Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 20

doc 54 trang nhatle22 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_20.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 20

  1. TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ 2 – TOÁN 2 Họ và tên: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 55m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 3cm d.1000m = 1km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi   400 lăm Năm trăm bảy mươi   404 tỏm Bốn trăm linh bốn   875 Bốn trăm   578 5. Số ? 8 + 5 - 9 x 6 : 3 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 600 + 30 + 63 c. 100 1000 2 2
  2. 7. Đặtb. tính30 :rồi 5 tính: : 3 12 d. 400 x 2 600 + 200 a. 400 + 99 b. 764 - 353 8. Tìm x : a. 400 + x = 200 x b. 295 - x = 180 4 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải
  3. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 2 Họ và tên: Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống. a) 216; 217; 228; ; ; b) 310; 320; 330; ; ; Bài 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn: A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93 B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81 Bài 3/ (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 . 935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = dm 519cm = .m cm 2m 6 dm = dm 14m - 8m = Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1 số ô vuông. 3 A B C D Bài 7) Tìm x:(1 điểm) a) x : 4 = 8 b) 4 x = 20
  4. Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. B ài giải Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Bai 10: Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm ) a) 40 6 9 5 8 7 4 5 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài0 11 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm ) 0 52 0+ 27 54 – 19 33 + 59 71 – 29 0 0 0 0 0 0 6 6 6 0 0 0 0
  5. Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm ) a) X – 29 = 32 b)X + 55 = 95 . Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 5 dm = . cm b) 1m = cm 40 cm = . dm 60 cm = dm Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 6 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác ĐỀ SỐ 1) Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải
  6. Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải Bài 7: Điền số ? 1dm = . cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm 10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = m 10mm = .cm Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 5 2 = 10 3 5 15 = 30 Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình: a) tứ giác. b) tam giác ĐỀ SỐ 2) ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 MÔN: TOÁN LỚP 2 A. PHẦN CƠ BẢN Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó: Bốn trăm linh năm 322 Năm trăm hai mươi mốt 405 Ba trăm hai mươi hai 450 Bốn trăm năm mươi 521 Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi của hình tam giác trên là:
  7. A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm Bài 3/ > 401 399 701 688 < 359 505 456 456 = Bài 4/ Đặt tính rồi tính: 47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245 Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Bài 6/ Tìm x. 100 + x = 12 4 Câu 7/ Đọc các số sau : a/ 105: b/ 234: c/ 396: c/ 424: Câu 8/ Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521 a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . Câu 9/Tính nhẩm 400 + 300 = 800 – 200 = 4 x 5 = 35 : 5 = Câu 10/ Đặt tính rồi tính 64 + 27 94 – 75 318 + 141 784 – 403 . . . . Câu 11/ Tìm x : X : 4 = 3 25 : x = 5
  8. Câu 12/ Tính 24 + 16 – 26 = . 3 x 6 : 2 = = . = . Câu 13/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 14/ Bài toán Có 25 quả cam để vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có bao nhiêu đĩa cam ? Bài giải B. PHẦN NÂNG CAO Câu 1/ a. Tính nhanh: 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 b. Điền chữ số thích hợp vào dấu ? + 123 = 456 Câu 2/ a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ? . b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau. . . . Câu 3/ a) Tìm a, b, c, d = ? 9 11 14 18 a b c 44 d b/ Tỡm cỏc giỏ trị của x biết: 38 < x + 31 < 44 . Câu 4/ Tổng kết năm học, lớp 2A, 2B, 2C có tất cả 19 học sinh giỏi. Biết lớp 2B có 7 học sinh giỏi và lớp 2C có 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
  9. Bài giải Câu 5/ Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7 cm. a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA. b) Tính chu vi hình tam giác ABC. Bài giải ĐỀ SỐ 3) Câu 1 : Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 = 53 + 47 = 100 – 65 = 100 – 8 = . . . . Câu 2 : Số ? (1,5đ) a) 3 ; 5 ; 7 ; ; b) 10 ; 12 ; 14 ; . ; c) 18 ; 19 ; 20 ; .; Câu 3: Tìm X (1đ) a) 35 - X = 25 b) 3 x X = 27 Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ? Giải . . .
