Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Lập Thạch

doc 4 trang nhatle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Lập Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_8_phong_giao_duc_va_dao_tao_lap_thach.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Phòng giáo dục và đào tạo Lập Thạch

  1. PHỊNG GD&ĐT LẬP THẠCH ĐỀ THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MƠN: HĨA HỌC 8 Phần I: Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau: Câu 1: Khí nào dưới đây thu bằng cách úp ống nghiệm? A. H2 B. O2 C. NO2 D. CO2. Câu 2: Thành phần khơng khí luơn bị tác động bởi các yếu tố khác nhau: a) Khí thải từ các nhà máy. b) Cây xanh quang hợp. c) Các phương tiện giao thơng dùng nhiên liệu xăng, dầu. d) Sản xuất vơi. e) Sự hơ hấp. Yếu tố làm ơ nhiễm khơng khí là A. a, b, c . B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 3: Khơng khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, cĩ thể kể ra một số khí cơ bản sau: nitơ, oxi, cacbonđioxit, hơi nước, lưu huỳnh đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất? A. nitơ và cacbonđioxit. B. nitơ và oxi. C. hơi nước và lưu huỳnh đioxit. D. oxi và cacbonđioxit. Câu 4: Một hợp chất khí được tạo bởi hai nguyên tố C và H, trong đĩ C chiếm 75% về khối lượng. Cơng thức hố học của hợp chất khí là A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6. Câu 5: Oxit nào dưới đây cĩ tên gọi đinitơ pentaoxit? A. NO2. B. N2O. C. N2O3. D. N2O5. Câu 6: Cho các hợp chất sau: CaO, SO3, NH3, MnO2. Hĩa trị của Ca, S, N, Mn lần lượt là A. I, III, III, II. B. II, III, III, IV. C. II, VI, III, IV. D. I, VI, III, IV. Câu 7: Đốt cháy hồn tồn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. m cĩ giá trị là A. 2,6g. B. 2,5g. C. 1,7g. D. 1,6g. Câu 8: Cho cơng thức hố học của các oxit sau: MgO; SO2; K2O; FeO; CO2; P2O5. Số oxit axit là A. 6 B. 3 C. 4 D. 2 Phần II : Tự Luận (8 điểm) Câu 9 (2,5 điểm): Hồn thành các phương trình phản ứng và cho biết phản nào xảy ra sự oxi hĩa ? t0 a) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 b) Al4C3 + H2O  Al(OH)3 + CH4 c) Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3 t0 d) CnH2n+2 + O2  CO2 + H2O Câu 10 (3 điểm): 1, Để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm, một học sinh đã lấy lượng hố chất KClO 3, KMnO4 đem nung nĩng, đều thu được a mol khí oxi. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng mỗi chất cần lấy? 2, Trong một bình kín cĩ thể tích 5,6 lít chứa đầy khơng khí (đktc) và 4,8 g Mg. Đốt Mg trong bình kín cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng chất cĩ trong bình sau phản ứng. Biết khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí và cịn lại là khí nitơ.
  2. Câu 11(2,5 điểm): Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phương trình phản ứng: DiƯplơc CO2 + H2O  (C6H10O5)n + O2 tinh bột a) Hồn thành phương trình phản ứng và nêu biện pháp bảo vệ khơng khí trong lành? b) Tính khối lượng tinh bột thu được và thể tích khí O 2(đktc) đĩ giải phĩng nếu lượng nước tiêu thụ là 5 tấn và lượng khí CO2 tham gia phản ứng dư. Cho hiệu suất phản ứng là 80%. Cho C = 12, O = 16, H =1, N =28, Mg =24, K =39, Mn =55, Cl = 35,5
  3. PHỊNG GD&ĐT LẬP THẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MƠN: HĨA HỌC 8 Phần I: Trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25x8 = 2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A D C A B Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung Điểm t0 9 a) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 0,5 b) Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4 0,5 c) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 0,5 3n 1 t0 d) CnH2n+ 2 + O2  nCO2 + (n+1)H2O 2 0,5 Các phản ứng xảy ra sự oxi hĩa là a, c, d 0,5 10 1) Các phương trình phản ứng xảy ra to 0,25 2KClO  2KCl + 3O (1) 3 2 0,25 to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) Theo (1),(2) ta cĩ: 0,5 2 2 2 n n a(mol) m a.122,5(g) 0,5 KClO3 3 O2 3 KClO3 3 n 2n 2a(mol) m 2a.158 316a(g) KMnO4 O2 KMnO4 2) 5,6 0,25 nkk = 0,25 (mol) ; nO = 0,05(mol) nN = 0,2 (mol) ; 22,4 2 5 2 0,5 4,8 n 0,2 mol Mg 24 0,25 to Phương trình hố học : 2Mg + O2  2MgO Theo phản ứng Mg cịn dư, oxi phản ứng hết. Sau phản ứng, trong bình gồm: 0,25 n 2n 2.0,05 0,1(mol) m 0,1.40 4(g) 0,25 Mgtg MgO O2 MgO 0,25 nMg cịn 0,2 0,1 0,1(mol) mMgcịn 0,1.24 2,4(g) m = 0,2.28 = 5,6 (g). N2 DiƯp lơc a) 6nCO2 + 5nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2 Tinh bột 0,5 Để bảo vệ khơng khí trong lành chúng ta cần: Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng 11 cây xanh và hạn chế rác thải ra mơi trường b) Theo phương trình hố học trên : 0,25 6 6 1 5.10 10 Số mol tinh bột (C6H10O5)n = số mol H2O. (mol) 5n 18.5n 18n 0,5 6n 6n.5.106 106 Số mol O2 = . số mol H2O = (mol) . 5n 5n.18 3
  4. 6 0,25 10 6 Khối lượng tinh bột thu được là: .162n.0,8 = 7,2.10 (g) = 7,2 (tấn). 18n 106 0,5 Thể tích khí oxi: V .22,4.0,8 5,973.106 (lÝt) 5973m3. O2 3 0.5 Chú ý: HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đĩ