Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 18 - Năm học 2018-2019

doc 9 trang nhatle22 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 18 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_18_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 18 - Năm học 2018-2019

  1. TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên: Môn: Tiếng Việt Lớp 2 Năm học: 2018 - 2019 Đề chính thức Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Giám thị 1: Giám thị 2: I. Đọc bài sau và trả lời câu Đánh thức dòng sông. Sáng hôm ấy. Mây dậy sớm hơn mọi ngày. Không chải đầu, rửa mặt, em chạy vội ra bờ sông. Dòng sông đây rồi, nó còn đang im lìm trong giấc ngủ. Màn sương trắng buông nhẹ trên mặt sông. Làm cho cảnh vật trở nên mờ ảo. Phải đánh thức dòng sông dậy thôi. Mây đến sát bờ sông. Em khẽ khàng giẫm chân trên đám cỏ bên sông còn ướt sương đêm và cất tiếng gọi: - Sông ơi , dậy đi ! Dòng sông cựa mình. Mặt nước gợn sóng lăn tăn. Màn sương biến mất. Khuôn mặt dòng sông hiện ra ửng hồng, tươi rói. Mây cuối xuống lấy tay vốc nước sông rửa mặt. Nước mát lạnh, những giọt nước lọt qua kẽ tay Mây rơi lách tách trên mặt sông. Theo KIM VIÊN * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Mây thức dậy lúc nào? (0.5đ) A. Sáng sớm B. Buổi trưa. C. Buổi chiều. D. Buổi tối. Câu 2: Đánh dấu X vào ô trống Mây dậy sớm làm gì? (0.5đ) Tắm nước dòng sông. Đánh thức dòng sông. Vén màn buông trên sông. Chạy ra sông tập thể dục. Trang 1
  2. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Câu nào dưới đây cho thấy Mây coi sông như bạn? (0.5đ) Mây đến sát bờ sông. Mây gọi: “ Sông ơi !” Mây gọi: “ Sông ơi , dậy đi !” Mây chạy vội ra phía bờ sông. Câu 4: Em hãy tìm câu nói lên dòng sông vẫn còn im lìm trong giấc ngủ? (0.5đ) Câu 5: Câu văn cho biết Mây đánh thức dòng sông dậy? (1đ) Câu 6: Em hãy tìm chi tiết nói lên dòng sông bắt đầu thức giấc? (1đ) Câu 7: Phần in đậm trong câu: “Khuôn mặt dòng sông hiện ra ửng hồng tươi rói.” Trả lời cho câu hỏi nào? (0.5đ) A.Vì sao B. Làm gì? C. Là gì? D. Như thế nào? Câu 8: Đặt câu hỏi dưới bộ phận in đậm: (1đ) Mây chạy vội ra bờ sông. Câu 9: Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa. (0.5đ) A. Mát lạnh –mát mẻ. B. Mát lạnh – nóng bức C. Mát lạnh- dịu êm. D. Mát lạnh- mát rượi. Trang 2
  3. Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 - LỚP 2 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần đọc thành tiếng) Năm học: 2018 -2019 (Phần dành cho giáo viên) 1. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: * GV cho học sinh đọc thành tiếng 1 trong các đoạn sau và trả lời câu hỏi ứng với đoạn đọc trong thời gian khoảng 1 phút Bài : “Kho báu” sách TV/83 đọc đoạn 1 TLCH 1 Bài : “Những quả đào” sách TV/91 đọc đoạn 1 TLCH 1 Bài : “Cây đa quê hương” sách TV/93 đọc đoạn 1 TLCH 1 Bài : “Ai ngoan sẽ được thưởng” sách TV/100, đọc đoạn 3 TLCH 4 Bài : “Chiếc rễ đa tròn” sách TV/107 đọc đoạn 3 TLCH 4 Bài : “ Chuyện quả bầu” sách TV/116 đọc đoạn 1 TLCH 1 Bài : “ Bóp nát quả cam” sách TV/124 đọc đoạn 2 TLCH 2 2. Hướng dẫn chấm điểm đọc (4 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 - LỚP 2 MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần viết) Năm học: 2018 -2019 (Phần dành cho giáo viên) 1. Chính tả nghe – viết : ( 4 điểm) (15 phút) Bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo Sách TV/2 trang 120 2.Tập làm văn : ( 6 điểm) 25 phút Viết một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu nói về ảnh Bác Hồ Trang 3