  10. Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải . . . ĐỀ SỐ 4) Đề kiểm tra định kì lần IV - năm học 2014-2015 Môn : Toán Lớp 2 Trường Tiểu học : Tên: . Lớp: Bài1 : Tính 453+246 = . 146+725 = 752-569 = 972-146= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 575-128 492-215 143+279 Bài 3 : Tìm X a, X-428 = 176 X+215=772 Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36 Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4? Bài giải ĐỀ SỐ 5)
  11. Họ và tên ___ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài làm Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 Bài 2. 457 500 248 265 > < ? 401 397 701 663 = 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . . . . . . Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C ĐỀ SỐ 6)
  12. Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, , 433, , , , , 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 1. Tìm X: (1.5 điểm)
  13. X x 3 = 12 X : 5 = 5 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu: 842 = 800 + 40 + 2 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm) Giải ĐỀ SỐ 7) Phòng giáo dục và đào tạo: Trường Tiểu học: Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2014-2015 Môn : Toán Lớp 2 Họ và tên : Lớp : Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 235;237; .; ;243. 426;436; .; ; Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428 .482 596 612 129 .129 215+25 .240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356 . . .
  14. Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 ĐỀ SỐ 8) Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ; 433; ; ; ; ; 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 Câu 4: Số ? (1đ) 5 x 7 4 x 8 15 :5 20 : 4
  15. Câu 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = cm 1m = cm 5dm + 7dm = dm 12m - 8m = m Câu 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. C . . D Câu 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) 121 + = ĐỀ SỐ 9)
  16. PHÒNG GD&ĐT : KIỂM TRA CUỐI HK II Trường TH: Môn: TOÁN – Lớp 2 Họ và tên HS: Năm học 2014-2015 Lớp: SBD Phòng thi: Ngày KT: / ./2015 Chữ ký Giám thị Số phách PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật A. 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8 Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
  17. Bài giải Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải
  18. ĐỀ SỐ 12 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: B) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = b.1m = 10dm 55m c. 16cm : 4 = d.1000m = 3cm 1km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi   400 lăm Năm trăm bảy mươi   404 tỏm Bốn trăm linh bốn   875 Bốn trăm   578 5. Số ? 8 + 5 - 9 x 6 : 3 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 600 + 30 + 63 c. 100 1000 2 2
  19. 7. Đặtb. tính30 : rồi 5 tính:: 3 12 d. 400 x 2 600 + 200 a. 400 + 99 b. 764 - 353 8. Tìm x : a. 400 + x = 200 x b. 295 - x = 180 4 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải ĐỀ SỐ 10) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297
  20. 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 48m + 47m = b.10dm = 1m 85m c. 32cm : 4 = d.2000m = 8cm 2km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ; ; 316; ; 318; 319; b. 512; 515; ; .; 524; ; ; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bảy trăm bảy mươi lăm   600 Năm trăm bảy mươi   104 chín Một trăm linh bốn   775 Sáu trăm   579 5. Số ? 9 + 6 - 7 x 6 : 6 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 900 + 10 + 91 c. 1000 100 6 6 b. 40 : 5 : 8 2 d. 400 + 400 x 2 300 7. Đặt tính rồi tính: a. 700 + 55 b. 866 - 356
  21. 8. Tìm x : a. 100 + x = 600 : b. 394 - x = 160 2 A 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình các hình tam giác đó: B C H D 10. Đàn gà nhà Mai có 82 con, đã bán đi 23 con. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà? Giải ĐỀ SỐ 11) TRƯỜNG TIỂU HỌC: PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2014- 2015 Bài 1: (4đ) Cho các số Viết dãy tính đúng 1; 2; 5; 15; 20 : x + = 1; 2; 3; 12; 17 : x - = Bài 2: (4đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 89 95 7 6 + 1 7- 56 - 21+ 34
  22. 479 1 6 3 7 1000 Bài 3:(5đ) a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20 . b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5? Bài 4:(3đ) Lớp em xếp được 3 hàng còn thữa ra 2 bạn.Tính xem lớp em có bao nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn. Bài giải Bài 5:(3đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: hình tứ giác (Lưu ý: Điểm trình bày: 1đ) ĐỀ SỐ 12) Bài 1: (2điểm) a)Viết các số sau: - Một trăm linh bảy ; Bốn trăm mười lăm - Chín trăm ba mươi tư ; Tám trăm tám mươi lăm b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm) 3 x 7 = ; 4 x 8 = ; 20 : 2 = ; 400 + 300 = 28 : 4 = ; 15 : 5 = ; 5 x 6 = ; 800 - 500 = Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403
