 bx2 cx d e x 2018e là một nguyên hàm của hàm số f x 2x3 3x2 7x 2 e x . Khi đó: A. .a b B.c . d C.4 . D. . a b c d 5 a b c d 6 a b c d 7 Câu 43: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A 2; 1;5 và chứa trục Ox có vectơ b pháp tuyến u a;b;c . Khi đó tỉ số là c b b 1 b b 1 A. . 5 B. . C. . D. . 5 c c 5 c c 5 Câu 44: [2H1-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , I là trung điểm của AB , có SIC và SID cùng vuông góc với đáy. Biết AD AB 2a , BC a , 3a 2 khoảng cách từ I đến SCD là . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là 4 a3 3 A. .a 3 B. . a3 3 C. . 3a3 D. . 2 Câu 45: [2H2-4] Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ABCD tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là a3 2 3 a3 2 a3 2 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 16 Câu 46: [2D3-3] Cho hình D giới hạn bởi các đường y x2 2 và y x . Khi đó diện tích của hình D là 13 7 7 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 47: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O , SA , SB là hai đường sinh biết SO 3 , khoảng cách từ O đến SAB là 1 và diện tích SAB là 18 . Tính bán kính đáy của hình nón trên. 674 530 9 2 23 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/25
  6. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 48: [1D1-2] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 5sin x 2018 là M , m . Khi đó giá trị M m là A. .2 2018 1B. 2 .4 036 2C.20 1.8 D. . 24036 26054 5 4 1 Câu 49: [2D1-4] Cho x, y 0 và x y sao cho biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 4 x 4y 25 17 25 13 A. .x 2 y2 B. . C. . x2 D.y2 . x2 y2 x2 y2 32 16 16 16 x 1 Câu 50: [2D1-4] Cho hàm số y có đồ thị C , điểm M di động trên C . Gọi d là tổng x 1 khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là 207 A. . B. . 2 1 C. . 2D. 2. 1 2 2 2 250 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B B B A C B C C B D C A D B B A A C C D B B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B C C B A D B D A A C C D B A B D B B D B D HƯỚNG DẪN GIẢI π Câu 1: [2D3-2] Tính cos3 xsin x dx 0 4 1 A. . B. . 4 C. 0 . D. . 4 4 Lời giải Chọn C. π π π cos4 x cos3 xsin x dx cos3 xd cos x 0 0 0 4 0 Câu 2: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y x3 x 7 là A. 0 . B. .1 C. . 2 D. . 4 Lời giải ChọnA. y 3x2 1 3x2 1 0x ¡ . Hàm số không có cực trị. 3 3 Câu 3: [1D2-2] Số các số nguyên dương n thỏa mãn 6n 6 Cn Cn 1 là A. .0 B. 1. C. .2 D. Vô số. Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/25
  7. Cập nhật đề thi mới nhất tại n 3 Điều kiện: . n ¥ n! n 1 ! 6n 6 C3 C3 6n 6 n n 1 3! n 3 ! 3! n 2 ! n n 1 n 2 n 1 n n 1 6n 6 6 6 n 1 L n 1 36 n n 2 n 1 n 0 . n 12 TM Câu 4: [1D2-2] Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo là bằng nhau 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 6 7 5 Lời giải Chọn B. Gọi A là biến cố “Số chấm trong hai lần gieo là bằng nhau” n Ω 36 . A 1,1 ; 2,2 ; ; 6,6 , n A 6 . 6 1 Vậy P A . 36 6 Câu 5: [2D1-1] Đạo hàm cấp hai của hàm số y ln x là. 1 1 1 1 A. .y B. y . C. .y D. . y x2 x2 x x Lời giải Chọn B. 1 1 y , y x x2 Câu 6: [2D1-1] Cho hàm số y f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f x 0,x a;b f x đồng biến trên a;b . B. , f x 0 x a;b đồng fbiến x trên . a;b C. ,f x 0 x a;b đồng f biến x trên . a;b D. ,f x 0 x a;b đồng f biến x trên . a;b Lời giải Chọn A. Theo định lý về sự biến thiên: f x 0 ,x a;b f x đồng biến trên a;b . f x đồng biến trên a;b f x 0 ,x a;b . Vậy phương án đúng là A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/25
