Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 291

doc 26 trang nhatle22 1790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 291", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_lop.doc

Nội dung text: Đề thi thử kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Mã đề thi 291

  1. Cập nhật đề thi mới nhất tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN 12 TRƯỜNG PT NĂNG KHIẾU (Thời gian làm bài 90 phút) CƠ SỞ 2 Họ và tên thí sinh: .SBD: . Mã đề thi 291 Câu 1: [2D2-1] Cho f x 5x thì f x 2 f x bằng. A. .2B.5 .C. 24 25 f x .D. 24 f x . 1 Câu 2: [2D3-1] Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng. x 1 A. ln 2 .B. 2 ln 2.C. .D. . 3 4 x 2 Câu 3: [2D1-1] Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận. x2 4 A. .0B. 1.C. 2 .D. . 3 Câu 4: [2D1-2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x4 2x2 m cắt trục hoành tại 4 điểm là A. . B.1 .C.m 0 0 m 1 1 m 0 .D. 0 m 1. Câu 5: [2D4-1] Cho số phức z 1 2i thì số phức liên hợp z có A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .B. phần thực bằng và phần 2 ảo bằng . 1 C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .D. phần thực bằng và phần2 ảo bằng . 1 4 2 Câu 6: [2D2-2] Cho log 2 a , log 3 b . Khi đó giá trị của log là 5 5 5 15 5a b 1 5a b 1 5a b 1 5a b 1 A. .B. .C. .D. . 2 2 2 2 Câu 7: [2D1-2]Giá trị của tham số thực m để hàm số y mx3 m2 1 x2 2x 3đạt cực tiểu tại x 1 là 3 A. .mB. .C.0 m 1 m 2 .D. m . 2 Câu 8: [2D1-2]Bảng biến thiên được cho dưới đây là của hàm số nào? x 0 y 0 y 1 A. y x4 x2 1.B. . C.y . x4 x2 D.1 . y 1 4x2 y x2 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/26 - Mã đề thi 291
  2. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 9: [2D3-2] Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . 3 2 67 Biết rằng F 1 1 , F 2 4 , G 1 , G 2 2 và f x G x dx . Tính 2 1 12 2 F x g x dx 1 11 145 11 145 A. .B. .C. .D. . 12 12 12 12 2017 2018 2018 2017 Câu 10: [1D2-3] Cho đa thức P x x 2 3 2x a2018 x a2017 x a1x a0 . Khi đó S a2018 a2017 a1 a0 bằng A. 0 .B. .C. .D. . 1 2018 2017 9 3 2 Câu 11: [1D2-2] Hệ số của x trong khai triển x 2 là x A. .1B. 18 .C. 144.D. . 672 Câu 12: [1D3-2] Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là A. 215 .B. 315 .C. .D. . 415 515 2 Câu 13: [2D1-1] Hàm số y f x có tính chất x 1 A. Đồng biến trên .¡B. Nghịch biến trên . ¡ C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 14: [1D3-2] Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây .Số hàng cây trong khu vườn là A. 31.B. 30 .C. .D. . 29 28 2x 1 1 Câu 15: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 (với a là tham số) là 1 a 1 1 A. ;0 .B. ; .C. .D. 0 ; . ; 2 2 x2 ax b khi x 5 Câu 16: [1D4-2] Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên R thì a b bằng ax b 10 khi x 10 A. 1.B. . C.0 . D.1 . 2 Câu 17: [1D2-2] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1 . 7 7 189 7 A. .B. .C. .D. . 125 150 1250 375 Câu 18: [2D1-3] Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn đường kính r . Để tổng diện tích a của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số nào sau đây đúng? r A. 1.B. 2 .C. .D. . 3 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/26 - Mã đề thi 291
  3. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 19: [2H2-2] Cho khối nón đỉnh S só độ dài đường sinh là a , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60 . Thể tích khối nón là 3 a3 a3 3 a3 a3 3 A. .VB. .C. V V .D. V . 8 8 8 24 Câu 20: [1D1-2] Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 3 sin x cos x . Khi đó M m bằng A. 3 3 .B. 0 .C. .D. . 1 3 1 Câu 21: [2H2-2] Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2a . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 A. .SB.tp 8 Stp 8a .C. Stp 4a .D. . Stp 4 5 12x Câu 22: [2D2-2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 log 1 x 0 là: 12x 8 2 A. .3B. .C. 2 1. D. 0 . 