  23. Bài 4 : Tính : (1 diểm) 24 + 16 – 18 = 25 : 5 x 6 = = = Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số ĐỀ SỐ 13) Trường TH: Thứ ngày tháng năm 2015 Họ Tên: Kiểm tra chất lượng cuối năm học Lớp 2 Môn thi: Toán I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là: 5 A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả b) Bề dày của quyển sách khoảng 5 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. mm C. dm D. m Bài 2 ( 1 điểm) Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Bài 3 (1 điểm) 5 x 7 + 25 = A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 59 + 31 ; 345 + 244 ; 100 - 72 ; 674 - 353 Bài 2: ( 1 điểm) 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X
  24. X x 5 = 45 + 5 X – 18 = 24 Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác A, B, C biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm Bài 5: ( 2 điểm) Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? ĐỀ SỐ 14) Bài kiểm tra định kì cuối học kì Ii Năm học 2014 - 2015 Môn: Toán lớp 2 I- Phần trắc nghiệm:( 3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút B. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Viết vào chỗ chấm thích hợp: Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
  25. a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II, Phần tự luận:( 7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 376 + 43 856 - 548 57 + 25 91 - 28 Câu 2: Tính: (1điểm) 45 m : 5 = 32 cm : 4 = 40 : 4 : 5 = 4 x 9 + 6 = Câu 3: Tìm x (1 điểm) 638 - x = 205 x- 253 = 436 Câu 4: (3 điểm) a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài giải: b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. Bài giải:
  26. ĐỀ SỐ 15) Họ và tên: . Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM Trường: Năm học 2014 – 2015 (Môn Toán – Lớp 2) Lớp: 2 Thời gian làm bài: 40 phút I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . Cần điền vào chỗ chấm số: A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II - Phần tự luận (7 điểm) Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,0đ) 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 (2,0đ) a/. Đặt tính rồi tính: 495 -– 251 465 + 172 b/. Tính: 4 x 3 + 152 20 x 3 : 2
  27. Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1,5đ) Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (1,5đ) Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: : 25 cm Còn lại : cm ? Câu 9: Trong hình bên: (1,0đ) a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? ĐỀ SỐ 16) Phòng GD&ĐT: . Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường: . Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2014 – 2015 (Thời gian: 40 phút không kể chép đề) ĐỀ BÀI: Bài 1: Tính nhẩm. 2 x 6 = 18 : 2 = 4 x 6 = 10 : 5 =
  28. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 20 : 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 729 + 113 474 – 463 . Bài 3: So sánh 658 648 30 - 3 40 - 3 599 597 + 2 1000 998 + 2 = Bài 4: Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ĐỀ SỐ 17) PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC: NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia. C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1 Câu 5: Hình nào đã tô màu số ô vuông? 5
  29. M N P M N P A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Cả 3 hình M,N,P Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều B. C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Câu nào thích hợp? A. Chiếc bàn học sinh cao 3 m B. Quãng đường dài 20dm C. Chiếc bút bi dài khoảng 15cm D. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km Câu 8: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút Câu 9: Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ Câu 10: cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 11: Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = Câu 12:Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 B.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm): 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48 . . . Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 100 cm = m 1m = mm 24cm – 4cm + 30cm= 30cm + 7cm – 37cm = . Câu 3: Tìm x (1 điểm) a) x - 34 = 49 b) x x 4 = 36 Câu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? (2 điểm) Câu 5: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 35cm, BC =15 cm, AC = 45cm. (1 điểm)