  8. Cập nhật đề thi mới nhất tại sin x khi x 1 Câu 7: [1D4-2] Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1 khi x 1 A. Hàm số liên tục trên .¡ B. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số gián đoạn tại x 1 . Lời giải Chọn C. Ta có: lim x 1 2 và lim sin x 0 lim f x lim f x do đó hàm số gián đoạn tại x 1 x 1 x 1 x 1 x 1. Tương tự: lim x 1 0 và lim sin x 0 x 1 x 1 lim f x lim f x lim f x f 1 do đó hàm số liên tục tại x 1 . x 1 x 1 x 1 Với x 1 thì hàm số liên tục trên tập xác định. Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ;1 và 1; . Câu 8: [1D5-1] Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình s t3 3t 2 5 trong đó quãng đường s tính bằng mét m , thời gian t tính bằng giây s . Khi đó gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: A. .6 m/s2 B. 54 m/s2 . C. .2 40 m/s2D. . 60 m/s2 Lời giải Chọn B. Ta có: s t3 3t 2 5 s 3t 2 6t s 6t 6 . Gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: a 6.10 6 54 m/s2 Câu 9: [2D1-2] Hàm số y 2x x2 nghịch biến trên khoảng: A. . 0;1 B. . 0;2 C. 1;2 . D. . 1; Lời giải Chọn C. Tập xác định là: D 0;2 . 1 x Ta có: y 2x x2 y 2x x2 1 x Hàm số nghịch biến khi y 0 0 x 1 . 2x x2 Kết hợp với tập xác định ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . Câu 10: [2H1-1] Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần? A. .1 0 B. . 20 C. 100. D. .1000 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/25
  9. Cập nhật đề thi mới nhất tại Lời giải Chọn C. Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: V abc Thể tích khối hộp chữ nhật trước khi tăng là: V 10a.10b.c 100abc Vậy nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên 100 lần. Câu 11: [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 x 1 x 2 A. .y xB.2 1 x y . C. .y D. . y x 1 2x 3 x2 1 Lời giải Chọn B. lim y 0 TCN : y 0 2 1 x y x 1 x . x2 1 x lim y 0 TCN : y 0 x x2 lim 2 x x 1 x đồ thị của hàm số y không có tiệm cận ngang. x2 x 1 lim x x 1 x 1 1 1 lim TCN : y x 2x 3 2 2 . x 1 1 1 lim TCN : y x 2x 3 2 2 x 2 lim 0 TCN : y 0 x x2 1 . x 2 lim 0 TCN : y 0 x x2 1 Câu 12: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là? 3 2 A. . 3; B. . 0;3 C. . D. ;3 2;3 . Lời giải Chọn D. x 2 0 x 2 BPT 2 x 3 . x 2 1 x 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;3 . 1 Câu 13: [2D2-1] Tập xác định của hàm số y x3 là? A. .D ¡ B. . DC. ¡ \ 0 D 0; . D. .D 0; Lời giải Chọn C. 1 Hàm số y x3 xác định x 0 hay x 0; . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/25
  10. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 14: [2D3-1] Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 A. f x dx f x C . B. . f ax b dx . f x C a C. . f x dx f x CD. . f x dx a. f ax b C Lời giải Chọn A. Ta có f x dx f x C nên A đúng. Câu 15: [1H1-2] Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là? A. .0 B. . 1 C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn D. + TH1. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và song song với BC . Ta được một mặt phẳng thỏa mãn. + TH2. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và trung điểm M của cạnh BC . Có vô số mặt phẳng đi qua A và M nên có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Tóm lại có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Câu 16: [2D1-1] Biết A 0; y , B x;1 thuộc đồ thị hàm số y x3 x2 1 khi đó giá trị x y là A. . 1 B. 0 . C. .1 D. . 2 Lời giải Chọn B. Thay tọa độ A 0; y , B x;1 vào y x3 x2 1 ta được: y 1 y 1 x y 0 . 3 2 x x 2 0 x 1 Câu 17: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1;1 , B 3;1;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là A. .2 x B.y z 2 0 2x y 2 0 . C. .x 2yD. 2 . 0 x 2y z 2 0 Lời giải Chọn B. Gọi I là trung điểm của AB nên I 1;0;1 .  Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có vtpt là n AB 4;2;0 2 2;1;0 . Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2 x 1 1 y 0 0 2x y 2 0 . Câu 18: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;3 , b 2i 3k khi đó tọa độ a b là A. 3; 2;0 . B. . 3; 5; 3 C. . D.3; . 5;0 1;2; 6 Lời giải Chọn A. b 2i 3k b 2;0; 3 a b 3; 2;0 . Câu 19: [2H1-1] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/25
  11. Cập nhật đề thi mới nhất tại a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 6 Lời giải Chọn A. a2 3 a2h 3 Công thức thể tích khối lăng trụ là: V h.S h. . ABC 4 4 Câu 20: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x 2y z 16 0. Điểm M 0;1; 3 khi đó khoảng cách từ M đến P là 21 A. . B. . 10 C. 7 . D. 5 9 Lời giải Chọn C. 2.0 2.1 1. 3 16 Ta có: d M , P 7 . 4 4 1 2 Câu 21: [2D2-1] Số nghiệm phương trình 22x 7 x 5 1 là: A. .0 B. . 1 C. 2 . D. .3 Lời giải Chọn C. x 1 2x2 7 x 5 2 2 1 2x 7x 5 0 5 . x 2 Vậy số nghiệm phương trình là 2 . Câu 22: [2D1-2] Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 2x 1 A. .y 2x 1B. . C. . y D. 2 x3 1 y x4 2x2 3 y . x 1 Lời giải Chọn D. Các phương án A, B, C có tập xác định là ¡ nên xác định và liên tục trên đoạn  1;3 các hàm số ở các phương án này đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 . 2x 1 Phương án D có tập xác định là ¡ \ 1 nên hàm số y chỉ liên tục trên các khoảng x 1 ;1 và 1; ; không liên tục trên  1;3 nên nó không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 . Câu 23: [1H2-2] Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng P và đường thẳng b song song với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. .a // b B. a , b không có điểm chung. C. a , b cắt nhau.D. , chéoa b nhau. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/25
  12. Cập nhật đề thi mới nhất tại Lời giải Chọn B.  b// P thì b có thể song song với a (hình 1) mà b cũng có thể chéo a (hình 2). b b Q a a P P Hình 1 Hình 2  b// P b  P  b  a  . Vậy a , b không có điểm chung. 1 Câu 24: [1D1-2] Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8cot 2x sin6 x cos6 x sin 4x trên 2 đường tròn lượng giác là : A. .2 B. 4 . C. .6 D. . 0 Lời giải Chọn B. Điều kiện sin 2x 0 . 6 6 1 cos 2x 5 3 1 8cot 2x sin x cos x sin 4x 8. . cos 4x .2sin 2x.cos 2x 2 sin 2x 8 8 2 cos 2x 9 7cos 4x 0 cos 2x 0 x k ,k ¢ . 4 2 y 3 4 4 O x 5 7 4 4 Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là 4 . Câu 25: [1H2-2] Cho hình lập phương ABCD.A B C D , AC  BD O , A C  B D O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập phương là hình: A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/25
