Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_5_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 5 - Năm học 2019-2020
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Năm học: 2018 - 2019 Môn Toán - Lớp 2 Thời điểm kiểm tra: Cuối học kỳ II. Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Tổng số Mạch kiến thức, Số câu và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học:Phép tính cộng, trừ trong phạm Số câu 2 1 1 1 1 3 3 vi 100. Câu số 1,4 7 2 6 10 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0 2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: Khối lượng, độ 1 1 dài. Câu số 5 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 3. Yếu tố hình học: Câu số - Tính chu vi hình tam 8 3 giác. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 PHÒNG GD & ĐTKON RẪY TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
- KHỐI : II ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 2 * Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) trước ý trả lời đúng trong câu 1, 2, 3. Câu 1.(1điểm) a/ Số liền trước số 599 là : A. 590B. 598 C. 600 b/ Giá trị của chữ số 7 trong số 175 là: A. 70 B. 700 C. 7 Câu 2.(1điểm) Hiệu là số tròn chục lớn nhất, số trừ là 8, số bị trừ là: A. 88 B. 90C. 98 Câu 3.(1điểm ) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt 6cm, 8cm, 9cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A . 14cmB. 23cm C. 17cm Câu 4.(1điểm) Nối cột A với cột B để được kết quả đúng ( theo mẫu) A B Một trăm hai mươi tư 991 Sáu trăm linh năm 124 Bốn trăm hai mươi lăm 127 Chín trăm chín mươi mốt 605 Một trăm hai mươi bảy 425 Câu 5.(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = . . . cm 200 cm = . . . m 40 cm = . . .dm 1 km = . . . m Câu 6.(1điểm) Viết các số 395; 437; 389; 510 theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 7.(1điểm) Đặt tính rồi tính : 48 + 37 897 - 543 Câu 8.(1điểm) Vẽ hình tứ giác ABCD theo các điểm cho trước
- A . . B C . . D Câu 9.(1điểm) Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 10.(1điểm) Tính tổng số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 Môn: Toán – Lớp 2 Thời điểm kiểm tra: Cuối học kỳ II. Câu 1 2 3 Câu 1 hs làm a. B Đáp án C B đúng mỗi ý ghi b. A 0,5 điểm Điểm 1 1 1 Câu4 .(1 điểm) HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm Một trăm ba mươi tư 891 Ba trăm linh năm 134 Bốn trăm hai mươi lăm 227 Chín trăm chín mươi mốt 305 Hai trăm hai mươi bảy 425 Câu 5. (1điểm) HS điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 3 dm = 30 cm 200 cm = 2 m 40 cm = 4 dm 1 km = 1000 m Câu 6. (1điểm) HS viết đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm. a) Từ bé đến lớn là: 389; 395; 437; 510 b) Từ lớn đến bé là: 510; 437; 395; 389 Câu 7. (1điểm) Đặt tính rồi tính : 48 + 37 897 - 543 48 897 37 543 85 354 - Mỗi phép tính, đặt tính và tính đúng kết quả ghi 0,5 điểm. HS đặt tính sai, kết quả đúng không ghi điểm. - Nếu HS đặt tính đúng, kết quả sai toàn bài ghi 0,25 điểm. Câu 8. (1điểm ) Vẽ đúng hình tứ giác ABCD ghi 1 điểm
- A B C D Câu 9. (1điểm) Bài giải Mỗi túi có số gạo là: (0,25điểm) Hoặc: Số gạo của mỗi túi có là: 20 : 4 = 5 (kg) (0,5điểm) Đáp số: 5 kg (0,25điểm *Lưu ý: + Lời giải thứ nhất đúng ghi 0,25 điểm, lời giải sai, phép tính đúng không ghi điểm. + Trường hợp ghi lời giải và lập phép tính đúng, kết quả sai ghi 0,25 điểm. + Sai tên đơn vị hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài. + HS làm theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Câu 10. (1điểm) Bài giải Số lớn nhất có một chữ số là số: 100 (0,25 điểm) Số bé nhất có hai chữ số là số: 99 (0,25 điểm) Vậy tổng của 100 và 99 là: 100 + 99 = 199 (0,5 điểm)
- Trường TH Trần Quốc Toản BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : Năm học: 2018 -2019 Lớp : 2 Môn: Toán Thời gian : 40 phút Thứ ngày tháng năm 2019 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: * Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) trước ý trả lời đúng trong câu 1, 2, 3. Câu 1.(1điểm) a/ Số liền trước số 599 là : A. 590B. 598 C. 600 b/ Giá trị của chữ số 7 trong số 175 là: A. 70 B. 700 C. 7 Câu 2.(1điểm) Hiệu là số tròn chục lớn nhất, số trừ là 8, số bị trừ là: A. 88 B. 90C. 98 Câu 3.(1điểm ) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt 6cm, 8cm, 9cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A . 14cmB. 23cm C. 17cm Câu 4.(1điểm) Nối cột A với cột B để được kết quả đúng ( theo mẫu) A B Một trăm hai mươi tư 991 Sáu trăm linh năm 124 Bốn trăm hai mươi lăm 127 Chín trăm chín mươi mốt 605 Một trăm hai mươi bảy 425 Câu 5.(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 3 dm = . . . cm 200 cm = . . . m 40 cm = . . .dm 1 km = . . . m Câu 6.(1điểm) Viết các số 395; 437; 389; 510 theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Câu 7.(1điểm) Đặt tính rồi tính : 48 + 37 897 - 543 Câu 8.(1điểm) Vẽ hình tứ giác ABCD theo các điểm cho trước A . . B C . . D Câu 9. (1điểm) Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 10.(1điểm) Tính tổng số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số.