  30. ĐỀ SỐ 18) PHÒNG GD&ĐT Thứ ngày tháng năm 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp 2 (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số 801 đọc là: A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 838 C. 836 3. Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là: A. 80 B. 92 C. 90 5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là: A. 72 B. 47 C. 37 6. 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 16cm C. 20cm 8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông? A. 5 B. 7 C. 9 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm) 1. Tính: 156 73 312 875 + 38 - 39 + 7 - 251
  31. 2. Tính: 5 x 6 – 11 = 20 : 5 x 6 = = = 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 95 ; 100 ; 105; b/ 254 ; 244 ; 234 ; 4. Tìm x: 2 x x = 19 – 7 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? ĐỀ SỐ 19) Họ và tên:: Bài kiểm tra định kì cuối kì II Môn toán - lớp 2 Lớp 2 Trường Tiểu học Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: tháng năm 2015 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 251 đọc là: A. Hai trăm lăm mươi mốt. B. Hai trăm năm mươi mốt. C. Hai trăm năm mốt. Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là: A. 74 B. 740 C. 704
  32. Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng: A. 90 B. 900 C. 9 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là: A. 983 B. 938 C. 893 Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng: A. 93kg B. 55kg C. 65kg Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút 11 12 1 10 2 C. 2 giờ 9 . 3 8 . 4 7 6 5 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính: 65 + 18 487 - 43 413 + 241 Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm. Bài giải
  33. Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Câu 10 (1 điểm). Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24. ĐỀ SỐ 20) I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A.834 B.483 C.843 Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A.127 B.172 C.127 Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ? A. 1 tờ C.172 B.2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5:Trong hình vẽ bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54
  34. Bài 2: Tìm x 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3 : a) Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg .Hỏi có bao nhiêu túi gạo ? b)Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 4 : Viết phép chia có thương bằng số chia.
  35. ĐỀ SỐ 21) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Họ tên: Năm học:2014-2015 Lớp: Trường: MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:Tính nhẩm(2đ) 2 x 6 = 3 x 6 = 27 : 3 = 20 : 4 = 15 : 3 = 24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 = Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ) 356+212 857-443 96-48 59+27 . . . . . . . Bài 3:Tính(2đ) 5 x 4 +15= 30 : 5 : 3 = 7 giờ + 8 giờ= 24km : 4= Bài 3: Tìm x (1đ) X x 5 =35 x + 15 = 74 . . Bài 4: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm) Bài giải Bài 6: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2.
  36. ĐỀ SỐ 22) TRƯỜNG TH: . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II (2014 – 2015) Lớp: 2 Môn: TOÁN Lớp 2 Họ và tên: Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: 1/ Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ). a/ Số liền sau của 891 là 890 c/ Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần. b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ). 675 900 + 80 + 9 440 600 + 70 + 5 989 400 + 40 404 400 + 4 3/ Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542 ; 429 ; 529 ; 490 . 4/ Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ) a/ mm = 1m 1km = m A/ 100; B/ 10; C/ 1000 b/ 4 x 8 + 39 = ? A/ 61; B/ 71; C/ 70 Phần II: 1/ 1/ đặt tính rồi tính: (2đ) 90 – 32 59 + 35 425 + 343 789 – 255 . . . 2/ Tìm x biết (1đ) a/ x - 27 = 63 b/ x : 4 = 5 3/ Tính (1đ) 40 : 5 x 4 = 3 x 7 + 59 = = = 4/ Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ) Bài giải
  37. 5/ Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài mỗi cành là 5dm (1đ) Bài giải ĐỀ SỐ 23) Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Lớp: 2 .Trường T H NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN: TOÁN BÀI 1: Tính (3điểm) 925 995 48 63 503 732 – – + – + + 420 85 15 17 354 55 BÀI 2: Tìm y ( 3 điểm) y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300 . . BÀI 3: Số? ( 1 điểm) + 3 - 2 + 5 - 3 132 201 3 BÀI 3: (2 điểm) Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải: BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác.