2 Câu 23: [2D4-2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức của phương trình 4z 4z 3 0 sao cho z0 có phần ảo là số thực âm. Điểm M biểu diễn số phức w 2z0 thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức? A. Góc phần tư I .B. Góc phần tư II . C. Góc phần tư III .D. Góc phần tư IV . Câu 24: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: a3 a3 4 a3 A. .B. .C. 4 a3 .D. . 6 3 3 Câu 25: [2H1-2] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a , biết A B hợp với mặt phẳng ABC một góc 60 . Thể tích lăng trụ là: a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. .C. .D. . a3 3 2 4 6 Câu 26: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4y 5z 8 0 và x 2 3t đường thẳng d : y 1 4t . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là z 5 5t A. .3B.0 .C. 45 60 .D. 90 . Câu 27: [2D2-3] Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 4m 1 .2x 3m2 1 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 là 1 A. m 3 .B. m 3 .C. .D. . m 3 m 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/26 - Mã đề thi 291
  4. Cập nhật đề thi mới nhất tại 4 1 x2. f x Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ , biết f tan x dx 4 và dx 2 . Tính 2 0 0 x 1 1 I f x dx . 0 A. .0B. .C. 1 2 .D. 6 . Câu 29: [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và ABCD bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 2 a3 2 a3 2 A. .B. .C. a3 2 .D. . 6 4 3 1 Câu 30: [2D2-1] Tập xác định của hàm số y là 1 ln x A. .DB. .C.¡ \ e D 0;e D 0; .D. D 0; \ e. a3 3 Câu 31: [2H1-3] Cho hình chóp đều S.ABC có thể tích bằng , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . 24 Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằngSBC a 3 a 2 3a A. .B. .C. a 3 .D. . 2 2 4 Câu 32: [1H3-3] Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a và AC a . Từ trung điểm H của AB , dựng SH  ABCD với SH a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 8a 3 2a 57 2a 66 10a 5 A. .B. .C. .D. . 15 19 23 27 Câu 33: [2D3-2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 và y x5 bằng 1 A. .0B. 4 .C. .D. . 2 6 3x 1 Câu 34: [2D1-2] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y cách đường tiệm cận đứng của đồ thị x 1 hàm số một khoảng bằng 1 là A. . B.0; .C.1 ; 2;7 1;0 ; 2;7 0;1 ; 2; 7 .D. 0; 1 ; 2;7 . Câu 35: [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2m 1 x m 3 song song với đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 1 1 3 3 A. m .B. .C. .D. . m m m 2 2 4 4 Câu 36: [1D5-3] Cho đồ thị C : y x3 3x2 9x 10 và điểm A m; 10 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để có đúng 2 tiếp tuyến của C qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 19 5 A. .3B. 5 .C. .D. . 4 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/26 - Mã đề thi 291
  5. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 37: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;0 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Biết P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S . A. x 1 2 y 1 2 z2 2 .B. x 1 2 y 1 2 z2 4 . C. . D.x .1 2 y 1 2 z2 1 x 1 2 y 1 2 z2 3 1 2 Câu 38: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa f 2x dx 2 và f 6x dx 14 . Tính 0 0 2 f 5 x 2 dx . 2 A. 30 .B. 32 .C. .D. . 34 36 Câu 39: [1D5-2] Trong 3 đường thẳng d1 : y 7x 9 , d2 : y 5x 29 , d3 : y 5x 5 có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2x 4 . A. .0B. 1.C. 2 .D. . 3 Câu 40: [2D1-4] Cho f x x3 3x2 6x 1 . Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là A. 4 .B. .C. .D. . 6 7 9 Câu 41: [2D4-4] Nếu z là số phức thỏa z z 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z 4 là A. 2 .B. .C. 3 4 .D. 5 . Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 và điểm A 1;2;0 . Khoảng cách từ A tới mặt phẳng P bằng 9 3 9 3 A. .B. .C. .D. . 14 14 14 14 x 1 y 1 z 2 Câu 43: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3 P : x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. : .B. : . 2 5 3 2 5 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. : .D. .: 2 5 3 2 5 3 x 1 2t Câu 44: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t và đường thẳng z 3 x 3 2t : y 1 t . Vị trí tương đối của và là z 3 A. // .B.  .C. cắt .D. và chéo nhau. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/26 - Mã đề thi 291