  13. Cập nhật đề thi mới nhất tại Q B C R O A D P S B C O N A M D MN //AC Ta có MNP // AB C NP//AB MNP cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác. Câu 26: [1H2-3] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và SC . I là giao điểm của AN và SBD . J là giao điểm của MN với SBD . Khi IB đó tỉ số là: IJ 7 11 A. 4 . B. .3 C. . D. . 2 3 Lời giải Chọn A. S K N I A J B N M K I O B J A D C M Gọi O là trung điểm của AC nên O AC  BD . Trong mặt phẳng SAC : AN  SO I nên I là giao điểm của AN và SBD . Trong ABN ta có MN  BI J nên J là giao điểm của MN với SBD . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC//AB và BI  SD K hay B , I , J , K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK=MA BM và tứ giác AKMN là hình bình NK MJ BJ hành. Xét hai tam giác đồng dạng KJN và BJM có 1 suy ra J là trung BM NJ JK điểm của MN và J là trung điểm của BK hay BJ JK . Trong tam giác SAC có I là trọng NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1 tâm của tam giác nên . Do AK //MN nên IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4 IB hay 4 . IJ TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/25
  14. Cập nhật đề thi mới nhất tại x2 3x ax Câu 27: [1D4-3] Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì x bx 1 a 1 a 1 a 1 a 1 A. 3. B. . 3 C. . D. . 3 3 b b b b Lời giải Chọn A. 2 2 x2 3x ax x2 3x ax x 1 a x 3 Ta có lim lim lim x bx 1 x bx 1 x2 3x ax x bx 1 x2 3x ax 2 3 1 a 2 1 a a 1 lim x 3 . x 1 3 b 1 a b b 1 a x x ax b Câu 28: [1D5-2] Cho y x2 2x 3 , y . Khi đó giá trị a.b là: x2 2x 3 A. . 4 B. 1. C. .0 D. . 1 Lời giải Chọn B. 2 x 2x 3 2x 2 x 1 y x2 2x 3 y a 1; b 1 . 2 x2 2x 3 2 x2 2x 3 x2 2x 3 2x 1 Câu 29: [2D1-2] Cho hàm số y có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của đồ thị C mà đi qua điểm x 1 M 1;2 là A. .0 B. 1. C. .2 D. . 4 Lời giải Chọn B. Phương trình đường thẳng d : y ax b , d đi qua điểm M 1;2 thì 2 a b b 2 a 2x 1 ax 2 a x 1 d : y ax 2 a là tiếp tuyến của đồ thị C khi và chỉ khi có nghiệm 3 a 2 x 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/25
  15. Cập nhật đề thi mới nhất tại 2x 1 ax 2 a ax 2 a x 1 2x 1 x 1 3 3 a a 2 2 x 1 x 1 3 3 3 2 2 x 2 2 x 1 2x 1 2x 9x 10x 6 0 x 1 x 1 3 ( có một nghiệm). a 3 2 a x 1 2 x 1 Câu 30: [1H3-2] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Gọi M trung điểm các cạnh CD . cosin của góc giữa AC và C M là 2 1 10 A. .0 B. . C. . D. . 2 2 10 Lời giải Chọn C. A D M B C A D B C Ta có AC//A C nên góc giữa AC và C M cũng bằng góc giữa A C và C M là ·A C M . a 5 Gọi cạnh của hình lập phương có độ dài là a . Khi đó A C a 2 , C M ( trong tam 2 a 3a a gics vuông CC M có CM ), A M ( trong tam giác vuông A MD , MD , 2 2 2 A D a 2 ). 2 A C C M 2 A M 2 1 Xét tam giác A MC ta có cos ·A C M . 2A M.C M 2 Câu 31: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật, SA  ABCD . Biết AB a , AD 2a , góc giữa SC và SAB là 30 . Khi đó d B, SDC là 2a 2a 2a 11 22a A. . B. . C. . D. . 15 7 15 15 Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/25