  38. ĐỀ SỐ 24) Họ và tên : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2014 -2015 Lớp: Trường MÔN: TOÁN LỚP 2 Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 5 x 9 = 28 : 4 = 3 x 7 = 400 + 500 = 3 x 8 = 35 : 5 = 32 : 4 = 800 - 200 = Bài 2:(2đ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m = dm ; 1m = cm ; 1km = m ; 8cm = mm b) Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ) 492 429 ; 376 673 ; 4 x 7 32 ; 654 600 + 54 Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm. Bài giải
  39. ĐỀ SỐ 25) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn : TOÁN - LỚP HAI Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Một ngày có mấy giờ? A. 12 B. 18C. 24 2. 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1000 3. Số “Sáu trăm ba mươi ba, viết là : ” A. 633 B. 603 C. 63 4. Số 830 đọc là : A. Tám ba mươi B. Tám trăm ba mươi C. Tám mươi ba Bài 2: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 786 324 Bài 3: Số?  7 : 4 3 28 8  6 : 5 4 35 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 832 + 152 639 + 23 . . . . . .
  40. . 592 - 222 395 - 34 . . . . . . . Bài 5 : Tô màu : 1 1 a. số hình vuông b. số hình tam giác 5 3 Bài 6: a. Một trường tiểu học có 364 học sinh trai và 235 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải b. Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD( như hình bên) Tính chu vi hình tứ giác. 2 cm 3cm A 6 cm D
  41. ĐỀ SỐ 26) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Khối :2 Môn : Toán Thời gian : 40 phút Ngày thi : I/ Trắc nhgiệm : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 :Kết quả của phép nhân 3 x 8 là : A . 21 B . 24 C . 32 Câu 2 : Kết quả của phép chia 32 : 4 là : A . 9 B . 7 C . 8 Câu3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là : A . 323 B . 333 C . 339 Câu 4 : Số lớn nhất trong các số 385 , 378 , 391 là : A .391 B . 378 C . 385 Câu 5 : Trong các cách viết dưới đây , cách viết đúng là : A . 1m = 10cm B . 1m = 100mm C . 1m = 10dm Câu 6 : Chu vi hình tứ giác ABCD là : B 4cm C 5cm 3cm A 6cm D A . 17cm B. 18cm C . 19cm II/Bài tập : (4 điểm) Câu 1 : Tìm x ( 2 điểm ) a/ x x 3 = 27 b/ x : 5 = 4 Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm ) Đội Một trồng được 350 cây , đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
  42. ĐỀ SỐ 30: Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, , , Bài 2: ( 4đ) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + 25 80 - = 5 6 - 9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn. Bình đã lấy nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 31: Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hình bên có (1 điểm) hình tam giác
  43. hình tứ giác ĐỀ SỐ 32: ĐỀ BÀI Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào  a. 1, 3, 4, 7, 11,  ,  ,  b x 3 + 6 : 4 - 2 7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Hình vẽ bên - Có hình tam giác - Có hình tứ giác Bài 5: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?