  6. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 45: [2D3-4] Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 2 1 f x dx và cos x f x dx . Tính f x dx . 0 8 0 2 2 0 1 2 A. .B. .C. .D. . 2 Câu 46: [2H3-2] Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng P : 2x 2y z 0 và Q : x y mz 1 0 cắt nhau là 1 1 1 A. m .B. .C. .D. . m m 1 m 2 2 2 Câu 47: [2D3-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0;5 được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 Tìm mệnh đề đúng A. . f 0 f 5 f 3 B. . f 3 f 0 f 5 C. f 3 f 0 f 5 .D. . f 3 f 5 f 0 Câu 48: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng P : x 2y z 2 0 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB nhỏ nhất là: A. M 1;0;1 .B. M 0;0;2 .C. .D. . M 1;2; 3 M 1;2; 1 Câu 49: [2D3-2] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa điều kiện f x f x 2sin x . Tính 2 f x dx 2 A. 1.B. 0 .C. .D. . 1 2 x 1 y 2 z 1 Câu 50: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,z cho đường thẳng : và 1 1 2 mặt phẳng P : x 2y z 5 0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng và mặt phẳng P là: A. . B.3; 0; 1 0;3;1 .C. 0;3; 1 .D. 1;0;3 HẾT TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/26 - Mã đề thi 291
  7. Cập nhật đề thi mới nhất tại ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B C D C A D A A A C B C B B A B B D B C D B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B D D D D B C D A C B B C A D C B B D A C B B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2D2-1] Cho f x 5x thì f x 2 f x bằng. A. .2B.5 .C. 24 25 f x .D. 24 f x . Lời giải Chọn D. f x 2 f x 5x 2 5x 24.5x 24. f x . 1 Câu 2: [2D3-1] Biết F x là một nguyên hàm của f x và F 0 2 thì F 1 bằng. x 1 A. ln 2 .B. 2 ln 2.C. .D. . 3 4 Lời giải Chọn B. 1 F x dx ln x 1 C mà F 0 2 nên F x ln x 1 2 . x 1 Do đó F 1 2 ln 2 . x 2 Câu 3: [2D1-1] Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận. x2 4 A. .0B. 1.C. 2 .D. . 3 Lời giải Chọn C. x 2 1 1 y . Do đó đồ thị hàm số y có 2 đường tiệm cận là x 2 và y 0 . x2 4 x 2 x 2 Câu 4: [2D1-2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x4 2x2 m cắt trục hoành tại 4 điểm là A. . B.1 .C.m 0 0 m 1 1 m 0 .D. 0 m 1. Lời giải Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm x4 2x2 m 0 x4 2x2 m . Vẽ đồ thị hàm số y x4 2x2 , ta thấy để phương trình trên có 4 điểm phân biệt thì 1 m 0 . Suy ra 0 m 1 . Câu 5: [2D4-1] Cho số phức z 1 2i thì số phức liên hợp z có A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .B. phần thực bằng và phần 2 ảo bằng . 1 C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .D. phần thực bằng và phần2 ảo bằng . 1 Lời giải Chọn C. z 1 2i . Do đó số phức liên hợp z có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/26 - Mã đề thi 291
  8. Cập nhật đề thi mới nhất tại 4 2 Câu 6: [2D2-2] Cho log 2 a , log 3 b . Khi đó giá trị của log là 5 5 5 15 5a b 1 5a b 1 5a b 1 5a b 1 A. .B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A. 1 5 4 2 2222 22 5 1 1 5 1 1 log log log log 22 log 32.52 a log 3 log 5 5 15 5 1 1 5 1 1 5 5 2 2 5 2 5 32.52 32.52 5 1 1 5a b 1 a b . 2 2 2 2 Câu 7: [2D1-2]Giá trị của tham số thực m để hàm số y mx3 m2 1 x2 2x 3đạt cực tiểu tại x 1 là 3 A. .mB. .C.0 m 1 m 2 .D. m . 2 Lời giải Chọn D. Ta có y 3mx2 2 m2 1 x 2 ; y 6mx 2 m2 1 y 1 0 Theo yêu cầu bài toán: y 1 0 m 0 2 2 3 3m 2 m 1 2 0 2m 3m 0 m 3 m . 2 2 6m 2 m2 1 0 2m 6m 2 0 2 3 5 3 5 x 2 2 Câu 8: [2D1-2]Bảng biến thiên được cho dưới đây là của hàm số nào? x 0 y 0 y 1 A. y x4 x2 1.B. . C.y . x4 x2 D.1 . y 1 4x2 y x2 1 Lời giải Chọn A. y x4 x2 1 3 y 4x 2x 0 x 0 ,y 1 , lập bảng biến thiên ta được kết luận. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/26 - Mã đề thi 291