  16. Cập nhật đề thi mới nhất tại S H D A B C Ta có SA  ABCD SA  BC . Mặt khác BC  AB nên BC  SAB SC, SAB SC, SB B· SC 30 . BC Xét tam giác vuông SBC ta có SB 2a 3 . tan 30 Xét tam giác vuông SAB có SA SB2 AB2 a 11 . Vì AB // SCD nên d B, SCD d A, SCD . Trong mặt phẳng SAD kẻ AH  SD thì AH là khoảng cách từ A đến SCD . AS.AD a 11.2a 2a 11 Xét tam giác vuông SAD ta có AH . SA2 AD2 11a2 4a2 15 log3 7 b Câu 32: [2D2-2] Ta có log6 28 a thì a b c là log3 2 c A. . 1 B. 1. C. .5 D. . 3 Lời giải Chọn B. 2 log3 28 log3 2 log3 7 2log3 2 log3 7 log3 7 2 log6 28 2 . log3 6 log3 2 log3 3 log3 2 1 log3 2 1 a 2 b 2 . Vậy a b c 1 . c 1 Câu 33: [2H1-3] Cho tứ diện ABCD , đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC CD a 3 , góc ·ABC ·ADC 90 , khoảng cách từ điểm B đến ACD là a 2 . Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp ABCD là 4 a3 3 A. 4 a3 3 . B. .1 2 a3 C. . 12 D.a3 . 3 3 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/25
  17. Cập nhật đề thi mới nhất tại A I K D C N M B H Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng BCD , khi đó ta có 5 điểm A , H , B , C , D cùng thuộc mặt cầu tâm I là trung điểm của AC . Do H , B , C , D đồng phẳng nên tứ giác HBCD nội tiếp. Mà theo giả thiết đáy BCD là tam giác vuông tại C , BC CD a 3 nên HBCD là hình vuông. CH a 6 . Gọi M là trung điểm của BD , khi đó IM  BCD d B, ACD 2d M , ACD . Trong mặt phẳng BCD từ M kẻ MN // BC N CD MN  CD IMN  ACD . Trong mặt phẳng IMN kẻ MK  IN thì MK là khoảng cách từ M đến ACD . a 2 1 a 3 Theo giả thiết ta có MK , MN BC . 2 2 2 1 1 1 a 6 Mặt khác MI AH a 6 . MK 2 ME 2 MI 2 2 Xét tam giác vuông AHC có AC AH 2 CH 2 6a2 6a2 2a 3 AI a 3 . 4 3 Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là V a 3 4 a3 3 . 3 4 2 Câu 34: [2D1-3] Cho hàm số y x 2mx 2có đồ thị Cm . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. .m 3 3 B. . mC. .3 3 D. m 1 m 1. Lời giải Chọn D. Cách 1: Ta có y 4x3 4mx 4x x2 m . Để hàm số có ba cực trị thì phương trình y 0 có ba nghiệm phân biệt 4x x2 m 0 có ba nghiệm phân biệt m 0 . Gọi A 0;2 , B m,m2 2 ,C m,m2 2 là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.   Vì ABC cân tại A nên ABC chỉ có thể vuông tại A ABAC 0 .   Với AB m;m2 , AC m;m2 m m4 0 m m3 1 0 m 1 . Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh: Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax4 bx2 c tạo thành một tam giác vuông khi 8a b3 0 8m3 8 0 m 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/25
  18. Cập nhật đề thi mới nhất tại mx 1 Câu 35: [2D1-2] Cho hàm số y (m là tham số, m 2 ). Gọi a , blần lượt là giá trị lớn nhất, 2x 1 1 giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;3 . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để ab . 5 A. .0 B. 2 . C. .1 D. . 3 Lời giải Chọn B. 2 m 3m 1 Ta có y ; y 1 m 1 , y 3 . 2x 1 2 5 Khi 2 m 0 m 2 thì hàm số đồng biến trên 1;3 a min y y 1 m 1 , 1;3 3m 1 b max y y 3 . 1;3 5 m 0 (loai) 1 3m 1 1 Do ab nên m 1 3m2 4m 0 4 . 5 5 5 m (loai) 3 Khi 2 m 0 m 2 thì hàm số nghịch biến trên 1;3 b max y y 1 m 1 , 1;3 3m 1 a min y y 3 . 1;3 5 m 0 (t/m) 1 3m 1 1 Do ab nên m 1 3m2 4m 0 4 . 5 5 5 m (t/m) 3 Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn. Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng? A. a 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , c 0 , d 0 . Lời giải Chọn D. + Đồ thị có nhánh đầu tiên đi lên nên a 0 . + Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d 0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/25