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN RÍ CỬA 6 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 - LỚP 2 Môn : Tiếng Việt – Năm học: 2018 -2019 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc - hiểu, luyện từ và câu (6 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu được 0.5 điểm Câu 1 2 3 7 9 Đáp án A Đánh Mây gọi: D B thức dòng Sông ơi sông dậy đi ! Câu 4: 0.5đ Câu 5: 1đ Câu 6: 1đ Câu 8: 1đ 2. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (4 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả ( 4 điểm) Hướng dẫn chấm điểm: Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 0,5 điểm Viết đúng chính tả: 2,5 điểm. Nếu sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm Trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 0,5 điểm 2. Tập làm văn: (6 điểm) - Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể): + Nội dung (ý) : 3 điểm HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng : 3 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả : 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu : 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo : 1 điểm Trang 4
  5. TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên: Môn: Toán Lớp 2 Năm học: 2018 - 2019 Đề chính thức Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV Giám thị 1: Giám thị 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1. (1điểm) a) Điền số 733 735 737 b) Số gồm : “ 7 trăm 0 chục 6 đơn vị” được viết là : A : 760 ; B . 76 ; C . 670 ; D .706 Câu 2. Số? (1 điểm) x 5 - 18 + 8 : 5 7 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống ; = (1điểm) a) 987 989 b) 300 + 20 339 Câu 4. (1 điểm) Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết: Trang 5
  6. a) Có . hình tam giác? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 b) Có . hình chữ nhật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5. Tính nhẩm : (1 điểm) 5 x 3 = 9 x 2 = 8 x 3 = 7 x 4 = 45 : 5 = 20 : 4 = 27 : 3 = 32 : 4 = Câu 6. (1 điểm) a) Ghi giờ của các đồng hồ vào ô trống . . b) Viết cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp - Chiếc bút bi dài khoảng 15 - Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 Câu 7: Đặt tính rồi tính (1điểm) a) 346 + 452 b) 100 – 73 Câu 8. (1điểm) a) Tính 4 x 9 + 6 = b) Tìm X 5 x X = 35 Trang 6
  7. Câu 9. (1 điểm) Bạn Mai có quyển vở 100 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Câu 10. Tìm số bé nhất có hai chữ chữ số mà tích của nó bằng 18. (1điểm) Trang 7
  8. Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1. (1điểm) a) Điền số. (Mỗi ô điền đùng 0,25điểm) 733 734 735 736 737 b) D .706 (0,5điểm) Câu 2. Số? (1 điểm) x 5 - 18 + 8 : 5 35 25 5 7 17 Mỗi ô điền đúng được 0,25điểm Câu 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống ; = (1điểm) a) 987 < 989 b) 300 + 20 < 339 Câu 4. (1 điểm) Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết: a) Có . hình tam giác? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 b) Có . hình chữ nhật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5. Tính nhẩm (1 điểm) 5 x 3 = 15 9 x 2 = 18 8 x 3 = 24 7 x 4 = 28 45 : 5 = 9 20 : 4 = 5 27 : 3 = 9 32 : 4 = 8 Mỗi câu đúng 0,25điểm Câu 6. (1 điểm) a) Ghi giờ của các đồng hồ vào ô trống. (Mỗi ô điền đúng 0,25điểm) Trang 8
  9. 9 giờ 30 phút 12 giờ 15 phút b) Viết cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp (Mỗi chỗ chấm điền đúng 0,25điểm) - Chiếc bút bi dài khoảng 15dm - Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15m Câu 7: Đặt tính rồi tính (1điểm) a) 346 + 452 = 798 (0,5điểm) b) 100 – 73= 27 (0,5điểm) Câu 8. (1điểm) a) Tính (0,5điểm) 4 x 9 + 6 = 42 b) Tìm X (0,5điểm) 5 x X = 35 X= 35 : 5 X= 7 Câu 9. (1 điểm) Bạn Mai có quyển vở 100 trang, Mai đã viết hết 2 chục trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải Đổi: 2 chục = 20 (0,25điểm) Bạn Mai chưa viết hết số trang (0,25điểm) 100 – 20 = 80 (trang) (0,5điểm) Đáp số: 80 trang Câu 10. Tìm số bé nhất có hai chữ chữ số mà tích của nó bằng 18. (1điểm) Số có hai chữ số bé nhất mà tích của nó bằng 18 là : 29 Trang 9