  9. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 9: [2D3-2] Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . 3 2 67 Biết rằng F 1 1 , F 2 4 , G 1 , G 2 2 và f x G x dx . Tính 2 1 12 2 F x g x dx 1 11 145 11 145 A. .B. .C. .D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn A. u F x du f x dx Đặt dv g x dx v G x 2 2 2 2 F x g x dx F x G x f x G x dx F 2 G 2 F 1 G 1 f x G x dx 1 1 1 1 3 67 11 4.2 1. . 2 12 12 2017 2018 2018 2017 Câu 10: [1D2-3] Cho đa thức P x x 2 3 2x a2018 x a2017 x a1x a0 . Khi đó S a2018 a2017 a1 a0 bằng A. 0 .B. .C. .D. . 1 2018 2017 Lời giải Chọn A. 2018 2017 Ta có P x a2018 x a2017 x a1x a0 2017 2018 Cho x 1 P 1 a2018 a2017 a1 a0 1 2 3 2.1 0 . 9 3 2 Câu 11: [1D2-2] Hệ số của x trong khai triển x 2 là x A. .1B. 18 .C. 144.D. . 672 Lời giải Chọn C. k k 9 k 2 k k 9 3k Số hạng tổng quát trong khai triển Tk C9 x 2 C9 2 x . x 3 Tk chứa x khi và chỉ khi 9 3k 3 k 2 . 3 2 2 Suy ra hệ số của x trong khai triển là C9 2 144 . Câu 12: [1D3-2] Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là A. 215 .B. 315 .C. .D. . 415 515 Lời giải Chọn B. u1 160 u6 1 Từ giả thiết ta có q 5 . u6 5 u1 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/26 - Mã đề thi 291
  10. Cập nhật đề thi mới nhất tại 6 1 160 1 6 u1 1 q 2 Suy ra tổng các số hạng của cấp số nhân đó là: S 315 . 1 q 1 2 2 Câu 13: [2D1-1] Hàm số y f x có tính chất x 1 A. Đồng biến trên .¡B. Nghịch biến trên . ¡ C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồng biến trên từng khoảng xác định. Lời giải Chọn C. 2 Ta có y f x 0 x 1 . x 1 2 Suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 14: [1D3-2] Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây .Số hàng cây trong khu vườn là A. 31.B. 30 .C. .D. . 29 28 Lời giải Chọn B. Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng un với số un là số cây ở hàng thứ n và u1 1 và công sai d 1 . n n 1 2 n 30 Tổng số cây trồng được là: Sn 465 465 n n 930 0 . 2 n 31 l Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30 . 2x 1 1 Câu 15: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 1 (với a là tham số) là 1 a 1 1 A. ;0 .B. ; .C. .D. 0 ; . ; 2 2 Lời giải Chọn B. Nếu a 0 thì ta có bpt: 12x 1 1 suy ra bất phương trình vô nghiệm. 2x 1 1 1 1 Nếu a 0 thì 0 2 1 nên ta có bpt: 2 1 2x 1 0 x . 1 a 1 a 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; . 2 x2 ax b khi x 5 Câu 16: [1D4-2] Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên R thì a b bằng ax b 10 khi x 10 A. 1.B. . C.0 . D.1 . 2 Lời giải Chọn A. Với x 5 ta có f x x2 ax b , là hàm đa thức nên liên tục trên ; 5 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/26 - Mã đề thi 291
  11. Cập nhật đề thi mới nhất tại Với 5 x 10 ta có f x x 7 , là hàm đa thức nên liên tục trên 5;10 . Với x 10 ta có f x ax b 10 , là hàm đa thức nên liên tục trên 10; . Để hàm số liên tục trên R thì hàm số phải liên tục tại x 5 và x 10 . Ta có: f 5 12 ;.f 10 17 lim f x lim x2 ax b 5a b 25 . x 5 x 5 lim f x lim x 17 12. x 5 x 5 lim f x lim x 17 27 . x 10 x 10 lim f x lim ax b 10 10a b 10. x 10 x 10 Hàm số liên tục tại x 5 và x 10 khi 5a b 25 12 5a b 13 a 2 a b 1 10a b 10 27 10a b 17 b 3 Câu 17: [1D2-2] Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1 . 7 7 189 7 A. .B. .C. .D. . 125 150 1250 375 Lời giải Chọn B. Số phần tử của S bằng 9.105 . Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số từ S , ta được n  9.105 . Gọi A là biến cố “ Chọn được số có các chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1”. Ta có các trường hợp sau. Giả sử số chọn được có dạng: a1a2 a6 Trường hợp 1: a1 1 . Số cách chọn vị trí cho số 0 là 5 cách. 4 Số cách chọn 4 chữ số còn lại là A8 cách. 4 Vậy trường hợp này có 1.5.A8 số. Trường hợp 2: a1 1 a1 có 8 cách chọn. 2 Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 0;1 là A5 . 3 Số cách chọn ba số còn lại là A7 . 2 3 Vậy trường hợp này có 8.A5 .A7 số. 5.A4 8.A2 .A3 7 Suy ra P 8 5 7 . A 9.105 150 Câu 18: [2D1-3] Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn đường kính r . Để tổng diện tích a của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số nào sau đây đúng? r A. 1.B. 2 .C. .D. . 3 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/26 - Mã đề thi 291