  44. ĐỀ SỐ 33: Bài 1(6 điểm). 1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13 2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị 3. Viết tiếp vào ô trống: 0,1,1,2,4,7, , , Bài 2: (4 điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3; 1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần: 2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4: Bài 3: (3 điểm). 1. Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau lần. 2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật vào thứ ngày tháng 4. Bài 4: (4 điểm). Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người. Bài 5: ( 3 điểm). Hình vẽ bên có: .hình tam giác. .hình tứ giác. ĐỀ SỐ 34: Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào  13 + 4 =  - 13 12 + 24 10 87 - 7 -  = 40 Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào  3 + 12 - 4 <  - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18. 13 + 6 <  + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục. b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số . Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ? Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? A B
  45. Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : ? hình tam giác, ? đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng C D ĐỀ SỐ 35: Bài 1: Cho các số 1, 0, 4 - Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên. - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần. Bài 2:Điền dấu +, - vào 11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1 Bài 3: Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16 25 Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào thoả mãn 17 + 5 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền sốvào chỗ chấm. a/ 4 x = 32 b/ : 2 + = 36 c/ 17 < x 2 < 19 Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
  46. ĐỀ SỐ 37: Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 1 2 7 4 3 + - + - 6 3 4 2 3 7 3 8 8 6 1 4 b, §iÒn sè? x 2 + 6 : 3 - 5 3 Bµi 3(3®) a, Lan sinh vµo ngµy nµo mµ cø 4 n¨m Lan míi ®­îc sinh nhËt ®óng ngµy mét lÇn ? b, Thø hai tuÇn nµy lµ ngµy 2 th¸ng 4. Hái thø n¨m tuÇn sau n÷a lµ ngµy nµo ? Bµi 4(5®) Lan vµ Hµ cã mét sè que tÝnh. Lan cho Hµ 5 que tÝnh nªn sè que tÝnh cña hai b¹n b»ng nhau vµ mçi b¹n cã 20 que tÝnh. Hái tr­íc khi cho, mçi b¹n cã bao nhiªu que tÝnh ? Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình tứ giác. ĐỀ SỐ 38: Bài 1: (6 điểm) 1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5. a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được. 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; . Bài 2: (4 điểm). 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11. 2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 5 4 37 28 5 4 Bài 3: (3 điểm) Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu? Bài 4: (4 điểm) Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong các số từ 0 đến 8.
  47. Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4 cùng một hàng, một cột, một đường chéo đều có kết quả bằng nhau. Bài 5: (3 điểm)Cho hình vẽ sau: A a, Hình vẽ bên có: .tứ giác. K b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó . I E H G B D C ĐỀ SỐ 39: Bài 1 : (6 đ ) 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên . b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, , , Bài 2 (5 đ) 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ; Thứ hai tuần trước là ngày . Thứ hai tuần sau là ngày ; Bài 3: (5điểm) Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở. Bài4: (4điểm) 1; Hình bên có hình tam giác Có .hình tứ giác. 2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình bên có 7 hình tam giác . ĐỀ SỐ 40: Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là ,Số liền trước của a là , Số liền trước của m + 1 là: b) Số liền sau của 223 là , Số liền sau của a là , Số liền sau của m + 1 là: c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12, , , 40, 36, 32, 28, , , Bài 2: (6 điểm) Sè ? a) -36 x 10 30 : 5 +12 - 39 - 48 x 8 : b) 24 6 Bài 3: (3 điểm)
  48. Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị. Ví dụ: b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị. Vídụ: Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có? đoạn thẳng,? hình tam giác,? hình tứ giác ĐỀ SỐ 41: Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên. Bài 2: (5 điểm) 1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính). 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. 3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 7 11 8 Bài 3: (5 điểm) 1) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ? Bài 5: Hình bên có: ?đoạn thẳng, ? Tam giác. ? Tứ giác. ĐỀ SỐ 42: Bài 1: ( 4 điểm ) a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tính tổng các số lập được ở trên Bài 2 : ( 5 điểm ) 1. Tìm x a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8 2. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Bài 3 : ( 6 điểm ) 1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3
