Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 15
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_de_so_15.docx
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Đề số 15
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Nối số với cách đọc số: 103 Một trăm linh ba 721 Năm trăm bảy mươi lăm 500 Bảy trăm hai mươi mốt 575 Năm trăm 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 578; 317; 371; 806 3. 200cm + 100cm = m dm = 60cm 80mm – 40mm = cm cm = 30mm 4. 432 + 367 958 – 452 4 x 10 + 200 = . = . 45 : 5 + 79 = . = 5. a) 4 x y = 20, y là: b) y – 45 = 55, y là: A. y = 4 B. y = 5 C. y = 16 A. y = 10 B. y = 90 C. y = 100 6. Hình bên có: a) 6 hình tứ giác b) 2 hình tam giác 7 hình tứ giác 3 hình tam giác 8 hình tứ giác 4 hình tam giác 7. Giải bài toán: Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn? Bài giải 8. Nam nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Nam nghĩ .
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Viết số Đọc số 255 Năm trăm linh hai 724 Sáu trăm chín mươi mốt 2. ( ; =): 40 : 4 . 2 x 4 532 – 32 532 + 32 3. a) Nga đi ngủ lúc 9 giờ tối hay giờ. b) Thứ bảy tuần này là ngày 15 thì chủ nhật tuần sau là ngày . 4. a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) b) Tính: (1 điểm) 57 + 23 789 – 356 4 x 8 + 465 = . = . 6 x 4 : 3 = . = 5. a) y x 5 = 20, y là: b) y : 8 = 4 A. y = 4 B. y = 5 C. y = 15 A. y = 2 B. y = 12 C. y = 32 6. Hình bên có hình tam giác, . hình tứ giác 7. Có 36 bông hoa cắm đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa? Bài giải 8. Tìm một số có ba chữ số và một số có hai chữ số sao cho hiệu của hai số đó bằng 1. 9. Biết hiệu của hai số là số liền trước 869, nếu bớt số bị trừ 25 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Viết số thích hợp vào tia số: .290 280 270 2. Trong các số 328; 654; 791; 719 Số bé nhất là ; Số lớn nhất là . 3. Số có 8 trăm, 7 đơn vị được viết là : a. 87 b. 78 c. 807 d. 870 4. (>; <: =) a) 27 giờ 1 ngày. b) 2 tuần lễ 7 ngày c) Hôm nay là ngày 3 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là đến sinh nhật của Nam. Vậy sinh nhật của Nam là ngày . tháng 4. 5. 341 + 457 76 – 39 12 : 3 + 573 = . = . 58kg + 9kg - 49kg = . = 6. a) 350 + x = 450, y là: b) y : 9 = 5 A. y = 100 B. y = 50 C. y = 700 A. y = 4 B. y = 14 C. y = 45 7. (1 điểm) Hình bên có hình tam giác; . hình tứ giác 8. Buổi sáng mẹ bán 578kg gạo. Buổi chiều mẹ bán 435kg gạo. Hỏi buổi sáng mẹ bán nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 9. Tìm số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 6, hiệu ba chữ số cũng bằng 6. 10. Nếu lấy liền trước số tròn chục nhỏ nhất nhân với một số thì được 45. Tìm số đó.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1 Số liền trước Số đã cho Số liền sau 510 376 2. Viết tiếp số vào chỗ chấm: ; ; 16; 19; 22; 3. 1km = .m mm = 1cm 5cm = mm m = 20dm 4. 35 + 57 100 – 27 45dm : 5 + 570dm = . = . 3 x 8 : 4 = . = 5. Tìm y: (1 điểm) a) 350 – y = 300, y là: b) 2 x y = 18 A. y = 500 B. y = 50 C. y = 650 A. y = 9 B. y = 16 C. y = 20 6) (1 điểm) Hình bên có: - đoạn thẳng, - đường thẳng 7. Giải bài toán: (2 điểm) Chị Mai cao 154cm, Lan thấp hơn chị 53cm. Hỏi Lan cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải 8.Nếu lấy 9 nhân với một số thì được 45. Tìm số đó. 8. Số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? (1điểm) 9. Mẹ lấy một số táo xanh, chia đều cho 3 con, mỗi người được 9 quả. Tìm số táo mẹ đã lấy?