  19. Cập nhật đề thi mới nhất tại 2 + Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 0, x2 0 nên PT y 3ax 2bx c 0 có hai nghiệm c x , x thỏa x .x 0 c 0 . 1 2 1 2 3a Đáp án đúng làD. Câu 37: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để đồ thị hàm số y x3 3x2 1 m x m 1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt. A. 1. B. .2 C. . 3 D. . 4 Lời giải Chọn A. Để đồ thị hàm số y x3 3x2 1 m x m 1 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì phương trình x3 3x2 1 m x m 1 0 1 có 3 nghiệm phân biệt. Ta có x3 3x2 1 m x m 1 x 1 x2 2x m 1 Để phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình x2 2x m 1 0 có hai nghiệm 1 m 1 0 phân biệt khác 1 m 2 2 1 2.1 m 1 0 Vì m ¢ nên m 1 . x Câu 38: [2D2-1] Cho hàm số a 0 , b 0 , b 1 . Đồ thị hàm số y a và y logb x được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a 1; 0 b 1. B. 0 a 1; b 1. C. 0 a 1; 0 b 1. D. .a 1; b 1 Lời giải Chọn A. Đồ thị hàm số y a x đi lên nên .a 1 Đồ thị hàm số y logb x đi xuống nên .0 b 1 1 ln x Câu 39: [2D3-3] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y 0 , x và1 x elà x S a 2 b . Khi đó giá trị a2 b2 là: 2 4 20 A. . B. . C. . D. .2 3 3 9 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/25
  20. Cập nhật đề thi mới nhất tại Lời giải Chọn C. e 1 ln x e 1 ln x Diện tích hình phẳng S dx dx 1 x 1 x dx Đặt t 1 ln x t 2 1 ln x 2tdt . x Đổi cận: x 1 t 1 ; x e t 2 . 4 2 2 a 2 2 3 4 2 2 3 2 2 20 Khi đó S 2t dt t . Suy ra a . b 3 3 3 2 9 1 1 b 3 Câu 40: [1D1-2] Cho A 1;2 , B 3; 1 , A 9; 4 , B 5; 1 . Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm I a;b biến A thành A , B thành B . Khi đó giá trị a b là: A. .5 B. . 4 C. 3 . D. .2 Lời giải Chọn C. Vì A và B lần lượt là ảnh của A và B qua phép quay tâm I a;b nên ta có 2 2 2 2 IA IA 1 a 2 b 9 a 4 b 20a 12b 92 0 a 4 IB IB 2 2 2 2 a 4 0 b 1 3 a 1 b 5 a 1 b Vậy a b 3 . Câu 41: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho M 3; 2;1 , N 1;0; 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của M và N lên mặt phẳng Oxy . Khi đó độ dài đoạn M N là A. .M N 8 B. . MC. N . 4 D. M N 2 6 M N 2 2 . Lời giải Chọn D. Ta có M 3; 2;0 , N 1;0;0 . Do đó M N 2 2 . Câu 42: [2D3-2] F x ax3 bx2 cx d e x 2018e là một nguyên hàm của hàm số f x 2x3 3x2 7x 2 e x . Khi đó: A. .a b B.c d 4 a b c d 5 . C. .a bD. .c d 6 a b c d 7 Lời giải Chọn B. 3 2 x 3 2 x Ta có F x f x ax 3a b x 2b c x c d e 2x 3x 7x 2 e . a 2 a 2 3a b 3 b 3 Do đó: . Vậy a b c d 5 . 2b c 7 c 1 c d 2 d 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/25
  21. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 43: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A 2; 1;5 và chứa trục Ox có vectơ b pháp tuyến u a;b;c . Khi đó tỉ số là c b b 1 b b 1 A. 5 . B. . C. . 5D. . c c 5 c c 5 Lời giải Chọn A.   Ta có: i 1;0;0 , OA 2; 1;5 OA,i 0;5;1 là một VTPT của . b Do đó u 0;5k;k với k 0 . Vậy 5 . c Câu 44: [2H1-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , I là trung điểm của AB , có SIC và SID cùng vuông góc với đáy. Biết AD AB 2a , BC a , 3a 2 khoảng cách từ I đến SCD là . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là 4 a3 3 A. .a 3 B. a3 3 . C. .3 a3 D. . 2 Lời giải Chọn B. S H A D I K B C AD BC .AB Ta có: SI  ABCD , S 3a2 . ABCD 2 Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên CD , H là hình chiếu vuông góc của I trên SK . 3a2 2S 3 5a Xét ICD : ID CD a 5,CI a 2 S IK ICD . ICD 2 CD 5 Ta có: SI  CD, IK  CD CD  SIK CD  IH . 3a 2 Mà IH  SK IH  SCD . Do đó IH d I; SCD . 4 1 1 1 Xét IHK vuông tại I : SI a 3 . IH 2 SI 2 IK 2 1 Vậy V .SI.S 3a3 . S.ABCD 3 ABCD TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/25