  12. Cập nhật đề thi mới nhất tại Lời giải Chọn B. Độ dài đoạn dây bằng 60cm , cạnh hình vuông bằng a , bán kính đường tròn bằng r nên ta có: 30 2a 4a 2 r 60 r 1 . Gọi S là tổng diện tích của hình vuông và hình tròn, suy ra S a2 r 2 2 . 30 2a 2 Thay 1 vào 2 ta được S a2 . 4 30 2a 2 8 a 120 Khi đó S 2a . 60 Cho S 0 a . 4 Bảng biến thiên. 60 30 a Dựa vào bảng biến thiên ta thấy S nhỏ nhất khi a r . Vậy 2 . 4 4 r Câu 19: [2H2-2] Cho khối nón đỉnh S só độ dài đường sinh là a , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60 . Thể tích khối nón là 3 a3 a3 3 a3 a3 3 A. .VB. .C. V V .D. V . 8 8 8 24 Lời giải Chọn D. S a 60° A O r 1 a h 3 a 3 Ta có: cos60 r và sin 60 h . a 2 2 a 2 2 1 1 a2 a 3 a3 3 Vậy V r 2h . . 3 3 4 2 24 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/26 - Mã đề thi 291
  13. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 20: [1D1-2] Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 3 sin x cos x . Khi đó M m bằng A. 3 3 .B. 0 .C. .D. . 1 3 1 Lời giải Chọn B. 2 2 Ta có: 2 3 1 2 3 sin x cos x 2 3 1 . Vậy M m 0 . Câu 21: [2H2-2] Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2a . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 A. .SB.tp 8 Stp 8a .C. Stp 4a .D. . Stp 4 Lời giải Chọn C. A H D a B K C Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục HK ta được hình trụ có đường cao là h AB a , bán 1 kính đường tròn đáy là R BK BC a . 2 2 2 Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp 2 Rh 2 R 4 a . 5 12x Câu 22: [2D2-2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 log 1 x 0 là: 12x 8 2 A. .3B. .C. 2 1. D. 0 . Lời giải Chọn D. 5 12x 0 5 2 Điều kiện 12x 8 x 12 3 x 0 Do đó không có giá trị nguyên của x thoả điều kiện trên. 2 Câu 23: [2D4-2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức của phương trình 4z 4z 3 0 sao cho z0 có phần ảo là số thực âm. Điểm M biểu diễn số phức w 2z0 thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức? A. Góc phần tư I .B. Góc phần tư II . C. Góc phần tư III .D. Góc phần tư IV . Lời giải Chọn B. 1 2 4z2 4z 3 0 z i . 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/26 - Mã đề thi 291
  14. Cập nhật đề thi mới nhất tại 1 2 Do đó z i w 2z 1 2i . 0 2 2 0 w có điểm biểu diễn là M 1; 2 nằm ở góc phần tư thứ II . Câu 24: [2H1-2] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: a3 a3 4 a3 A. .B. .C. 4 a3 .D. . 6 3 3 Lời giải Chọn D. S A D B C SA  BC  Ta có:  BC  SAB BC  SB . AB  BC Tương tự CD  SD . Khi đó S· AC S· BC S·DC 90 . Nên SC là đường kính của mặt cầu S ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . SC Bán kính của S là R . 2 Ta có: AC a 2 nên SC SA2 AC 2 2a R a . 4 4 Vậy V R3 a3 . S 3 3 Câu 25: [2H1-2] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a , biết A B hợp với mặt phẳng ABC một góc 60 . Thể tích lăng trụ là: a3 3 a3 3 a3 3 A. .B. .C. .D. . a3 3 2 4 6 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/26 - Mã đề thi 291
  15. Cập nhật đề thi mới nhất tại A C B A C B Ta có: A B, ABC ·A BA 60 AA AB.tan 60 a 3 . 1 a2 S BA.BC . ABC 2 2 a3 3 Vậy V AA .S . ABC.A B C ABC 2 Câu 26: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4y 5z 8 0 và x 2 3t đường thẳng d : y 1 4t . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là z 5 5t A. .3B.0 .C. 45 60 .D. 90 . Lời giải Chọn D. Mặt phẳng P có một VTPT là n 3;4;5 . Đường thẳng d có một VTCP là u 3; 4; 5 . Ta có n u d  P nên góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là 90 . Câu 27: [2D2-3] Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 4m 1 .2x 3m2 1 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 là 1 A. m 3 .B. m 3 .C. .D. . m 3 m 3 Lời giải Chọn B. Đặt t 2x 0 , ta được t 2 4m 1 t 3m2 1 0 1 . Phương trình đã cho có hai nghiệm thực 1 có hai nghiệm dương t1 , t2 4m2 8m 5 0 2 2 4m 1 4 3m 1 0 1 2 m 4 m 1 1 0 3 1 2 t1t2 3m 1 0 1 m . 1 3 m m t1 t2 1 4m 0 3 3 1 m 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/26 - Mã đề thi 291
