Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

pdf 6 trang nhatle22 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 3 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_lop_9_de_so_3_nam_hoc_2017_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

  1. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] Câu 1: (3,5 điểm) 1. Viết các phương trình hĩa học để thực hiện dãy chuyển hĩa sau (ghi rõ điều kiện nếu cĩ): 2. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp hĩa học dùng để tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp. Hướng dẫn 1. (1) CH COONaNaOHCHNa  CaO CO 3423 to (2) Al4 C12H 3234 O4Al(OH)3CH 1500o C (3) 2CHCHCH3H42  làm lạnh nhanh Pd/PbCO3 (4) CHCH + HCHCH o 222 t (5) nCHCH(CHCH  trùng ) (PE) hợp 2222 n to ,p,xt tam hợp (6) 3C2 HC 26 H 6 t,xt,p xt,to (7) CHCH+HClCHCHCl p 2 (8) nCHCHCl[CHCH(Cl)]  trùng hợp (PVC) 22n to ,p,xt 2. HCl CO C2 H 2 : C 2 Ag 2   dư C 2 H 2 CO CO CO : CaCO    HCl CO 2 AgNO3 2 3dư 2  ddNH dư CH 3 CO  Ca(OH)2 C 22 2 dư CO CuO CO : CO2   dư CO  CH CH CH t 24 24 24 CH24 ddNH3 C2H2 + Ag2O  dư C2Ag2↓(vàng) + H2O C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl↓(trắng) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓(trắng) + H2O CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O to CO + CuO  Cu + CO2↑ CO2 + C 2CO Câu 2: (3,0 điểm) 1. Trong phịng thí nghiệm cĩ các dung dịch: HCl đặc, NaOH, các chất rắn: CaCO3, MnO2, Al4C3, CaC2. a. Từ các hĩa chất trên cĩ thể điều chế được những chất khí nào trong số các chất khí sau: H2, O2, Cl2, CO2, CH4, C2H2. Với mỗi khí (nếu điều chế được) viết phương trình hĩa học.
  2. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] b. Hình vẽ mơ tả bộ dụng cụ điều chế và thu khí X. Hãy cho biết X là những chất khí nào trong số các khí ở trên được điều chế và thu bằng bộ dụng cụ đĩ. Vì sao? 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau: a. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. b. Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch FeCl3. Hướng dẫn 1. a. 2HClCaCOCaClCOH  3222 O MnO4HClMnClClH2222  O đpnc 4NaOH4NaO2H  O 22 Al4 C12H 4234  O4Al(OH)3CH CaC2H22222  OCa(OH)C H NaOHHClNaClH O 2 đpdd 2NaCl2H   O2NaOHHCl222 màng ngăn xốp  b. Các khí H2, CH4. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4↑ 2. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 Ban đầu: sục khí CO2 vào nước vơi trong ta thấy xuất hiện kết tủa trắng làm vẩn đục dung dịch. Kết tủa tăng dần đến tối đa, tiếp tục sục khí CO2 ta thấy kết tủa trắng bắt đầu tan dần đến khi dung dịch trong suốt trở lại. Na + H2O → NaOH + 0,5H2↑ 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3↓(vàng) Khi cho Na vào nước, ta thấy khí khơng màu, khơng mùi thốt ra mãnh liệt (H2), viên Na chạy trên mặt dung dịch. Sau đĩ, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 Câu 3: 1. Cĩ các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt: HCl, NaOH, H2SO4, NaCl. Chỉ được sử dụng thêm một dung dịch (chứa một chất tan), hãy trình
  3. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] bày cách phân biệt mỗi dung dịch và viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. 2. Hịa tan hồn tồn a mol Al vào dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, sự phụ thuộc của số mol Al(OH)3 theo số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ dưới đây: Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra và xác định các giá trị a, b, x. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Hướng dẫn Tại nNaOH = 0,1: HCldư + NaOH → NaCl + H2O 0,1 ←0,1 Tại nNaOH = 1: HCldư + NaOH → NaCl + H2O 0,1 ←0,1 AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ 0,3 ←0,9 → a = 0,3 Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2↑ 0,3→ 0,9 → b = 1 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 0,3→ 0,3 → x = 1,3 Vậy giá trị a, b, x lần lượt là: 0,3; 1; 1,3. Câu 4: (4,0 điểm) 1. Đốt cháy hồn tồn m gam hợp chất hữu cơ X cần dùng 1,176 lít O2 (đktc), chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư, sau khi kết thúc phản ứng thi trong bình cĩ 4,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,71 gam so với dung dịch ban đầu. Biết tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 37. a. Tính giá trị của m. b. Xác định cơng thức phân tử của hợp chất X. 2. Hịa tan hết hỗn hợp gồm FeS, Fe, FeO và Fe(OH)2 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa một chất tan). Biết 16 trong Y, khối lượng nguyên tố oxi chiếm tổng khối lượng của dung dịch. 19 a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch Y. Hướng dẫn 1. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