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ; 59; 55; 51; ; b) Khoanh vào những số lớn hơn 400: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307; 3. Tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 bằng tích nào sau đây? A. 3 x 3 B. 3 x 4 C. 3 x 5 4. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính: 45 + 632 786 - 542 27cm : 3 + 560cm = . = . 3 x 4 : 2 = . = 5. Xem hình bên rồi viết vào chỗ chấm: X N Ba điểm ; .; .; thẳng hàng. O Ba điểm ; .; .; thẳng hàng. Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm M Y 6. Tìm y: a) y - 42 = 100, y là: b) y : 5 = 3 A. y = 123 B. y = 823 C. y = 723 A. y = 2 B. y = 8 C. y = 15 7) a) 60 phút là giờ b) Mẹ đi ngủ lúc 11 giờ đêm hay .giờ. Hà đọc sách lúc 20 giờ hay giờ tối. 8. Giải bài toán: Từ nhà An đến trường dài 756m. An đã đi được 500m. Hỏi An còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới trường? Bài giải 9. Lan nghĩ một, nếu lấy số đó chia 5 thì được số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số Lan nghĩ.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Nối số với cách đọc số: 103 Một trăm linh ba 721 Năm trăm bảy mươi lăm 500 Bảy trăm hai mươi mốt 575 Năm trăm 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 578; 317; 371; 806 3. Đổi các số đo sau: (1 điểm) 300cm - 100cm = m 50mm + 30mm = cm 3m + 5m = cm cm = 7dm 4. a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) b) Tính: (1 điểm) 432 + 367 91 – 52 4kg x 10 + 200kg = . = . 45 : 5 + 79 = . = 5. Tìm y: (1 điểm) a) 4 x y = 20, y là: b) 45 – y = 25 A. y = 4 B. y = 5 C. y = 16 A. y = 20 B. y = 6 0 C. y = 70 6. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm b) Vẽ đường thẳng MN 7. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn? Bài giải 8. Nam nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Nam nghĩ.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. a) Số 315 đọc thế nào cho đúng? A. Ba một năm. B. Ba mười lăm. C. Ba trăm mười lăm b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 778; 877; 871; 817 2. ( ; =) 27cm 2m +3m 75dm – 46dm .3m 6dm - 2dm . 50mm 3. a) Tích 5 x 4 bằng tổng nào sau đây? A. 5 + 5 + 5 + 5 B . 5 + 5 + 5 C. 5 + 5 b) Trong các số 578, 587, 643, 633 Số lớn nhất là: .; Số bé nhất là: .; 4. 32 + 367 958 – 452 56 km + 233km – 341km = . = . 40cm : 5 + 26cm = . = 5. Tìm x: a) x + 27 = 60, x là: b) y – 43 = 52 A. x = 87 B. x = 43 C. x = 33 A. y = 9 B. y = 19 C. y = 95 7. Giải bài toán: Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn? Bài giải 8. 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống (+; -; x; :) 40 4 10 = 0
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ; ; 300; 400; 500; ; ; ; ; 2. Khoanh vào những số bé hơn 500: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307; 4. 37 + 54 768 - 456 4kg x 9 – 28kg = . = . 3 x 8 : 4 = . = 5. a) 568 – y = 340, y là: b) 2 x y = 18 A. y = 808 B. y = 228 C. y = 218 A. y = 9 B. y = 16 C. y = 20 6 A 10cm B - Đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng; - Đường gấp khúc ABCD dài ; 8cm C 10cm D 7. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét? Bài giải 8. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3. 9. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.