  16. Cập nhật đề thi mới nhất tại Khi đó x1 log2 t1 , x2 log2 t2 x1 x2 log2 t1 log2 t2 log2 t1t2 . 2 2 2 Mà t1t2 3m 1 và x1 x2 3 log2 3m 1 3 3m 1 8 m 3 . 1 Kết hợp với m ta được m 3 thỏa mãn. 3 4 1 x2. f x Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ , biết f tan x dx 4 và dx 2 . Tính 2 0 0 x 1 1 I f x dx . 0 A. .0B. .C. 1 2 .D. 6 . Lời giải Chọn D. 1 f x 1 f x 4 f x Ta có 2 f x dx I dx I 2 dx . 2 2 2 0 x 1 0 x 1 0 x 1 4 f tan t 4 f tan t 1 Đặt x tan t I 2 d tan t 2 . dt 2 1 2 0 tan t 1 0 cos t cos2 t 4 I 2 f tan x dx 2 4 6 . 0 Câu 29: [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và ABCD bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 2 a3 2 a3 2 A. .B. .C. a3 2 .D. . 6 4 3 Lời giải Chọn D. S A D B C Ta có SA  ABCD ·SC; ABCD S· CA 45 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/26 - Mã đề thi 291
  17. Cập nhật đề thi mới nhất tại SA 1 1 a3 2 tan 45 SA AC a 2 V SA.S a 2.a2 . AC S.ABCD 3 ABCD 3 3 1 Câu 30: [2D2-1] Tập xác định của hàm số y là 1 ln x A. .DB. .C.¡ \ e D 0;e D 0; .D. D 0; \ e. Lời giải Chọn D. 1 x 0 x 0 Hàm số y xác định D 0; \ e . 1 ln x ln x 1 x e a3 3 Câu 31: [2H1-3] Cho hình chóp đều S.ABC có thể tích bằng , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . 24 Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằngSBC a 3 a 2 3a A. .B. .C. a 3 .D. . 2 2 4 Lời giải Chọn D. S I A C H M B Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có SH  ABC . Gọi M là trung điểm của BC , ta có BC  SAM . Do đó, ta có góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy bằng S·MH 60 . x 3 x Đặt AB x HM ; SH HM tan 60 . Vậy thể tích khối chóp S.ABC bằng 6 2 1 x2 3 x x3 3 x3 3 a3 3 V  x a . 3 4 2 24 24 24 a2 a2 3a Kẻ AI  SM I SM AI  SBC AI d A, SBC ; SM . 12 4 3 SH.AH 3a AI . SM 4 Câu 32: [1H3-3] Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a và AC a . Từ trung điểm H của AB , dựng SH  ABCD với SH a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/26 - Mã đề thi 291
  18. Cập nhật đề thi mới nhất tại 8a 3 2a 57 2a 66 10a 5 A. .B. .C. .D. . 15 19 23 27 Lời giải Chọn B. S K A D H B M C Dựng HM  BC M BC ; SH  BC SHM  SBC ; SHM  SBC SM . Trong mặt phẳng SHM , dựng HK  SM K SM HK  SBC HK d H, SBC . Ta có: d A, SBC 2d H, SBC . a 3 1 1 1 1 16 19 57a HM BH sin 60 ; HK . 4 HK 2 SH 2 HM 2 a2 3a2 3a2 19 a 57a Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2HK . 19 Câu 33: [2D3-2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 và y x5 bằng 1 A. .0B. 4 .C. .D. . 2 6 Lời giải Chọn C. x 0 Phương trình hoành độ giao điểm x5 x3 x 1 . x 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x5 và y x3 bằng 1 0 1 1 S x5 x3 dx x5 x3 dx x5 x3 dx . 1 1 0 6 3x 1 Câu 34: [2D1-2] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y cách đường tiệm cận đứng của đồ thị x 1 hàm số một khoảng bằng 1 là A. . B.0; .C.1 ; 2;7 1;0 ; 2;7 0;1 ; 2; 7 .D. 0; 1 ; 2;7 . Lời giải Chọn D. 3x 1 Gọi C là đồ thị hàm số y ; C có tiệm cận đứng x 1 . x 1 3m 1 M C M m; , m 1 . m 1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/26 - Mã đề thi 291
  19. Cập nhật đề thi mới nhất tại m 2 Khoảng cách từ M tới đường tiệm cận đứng bằng d m 1 m 1 1 . m 0 Vậy M 0; 1 hoặc M 2;7 . Câu 35: [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2m 1 x m 3 song song với đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 1 1 3 3 A. m .B. .C. .D. . m m m 2 2 4 4 Lời giải Chọn A. 3 2 2 x 0 Hàm số y x 3x 1 có TXĐ: R ; y 3x 6x ; y ' 0 x 2  Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A 0;1 , B 2; 3 AB 2; 4 . x y 1 Đường thẳng d đi qua hai điểm A , B có phương trình: y 2x 1 . 2 4 2m 1 2 1 Đường thẳng y 2m 1 x m 3 song song với đường thẳng d m . m 3 1 2 Câu 36: [1D5-3] Cho đồ thị C : y x3 3x2 9x 10 và điểm A m; 10 . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để có đúng 2 tiếp tuyến của C qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 19 5 A. .3B. 5 .C. .D. . 4 2 Lời giải Chọn C. Gọi d là đường thẳng qua A m; 10 có hệ số góc k . Suy ra d : y k x m 10 . d là tiếp tuyến của C khi hệ phương trình sau có nghiệm 3 2 x 3x 9x 10 k x m 10 1 2 3x 6x 9 k Thế k vào (1), ta được 2x3 3m 3 x2 6mx 9m 20 0 (*). Để có đúng 2 tiếp tuyến của C qua A thì phương trình (*) có 2 nghiệm. Suy ra đồ thị hàm số f x 2x3 3m 3 x2 6mx 9m 20 có 2 cực trị, trong đó có 1 cực trị thuộc trục hoành. Ta có f x 6x2 2 3m 3 x 6m . x 1 f 1 12m 21 f x 0 . 3 2 x m f m m 3m 9m 20 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/26 - Mã đề thi 291