  4. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] 0,045 ←0,045 Ta cĩ: mdd giảm = mCaCO3 – m(CO2+H2O) → nH2O: 0,045 BTKL mXmOmCOmH 222 O nCO2  C3C(X)362 H O mX1,11nX0,015 nX 2. Để đơn giản bài tốn, ta giả sử số mol FeSO4 là 1 mol. FeSO:1 16 16(4a)16152 Ta cĩ 4  19 a76C%10% (15218a)1915218.76 H2 O : a Câu 5: (2,0 điểm) 1. E là oxit của kim loại M, trong đĩ oxi chiếm 20% khối lượng. Xác định cơng thức của E. 2. Cho dịng khí CO (thiếu) đi qua ống sứ chứa x gam chất E nung nĩng. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn cịn lại trong ống sứ là y gam. Hịa tan hết y gam này vào lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cơ cạn cẩn thận dung dịch F thu được 3,7x gam muối G. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%. a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. b. Lập biểu thức tính thể tích khí NO (đktc) theo x, y và xác định cơng thức của G. Hướng dẫn 16n 1. Gọi CTPT M2On %O0,2M32nM : Cu 2M16n 2.  NO CO CuOdư HNO CuORắn  3 cô cạn thiếudư ddFMuối G x(g)y(g) Cu 3,7x(g) BTKL mCuO m(Rắn) mO 22,4  O Cu NO VNO (x y) x y mO x y x y x y 24 16 16 24 BT.Cu x CuOCu(NO ) .nH O(1883 223 22 18n).3,7xx 6Cu(NO ) .6H O x 80 x 80 80 Vậy CTPT G: Cu(NO3)2.6H2O. Câu 6: (2,0 điểm) Hỗn hợp M gồm một hidrocacbon A và một hidrocacbon B cĩ cơng thức CnH2n-2 (n ≥ 76 2) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Tỉ khối của hỗn hợp M so với hidro bằng . Đốt 3 cháy hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp M, sau đĩ dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào 1000 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy cĩ 55 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, sau đĩ đun sơi dung dịch thì khơng thấy cĩ thêm kết tủa. 1. Tìm cơng thức phân tử của A và B, biết phân tử của chúng hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. 2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa. Hướng dẫn
  5. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] a. Lọc bỏ kết tủa và đun nĩng dung dịch khơng thu thêm được kết tủa thì chỉ tạo muối CaCO3 → nCO2 = nCaCO3 = 0,55 A : n 10  BTNT.C n.0,1(n1).0,050,55n(ktm) B : n1 3 Số C A : n1 A:CH   BTNT.CM (n1).0,1n.0,050,55n3C H 4? B : nB : C H 7,6g 48 34 Vậy 2 hidrcacbon là: C4H8 và C3H4. b. mm(COHdd sau pứ22dd23 O)m Ca(OH)mCaCO 74.0,45 H OC%.100%3,4% 978,2(g) 2 978,2 0,5 Ca(OH):10,552 dư 0,45 Vậy nồng độ % của dung dịch sau khi tách kết tủa là : 3,4%. Câu 7: (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3. Chia 48,48 gam X làm 3 phần: - Phần 1: cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì thấy cĩ 1,2 gam NaOH phản ứng. - Phần 2: cĩ khối lượng gấp đơi phần 1, cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc). - Phần 3: cho tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì thấy cĩ 51,3 gam Ba(OH)2 phản ứng. Tính khối lượng mỗi chất trong 48,48 gam hỗn hợp X. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Hướng dẫn P  NaOH Na24 SO 1 0,03 HCl XNa COPCO2322  : 0,05 Ba(OH) NaHCO P  2 3 3 0,3 48,48(g) Na SO : x 2 4NaOH  0,03 z 0,03 Mol P1 Na23 CO : yy 0,02 CO2  0,05 y z 0,05 NaHCO : z 3 Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH x ←x→ 2x Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH 0,02 ←0,02→ 0,04 NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O 0,03→ 0,03 Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaOH 0,03 ←0,03
  6. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 GIA LAI 2017-2018] Na SO :11,36g (x 0,02 0,03).k 0,3 x 0,01 24 m(X) Na 2 CO 3 :16,96g (142x 106.0,02 84.0,03).(k 3) 48,48 k 5 NaHCO : 20,16g 3 Vậy khối lượng các chất trong X lần lượt là: 11,36g; 16,96g; 20,16g.