Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020

docx 8 trang nhatle22 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Học kì II - Năm học 2019-2020

  1. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 1 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 304 B. 186 C. 168 D. 286 Câu 2: (0.5 điểm) Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 1 m 4cm = cm A. 140 cm B. 104 cm C. 1004 cm D. 14 cm Câu 3: (0.5 điểm) Tích của các số có 1 chữ số là: A. 0 B. 1 C. 9 D. 10 Câu 4: (0.5 điểm) Độ dài đường gấp khúc sau là: B D 5cm 3cm 8cm A C A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm Câu 5: (0.5 điểm) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: A. C. = D. không có dấu nào Câu 6: (0.5 điểm) Chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = BC = AD = 14cm, CD = 2dm là: A. 16cm B. 20cm C. 42cm D. 62cm Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 465 + 213 b) 57 – 29 c) 46 + 48 d) 234 + 296 Câu 8: (0.5 điểm) Tính 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5 = 5 x 8 = 4 x 6 =
  2. Câu 9: (1 điểm) Tính a) 10 kg + 36 kg – 21 kg b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = = = = Câu 10: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? Lớp 2A có số học sinh nam là: Câu 11: (0.5 điểm) Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác Câu 12: (2 điểm) Giải toán Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 13: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: 3cm A B 2cm 4cm D 6cm C Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
  3. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 2 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 D. 286 b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102 A. 120 B. 210 C. 102 D. 201 Câu 2. (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: 100 1000 10 0 Câu 3. (0.5 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác. Có: hình tứ giác Có: hình tam giác Câu 4. (1 điểm) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây Câu 5: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45cm – 17cm 67cm + 33cm 54kg – 29kg 28 cm 60kg 25kg 100 cm Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ? 120 202 33
  4. a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456 Câu 8: (1.5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác. Trả lời: Chu vi hình tứ giác là: cm Câu 9: (1.5 điểm) Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải Câu 10: (0.5 điểm) Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Vậy mỗi người được: . viên kẹo.
  5. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 3 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Tính a) 5 x 4 = b) 3 x 7 = c) 36 : 4 = d) 45 : 5 = Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: a. Thứ hai tuần này là ngày mùng 2 thì thứ tư tuần sau là ngày b. Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi. Trả lời: Câu 3: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi hình tứ giác sau là: 3 cm A. 10 cm B. 19 cm 2 cm 4 cm C. 14cm D. 19 dm D Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 1dm C a) 45 + 38 b) 51 – 37 c) 235 + 43 d) 897 - 462 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 m = cm là: A. 10 B. 100 C. 100 mm D. 1 dm b) Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 400 + 50 B. 400 + 50 + 6 C. 400 + 5 + 6 D. 400 + 56 Câu 6: (0.5 điểm) Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở? A. 5 quyển B. 40 quyển C. 30 quyển D. 7 quyển Câu 7: (0.5 điểm) Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác
  6. Câu 8: (1.5 điểm) Tìm x a) 325 – 105 + x = 574 b) x – 15 = 18 : 3 Câu 9: (1 điểm) Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Câu 10: (0.5 điểm) Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 11: (2 điểm) Giải toán Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải
  7. PHÒNG GD&ĐT XXXXX XXXXX KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TH XXX XXXX XXX MÔN TOÁN ĐỀ 4 HỌC SINH KHỐI 2 Ngày kiểm tra: (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: DANH TRẦN NGỌC BÍCH Lớp: 23 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ Câu 1: (0.5 điểm) Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2: (0.5 điểm) Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 Câu 3: (0.5 điểm) Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 Câu 4: (0.5 điểm) Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27, 28 C. 27, 30 D. 28, 33 1 Câu 5: (0.5 điểm) Hình nào có số ô được tô màu. 5 A B C D Câu 6: (0.5 điểm) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 7: (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 30 phút B. 6 giờ 15 phút C. 3 giờ 15 phút Câu 8: (1.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 =
  8. Câu 9: (1 điểm) Tính 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Câu 10: (1 điểm) Tìm x a) 3 x x = 14 + 16 b) x : 6 = 4 Câu 11: (2 điểm) Giải toán Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải Câu 12: (1 điểm) Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D G 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là: C 4 cm 3cm E