  20. Cập nhật đề thi mới nhất tại 7 m 4 12m 21 0 Khi đó m 4 . 3 2 m 3m 9m 20 0 1 21 m 2 7 1 21  7 1 21 1 21 19 Vậy S ;4;  . Suy ra T 4 . 4 2  4 2 2 4 Câu 37: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;0 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Biết P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu S . A. x 1 2 y 1 2 z2 2 .B. x 1 2 y 1 2 z2 4 . C. . D.x .1 2 y 1 2 z2 1 x 1 2 y 1 2 z2 3 Lời giải Chọn B. I R H 1.1 1.1 0.1 1 Ta có d I, P 3 . 12 12 12 Khi đó bán kính mặt cầu R d 2 I, P r 2 2 . Vậy S : x 1 2 y 1 2 z2 4 . 1 2 Câu 38: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa f 2x dx 2 và f 6x dx 14 . Tính 0 0 2 f 5 x 2 dx . 2 A. 30 .B. 32 .C. .D. . 34 36 Lời giải Chọn B. 1 + Xét f 2x dx 2 . 0 Đặt u 2x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 . 1 1 2 2 Nên 2 f 2x dx f u du f u du 4 . 0 2 0 0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/26 - Mã đề thi 291
  21. Cập nhật đề thi mới nhất tại 2 + Xét f 6x dx 14 . 0 Đặt v 6x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 . 2 1 12 12 Nên 14 f 6x dx f v dv f v dv 84 . 0 6 0 0 2 0 2 + Xét f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx . 2 2 0 0  Tính I f 5 x 2 dx . 1 2 Đặt t 5 x 2 . Khi 2 x 0 , t 5x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 . 1 2 1 12 2 1 I f t dt f t dt f t dt 84 4 16 . 1 5 12 5 0 0 5 2  Tính I f 5 x 2 dx . 1 0 Đặt t 5 x 2 . Khi 0 x 2 , t 5x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 . 1 12 1 12 2 1 I f t dt f t dt f t dt 84 4 16 . 2 5 2 5 0 0 5 2 Vậy f 5 x 2 dx 32 . 2 Câu 39: [1D5-2] Trong 3 đường thẳng d1 : y 7x 9 , d2 : y 5x 29 , d3 : y 5x 5 có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2x 4 . A. .0B. 1.C. 2 .D. . 3 Lời giải Chọn C. + Xét d1 : y 7x 9 . d1 là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm x 1 x3 3x2 2x 4 7x 9 x3 3x2 9x 5 0 x 5 x 1. 2 2 3x 6x 2 7 3x 6x 9 0 x 1 x 3 Vậy d1 là tiếp tuyến của đồ thị. + Xét d2 : y 5x 29 . d2 là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/26 - Mã đề thi 291
  22. Cập nhật đề thi mới nhất tại x 3 3 2 3 2 3 30 x 3x 2x 4 5x 29 x 3x 7x 33 0 x x  . 2 2 3 3x 6x 2 5 3x 6x 7 0 3 30 x 3 Vậy d2 không là tiếp tuyến của đồ thị. + Xét d3 : y 5x 5 . d3 là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ phương trình sau có nghiệm x3 3x2 2x 4 5x 5 x3 3x2 3x 1 0 x 1 x 1. 2 2 3x 6x 2 5 3x 6x 3 0 x 1 Vậy d3 là tiếp tuyến của đồ thị. Câu 40: [2D1-4] Cho f x x3 3x2 6x 1 . Phương trình f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm thực là A. 4 .B. .C. .D. . 6 7 9 Lời giải Chọn A. Đặt t f x 1 t x3 3x2 6x 1 . Khi đó f f x 1 1 f x 2 trở thành: t 1 t 1 f t 1 t 1 2 3 2 f t 1 t 2t 1 t 4t 8t 1 0 t 1 t t 2; 1 1 t t2 1;1 . t t 1;1 2 t t3 5;6 t t 1;6 3 Vì g t t3 4t 2 8t 1 ; g 2 7 ; g 1 4 ; g 1 10 ; g 5 14 ; g 6 25 . Xét phương trình t x3 3x2 6x 1 là pt hoành độ giao điểm của Ta có x – ∞ 1 3 1 3 + ∞ y' 1 + 0 – 0 + 7 6 3 + ∞ y 1 – ∞ 7 6 3 0 Dựa vào bảng biến thiên, ta có + Với t t2 1;1 , ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm. + Với t t3 5;6 , ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/26 - Mã đề thi 291