  49. Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ . Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ . 2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Bài 4 : ( 4 điểm ) Hình vẽ bên có :? hình tam giác, ?hình tứ giác Bài 5 : ( 1 điểm ) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ? ĐỀ SỐ 43: BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0. BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số; 4 x 3 + 4 x 2 = 3 x 5 + 3 = b/Điền số thích hợp vào ô trống: : 5 + 32 = 32 27 x +14 =41 35 : - 17 = 18 x 12 + 43 = 43 BÀI 3: a/ Tìm x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15 b/ Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58 BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở? b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh cái kẹo, vì BÀI 5: a/Gạch 2 gạch vào 1 số hình tròn trong 3 O O O O O 1 O O O O O hình vẽ , và gạch 1 gạch vào sè h×nh 5 O O O O O trßn cßn l¹i. b/ H×nh vÏ bªn cã; H×nh tam gi¸c H×nh tø gi¸c H×nh vu«ng. ĐỀ SỐ 44: Bài 1: (4 điểm)a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần: b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số: Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số? x 3 < 12 2 x 9 < x 9
  50. 12 : > 2 - 32 = 16 + 20 – 19 41 : 2 > 7 2/ Tính nhanh: Bài 3: (6 điểm) 5 x 5 x 2 26 + 17 + 23 - 24 1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao? 2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi. Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ: Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây ĐỀ SỐ 45:Bài 1 (4 điểm) a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm: 90 > 91 - > 85 148 < < 155 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 Bài 2 (4điểm): a) Điền số: - 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2 : 4 = 2 x 3 3 < 15 : < 6 b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống: 1 3 6 6 7 4 2 5 6 0 Bài 3 (4 điểm): a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì? b) Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có mấy ngày thứ 2? Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được? Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có ? hình vuông ? hình tam giác ĐỀ SỐ 46: Bài 1 : ( 6 điểm ) 1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3 a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên: 2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7;  ;  ;  Bài 2 ( 5 điểm ) 1- Với ba chữ số 1; 0; 6 a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất 2- Điền số : x 3 12 : 3
  51. 2 x 14 + 30 Bài 3: ( 6 điểm ) 1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4 - Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?- Thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu ? 2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước đó: +Thái có bao nhiêu viên bi? + Bình có bao nhiêu viên bi? Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 47: BÀI 1: ( 5 điểm ) a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó . b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau ) + + + + + = BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống : 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2 4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10 BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) vào 1 số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 1 3 5 số ô tròn còn lại . BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC . BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có ? tam giác ? tứ giác . .? .đoạn thẳng . b. Tìm số còn thiếu : 4 3 6 2 9 1 ?
  52. ĐỀ SỐ 48: Bài 1 (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống : 5 + = 98 7 - 59 = 5 6 - 2 = 24 5 + 6 = 77 Bài 2 : (4đ) a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm : 14 5 7 = 12 38 15 14 = 39 b) Tìm X : X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27 Bài 3 : (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72. 38 15 38 12 12 Bài 4 (3đ) Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy? Trong tháng 2 có ? chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày ) Bài 5 : (5đ) Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? ĐỀ SỐ 49: Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3. a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm) b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được. Bài 2(2điểm) a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8, , , , , b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là Bài 3:(4điểm) a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi? b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được 1 số kẹo đó . 4 Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo? b, Mỗi em được mấy cái kẹo? Bài 4:(2điểm) Hình vẽ bên có : 1, hình tam giác. 2, Hình tứ giác.
  53. ĐỀ SỐ 50: Bài 1: (4,5 điểm) a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích). Cho 3 chữ số 0, 5, 8. - Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên - Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2: (5,5 điểm) a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. 2 2  7  8 2  8 + + - - - 1   5   4 7  8 1 4 3 2 4 4   9 b) Tìm x: x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7 Bài 3: (6điểm) a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng. - Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày nào? - Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày nào? Bài 4: (4 điểm) a) Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1. b)Hình bên có : - hình tam giác. - hình tứ giác.