- 1. Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm Số liền trước Số đã cho Số liền sau 379 400 2. Thứ tự số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ; .; 47; 43; 39; .; a. 51; 35 b. 35; 51 c 40; 41 3. 12dm – 8dm = mm mm = 2cm + 3cm 1 4. Khoanh tròn vào số con chim 4 1 1 1 5. Đã tô màu một phần mấy số ô vuông? a . b. c. 3 4 5 6. a) 22 giờ hay giờ đêm; Lan đi ngủ lúc 9 giờ tối hay giờ; b) Thứ sáu tuần này là ngày 9 thì thứ bảy tuần sau là ngày 7. 77 + 51 100 - 37 28cm : 4 + 543cm = . = . 24 x 4 : 3 = . = 8. a) y : 7 = 4, y là: b) 36 + y = 83 A. y = 3 B. y = 11 C. y = 28 A. y = 47 B. y = 57 C. y = 109 9) Hình bên có: - điểm - đoạn thẳng, A B C - đường thẳng 10. Mẹ trồng 97 cây hoa hồng và hoa mai, trong đó có 28 cây hoa hồng. Hỏi mẹ trồng bao nhiêu cây hoa mai? Bài giải 11. Số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. a) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là . b) Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là ; c) Số liền sau số bé nhất có ba chữ số là d) Số tròn chục liền trước số bé nhất có ba chữ số giống nhau là 1 1 1 2. Đã tô màu một phần mấy số ô vuông? a . b. c. 3 4 5 1 3. Khoanh vào số bông hoa. 5 1 4. Đã tô màu hình nào 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 5. Thứ sáu tuần này là ngày 9 thì thứ năm tuần trước là ngày 6. 11 12 1 11 12 1 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5 giờ giờ phút giờ phút giờ phút giờ phút 7. Bài giải 8. Nga nghĩ một số, lấy số đó cộng với số tròn trăm nhỏ nhất thì được 195. Tìm số Nga nghĩ.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1 1.Đã tô màu hình nào? 5 A B C D 1 1 1 2. Đã tô màu một phần mấy số ô vuông? A. 3 B. 4 C. 5 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ;310; 320; 330; .; .; ; 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S: 23 + 73 – 36 = 96 578 – 234 + 135 = 479 7. Tìm x: a) 879 – x = 453 A. x = 326 B. x = 426 C. x = 416 b) x : 5 = 8 A. x = 3 B. x = 40 C. x = 13 8. Hình bên có: - hình chữ nhật - hình vuông 9. Buổi sáng mẹ bán được 231kg gạo. Buổi chiều mẹ bán được 234kg gạo. Hỏi ngày hôm đó mẹ bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 10. Tìm hai số sao cho tích của chúng bằng thương của chúng. Hai số đó là: A . 2 và 2 B. 11 và 10 C. 11 và 1. 11. Biết thừa số thứ nhất là số liền trước số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số, tích là số liền sau của 35. Tìm thừa số thứ hai.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Số Năm trăm bảy mươi lăm được viết là: a. 575 b. 557 c. 755 2. Số tròn chục liền sau của số 995 là : a. 996 b. 994 c. 990 d. 1000 3. Mét viết tắt là: a. mm b. m c.cm 4. 200mm 2dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: a. Dấu 5. Tìm số lớn nhất trong các số sau:889; 898; 899 a. 889 b. 898 c. 899 6. Cô giáo thưởng cho mỗi bạn 1 cây bút chì mới. An nói cây bút chì dài 20mm. Mai nói cây bút chì dài 20cm. Bình nói cây bút chì dài 20m. Theo em, bạn nào nói đúng? a. An b. Mai c. Bình 7. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình dưới đây để được một hình tam giác và một hình chữ nhật. 8. Đặt tính rồi tính: 408 + 51 674 – 353 100 – 74 48 + 39 9. a) y x 5 = 20 b) y : 4 = 7 a. y = 25 b. y = 15 c. y = 4 a. y = 28 b. y = 11 c. y = 3 10. Chị cao 157cm, em thấp hơn chị 33cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải 11. Biết thương là số tròn chục bé nhất có hai chữ số, số chia là số liền trước của 4. Tìm số bị chia. 12. Viết tích của số lớn nhất có một chữ số với số liền sau của 4.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. 1dm bằng: a. 10mm b. 100mm c.1000mm 2. Trên mặt đồng hồ, kim ngắn chỉ giữa số 6 và số 7, kim dài chỉ số 6. Như vậy đồng hồ chỉ: a. 6 giờ b. 6 giờ 6 phút c. 6 giờ 30 phút. 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 300 600 1 4. Khoanh tròn vào số điện thoại 3 5. Nối phép tính với số thích hợp: Tổng của 12 và 8 Hiệu của 45 và 10 Thương của 18 và 3 Tích của 9 và 4 35 6 20 36 6. Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ chấm: 799 . 700 + 70 + 9 999 – 20 970 650 . 600 + 5 7. Đặt tính rồi tính: 804 + 162 784 – 563 100 – 7 37 + 63 8. a) 26 + y = 74 b) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. y = 100 b. y = 58 c. y = 48 28kg : 4 + 40kg = 47 9. Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi 4 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? Bài giải 10 . Tìm một số, biết rằng lấy 889 trừ số đó thì được số tròn chục bé nhất có ba chữ số.
- Tên học sinh: Ôn luyện cuối năm 1. Viết cách đọc các số sau: a) 305: b) 871: 2. Viết các số 876; 867; 877; 866 theo thứ tự từ lớn đến bé 3. Số liền trước của 100 là: ; Số liền sau của 100 là: 4. Trong số 769, chữ số 7 có giá trị là: a. 7 b. 70 c. 700 5. Số có 4 trăm, 2 đơn vị được viết là: a. 42 b. 402 c. 420 Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: a. 999 b. 988 c. 987 6. Đặt tính rồi tính: 39 + 61 9 + 53 100 – 8 85 – 28 34 + 562 7. a) X + 20 = 48 b) X – 22 = 29 a. x = 68 b) x = 28 c) x = 18 a. x = 7 b. x = 41 c. x = 51 8. Xem tờ lịch tháng 5, năm 2017 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 5 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 5 có ngày; Ngày 20 tháng 5 là thứ . Tháng 5 có ngày thứ tư, đó là các ngày . 9. Hình bên có: - hình tứ giác; - hình tam giác. 10. Có 4 chục quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? Bài giải
- Họ và tên: . 1. Chữ số 5 trong số 456 có giá trị là: a. 5 b. 50. c. 500 2. Trong các số: 334; 343; 433; 434 số nào là số nhỏ nhất? a. 334; b.343; c. 433; d. 434 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 1 giờ 30 phút b. 2 giờ 6 phút c. 2 giờ 30 phút. 4. Tam giác bên có chu vi là: a. 1cm. b. 9 cm c. 11cm d. 21 cm 2cm 5cm 5. Có bao nhiêu số tròn trăm có ba chữ số? 4cm a. 8 số b. 9 số c. 10 số 6. 2 được lấy 8 lần ta được: a. 6 b. 10 c. 16 7. Tích nào nhỏ hơn 30. a. 7 x 3 b. 6 x 4 c. 5 x 8 8. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: a. 111 b. 102 C. 120 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 35kg + 46kg – 55kg = 26kg 10. Một đàn gà có 6 chục con, trong đó có 27 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống? Bài giải 11. Hình bên có: a) - hình tam giác b) - hình tứ giác - hình tam giác - hình tứ giác - hình tam giác - hình tứ giác 12. Tính tích, biết thừa số thứ nhất là số liền trước số tròn chục nhỏ nhất, thừa số thứ hai là số liền sau của 2.