  23. Cập nhật đề thi mới nhất tại Câu 41: [2D4-4] Nếu z là số phức thỏa z z 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z 4 là A. 2 .B. .C. 3 4 .D. 5 . Lời giải Chọn D. Đặt z x yi với x , y ¡ theo giả thiết z z 2i y 1 . d Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d . Gọi A 0;1 , B 4;0 suy ra z i z 4 P là tổng khoảng cách từ điểm M x; 1 đến hai điểm A , B . Thấy ngay A 0;1 và B 4;0 nằm cùng phía với d . Lấy điểm đối xứng với A 0;1 qua đường thẳng d ta được điểm A 0; 3 . Do đó khoảng cách ngắn nhất là A B 32 42 5 . Câu 42: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 và điểm A 1;2;0 . Khoảng cách từ A tới mặt phẳng P bằng 9 3 9 3 A. .B. .C. .D. . 14 14 14 14 Lời giải Chọn C. 2 6 1 9 Ta có d A, P . 4 9 1 14 x 1 y 1 z 2 Câu 43: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3 P : x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. : .B. : . 2 5 3 2 5 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. : .D. .: 2 5 3 2 5 3 Lời giải Chọn B. có vectơ chỉ phương u 2;5; 3 và đi qua A 1;1; 2 nên có phương trình: x 1 y 1 z 2 : . 2 5 3 x 1 2t Câu 44: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t và đường thẳng z 3 x 3 2t : y 1 t . Vị trí tương đối của và là z 3 A. // .B.  .C. cắt .D. và chéo nhau. Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 23/26 - Mã đề thi 291
  24. Cập nhật đề thi mới nhất tại Chọn B. Thấy ngay hai vectơ chỉ phương của và cùng phương do đó và song song hoặc trùng nhau. 1 2t 3 2t Lại có hệ phương trình vô số nghiệm suy ra  . 2 t 1 t Câu 45: [2D3-4] Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 , 1 2 1 1 2 1 f x dx và cos x f x dx . Tính f x dx . 0 8 0 2 2 0 1 2 A. .B. .C. .D. . 2 Lời giải Chọn D. u f x du f x dx Đặt x 2 x dv cos dx v sin 2 2 1 1 Do đó cos x f x dx 0 2 2 1 2 x 2 1 1 1 sin f x sin x f x dx sin x f x dx . 2 0 0 2 2 0 2 4 1 2 1 Lại có: sin x dx 0 2 2 1 2 1 1 2 2 2 I . f x dx 2 sin x f x dx sin x dx 0 0 2 0 2 2 1 2 4 2 2 1 f x sin x dx . 0 2 0 2 8 2 2 2 2 Vì f x sin x 0 trên đoạn 0;1 nên 2 2 1 2 2 f x sin x dx 0 f x =sin x f x = sin x . 0 2 2 2 2 Suy ra f x =cos x C mà f 1 0 do đó f x =cos x . 2 2 1 1 2 Vậy f x dx cos x dx . 0 0 2 Câu 46: [2H3-2] Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng P : 2x 2y z 0 và Q : x y mz 1 0 cắt nhau là 1 1 1 A. m .B. .C. .D. . m m 1 m 2 2 2 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 24/26 - Mã đề thi 291
  25. Cập nhật đề thi mới nhất tại  Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến nP 2;2; 1 , Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến  nQ 1;1;m . Hai mặt phẳng P và Q cắt nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến không 1 cùng phương m . 2 Câu 47: [2D3-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0;5 được cho như hình bên. y 1 O 3 5 x 5 Tìm mệnh đề đúng A. . f 0 f 5 f 3 B. . f 3 f 0 f 5 C. f 3 f 0 f 5 .D. . f 3 f 5 f 0 Lời giải Chọn C. 5 Ta có f x dx f 5 f 3 0 , do đó f 5 f 3 . 3 3 f x dx f 3 f 0 0 , do đó f 3 f 0 0 5 f x dx f 5 f 0 0, do đó f 5 f 0 0 Câu 48: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy,z cho hai điểm A 1;1;1 , B 1; 1;3 và mặt M phẳng P : x 2y z 2 0 . Tọa độ điểm a M thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB nhỏ i nhất là: A. M 1;0;1 .B. M 0;0;2 .C. .D.N . M 1;2; 3 M 1;2; 1 g Lờiu giải y Chọn B. e Vì 1 2.1 1 2 1 2. 1 3 2 0 nênn A và B nằm về hai phía so với P . Do đó MA MB AB nên MA MB nhỏ nhất bằng AB khi M AB  P . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 25/26 - Mã đề thi 291
  26. Cập nhật đề thi mới nhất tại x 1 t Phương trình đường thẳng AB : y 1 t , tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình z 1 t x 1 t x 1 t x 0 y 1 t y 1 t y 0 . Vậy M 0;0;2 . z 1 t z 1 t z 2 x 2y z 2 0 1 t 2 1 t 1 t 2 0 t 1 Câu 49: [2D3-2] Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa điều kiện f x f x 2sin x . Tính 2 f x dx 2 A. 1.B. 0 .C. .D. . 1 2 Lời giải Chọn B. 2 Giả sử I f x dx . 2 Đặt t x dt dx , đổi cận x t x t . 2 2 2 2 2 2 Khi đó I f t dt f t dt . 2 2 2 2 Suy ra 2I f x f x dx 2sin xdx 0 2I 0 I 0 2 2 x 1 y 2 z 1 Câu 50: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,z cho đường thẳng : và 1 1 2 mặt phẳng P : x 2y z 5 0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng và mặt phẳng P là: A. . B.3; 0; 1 0;3;1 .C. 0;3; 1 .D. 1;0;3 Lời giải Chọn C. x 1 t Viết lại : y 2 t ,t ¡ . z 1 2t Do đó A 1 t;2 t;1 2t . Vì A P nên 1 t 2 2 t 1 2t 5 0 t 1 . Do đó A 0;3; 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 26/26 - Mã đề thi 291