  22. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 45: [2H2-4] Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ABCD tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là a3 2 3 a3 2 a3 2 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 16 16 Lời giải Chọn D. B I O A H C O' I' D Gọi I, I lần lượt là trung điểm của AB,CD ; O,O lần lượt là tâm đường tròn đáy của hình trụ (như hình vẽ); H là trung điểm của II . Khi đó H là trung điểm của OO và góc giữa ABCD tạo với đáy là H· I O 45 . a a 2 a 2 Do I H O H O I . Khi đó h OO . 2 4 2 a 6 Ta có: r O C O I 2 I C 2 . 4 3 a3 2 Thể tích khối trụ là V r 2h . 16 Câu 46: [2D3-3] Cho hình D giới hạn bởi các đường y x2 2 và y x . Khi đó diện tích của hình D là 13 7 7 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B. Diện tích hình phẳng D là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/25
  23. Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 2 2 1 2 1 3 7 S 2 x x 2 d x 2 x x 2x . 0 2 3 0 3 Câu 47: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O , SA , SB là hai đường sinh biết SO 3 , khoảng cách từ O đến SAB là 1 và diện tích SAB là 18 . Tính bán kính đáy của hình nón trên. 674 530 9 2 23 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B. S H B O M A Gọi M là trung điểm AB , kẻ OH  SM tại H , suy ra OH  SAB , nên OH d O; SAB 1. Đặt a OM và gọi r là bán kính hình tròn đáy của hình nón đã cho. Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 8 3 . Suy ra OM . OH 2 SO2 OM 2 OM 2 OH 2 SO2 12 32 9 8 2 2 2 2 3 9 2 2 2 9 Từ đó: SM SO OM 3 .AB 2MA 2 r OM 2 r . 8 8 8 1 1 9 9 Bởi vậy: S 18 .AB.SM 18 .2 r 2 . 18 SAB 2 2 8 8 9 265 530 r 2 4 2 r 2 r . 8 8 4 Câu 48: [1D1-2] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 5sin x 2018 là M , m . Khi đó giá trị M m là A. .2 2018 1B. 2 .4 036 2C.20 1.8 D. 24036 26054 . Lời giải Chọn D. Vì 2 3 5sin x 8 nên suy ra 0 3 5sin x 2018 82018 26054 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 23/25
  24. Cập nhật đề thi mới nhất tại Do đó m 0 và M 26054 . Vậy M m 26054 . 5 4 1 Câu 49: [2D1-4] Cho x, y 0 và x y sao cho biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 4 x 4y 25 17 25 13 A. .x 2 y2 B. x2 y2 . C. .x 2 y2 D. . x2 y2 32 16 16 16 Lời giải Chọn B. 5 5 4 1 Từ x y y x , nên P . 4 4 x 5 4x 4 1 5 Xét hàm số P với 0 x . x 5 4x 4 5 x 1 0; 4 4 2 4 P ; P 0 x2 5 4x . x2 5 4x 2 5 5 x 0; 3 4 Bảng biến thiên 5 x 0 1 4 P 0 P 5 1 Như vậy: min P 5 khi x 1 ; y . 4 17 Khi đó x2 y2 . 16 x 1 Câu 50: [2D1-4] Cho hàm số y có đồ thị C , điểm M di động trên C . Gọi d là tổng x 1 khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là 207 A. . B. . 2 1 C. . 2D. 2 1 2 2 2. 250 Lời giải Chọn D. m 1 Gọi M m; , với m 1 , là điểm di động trên đồ thị C . m 1 m 1 Khoảng cách từ M đến trục hoành là: . m 1 Khoảng cách từ M đến trục tung là: m . m 1 Ta có: d m . m 1 Để ý rằng với M 1;0 C thì d 1 . Do đó để tìm min d ta chỉ cần xét khi TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 24/25
  25. Cập nhật đề thi mới nhất tại m 1 xM 1 1 m 1 m 1 0 m 1 . 1 m m 1 yM 1 1 m 1 Với 0 m 1 thì 1 m 2 2 d m m 1 2 2 m 1 . 2 2 2 2 . m 1 m 1 m 1 0 m 1 Suy ra min d 2 2 2 xảy ra khi 2 m 2 1 M 2 1;1 2 . m 1 m 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 25/25