Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 7 (Chuẩn kiến thức)

doc 4 trang nhatle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 7 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_7_chuan_kien_thuc.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 7 (Chuẩn kiến thức)

  1. Đề 7 Cõu 1: (2đ) Từ các chất KMnO4, Fe, Cu, HCl điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi : a) Cu CuO Cu b) Fe Fe3O4 Fe Cõu 2: (2đ) 23 a) Tính số mol phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.10 phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên. b) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 6,3 gam axit nitric (HNO3) Cõu 3: (1,5đ) a) Trong giờ học về sự cháy, một học sinh phát biểu: Cây nến cháy và bóng đèn điện cháy, phát biểu đó có đúng không? Hãy giải thích. b) Khi một miếng cơm, 1 miếng bánh mì vào miệng được răng nhai vụn ra, càng nhai càng thấy ngọt. Theo em quá trình trên đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích. Cõu 4 (2,5đ) Cho 19,5 g Zn tỏc dụng với dung dịch loóng cú chứa 39,2 gam axit sunfuric. a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Tớnh thể tớch khớ H2 thu được ở điều kiện tiờu chuẩn. c) Dẫn toàn bộ lượng khớ thu được ở trờn qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe3O4 nung núng thỡ thấy khối lượng hỗn hợp A giảm m gam. Xỏc định giỏ trị của m. Cõu 5 : ( 2đ) a. Tớnh khối lượng Al2S3 tạo thành khi trộn 5,4g Al với 12 g S rồi đun núng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết sau phản ứng tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. b. Cú một hỗn hợp khớ gồm 15g NO và 2,2 g Hidro - Tớnh khối lượng của 1 mol hỗn hợp khớ trờn - Hỗn hợp khớ trờn nặng hay nhẹ hơn khớ Metan (CH4) bao nhiờu lần Cõu 6 .(2đ) Cú 4 lọ mất nhón đựng bốn chất bột là: Na2O, P2O5, CaO, Fe2O3. Hóy trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để phõn biệt cỏc chất trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra (nếu cú). Cõu 7 . (2đ) Tổng cỏc hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64.Số hạt mang điện trong hạt nhõn nguyờn tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhõn nguyờn tử B là 8. a) Hóy viết cụng thức phõn tử của hợp chất trờn. b) Hợp chất trờn thuộc loại hợp chất gỡ?Nờu tớnh chất húa học của hợp chất đú. Câu 8 : ( 2đ) Hũa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại húa trị II và 1 kim loại húa trị III cần dựng hết 170 ml dung dịch HCl 2M. a)Tớnh thể tớch H2 thoỏt ra (ở đktc). b)Cụ cạn dung dịch thu được bao nhiờu gam muối khan. c)Nếu biết kim loại húa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại húa trị II thỡ kim loại húa trị II là nguyờn tố nào? Cõu 9 . (4đ) 1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rừ hoỏ trị) tỏc dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thỳc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lớt H2 (ĐKTC). a- Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học ? b- Tớnh a ? 2/ Dựng khớ CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp Y ) gồm CuO và Fe 2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn chỉ là cỏc kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H2SO4 loóng (lấy dư), thỡ thấy cú 3,2 gam một kim loại màu đỏ khụng tan. a- Tớnh % khối lượng cỏc chất cú trong hỗn hợp Y ? b- Nếu dựng khớ sản phẩm ở cỏc phản ứng khử Y, cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thỡ thu được bao nhiờu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt 80% ? 1
  2. Đỏp ỏn Cõu 1: t0 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 t0 2Cu +O2  2CuO t0 CuO + H2  Cu +H2O 3Fe +2O2 Fe3O4 t0 Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4 H2O Cõu 2: 1,5x1023 a) Số mol CO2 = =0,25 mol 6x1023 Thể tích CO2 ở đktc : V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít 23 6,3x5x6x10 23 b) Số nguyên tử có trong 6,3 gam HNO3 = =3x10 63 c) Khối lượng CuSO4 = 16 gam n = 0,1 mol.Khối lượng H2O = 144 gam n = 8 mol .Vì 1 phân tử CuSO4 chứa 6 nguyên tử 0,1 mol CuSO 4 chứa 0,6 mol nguyên tử.Vì 1 phân tử H2O chứa 3 nguyên tử 8 mol H 2O chứa 24 mol nguyên tử.Tổng số mol nguyên tử trước khi cô cạn :0, 6 + 24 = 24,6 mol Tổng số mol sau khi cô cạn 24,6: 2 = 12,3 Số mol nguyên tử giảm đi do H2O bay hơi Gọi khối lượng H2O bay hơi là x gam.Có 3x/18 mol nguyên tử bị bay hơi 12,3 = 3x/18 x = 73,8 g Cõu 3: a) Nửa đúng, nửa sai: - Nến cháy là do nến có paraphin tác dụng với oxi phản ứng toả nhiệt và phát sáng đó là hiện tượng hoá học. - Bóng đèn điện phát sáng là do có dòng điện làm cho dây tóc bóng đèn nóng đỏ lên phát sáng đó là hiện tượng vật lý. b) - Cơm, bánh mì vụn ra là hiện tượng vật lí. - Vì cơm vẫn là cơm, bánh mì vẫn là bánh mì. - Khi nhai lâu càng ngọt là hiện tượng hóa học - Vì cơm, bánh mì (gluxit) biến đổi thành đường. Cõu 4 a) PTPƯ: Zn + 2H2SO4  ZnSO4 + H2 b/ Số mol Zn là: nZn = 19,5/65 = 0,3 (mol) Số mol H SO là: n 39,2/98 = 0,4 (mol) 2 4 H 2SO4 Ta cú 0,3/1 < 0,4/1 vậy H2SO4 dư, Zn phản ứng hết. Tớnh khối lượng cỏc chất khỏc theo số mol Zn. Theo PTPƯ n n 0,3(mol) H 2 Zn Thể tớch khớ H sinh ra là: V = 0,3.22,4 = 6,72 (l) 2 H 2 c/ Dẫn khớ qua hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 t0 CuO + H2  Cu + H2O (1) 2
  3. t0 Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O (2) Khối lượng hỗn hợp A giảm là do O đó tham gia phản ứng. Theo (1) và (2) ta cú số n phản ứng tối đa = n =0,3(mol) O (trong oxit) H 2 Vậy khối lượng hỗn hợp giảm tối đa là: 0,3.16 = 4,8 (g) => 0 chất bột là P 2O5. Dung dịch làm quỳ tớm chuyển mầu xanh dú là NaOH và Ca(OH)2. - Dựng CO2 sục vào 2 dung dịch làm quỳ tớm chuyển thành mầu xanh, dung dịch nào xuất hiện vẩn đục đú là dung dịch Ca(OH)2 => chất bột CaO, dung dịch cũn lại là NaOH => chất bột là Na2O. PTPƯ: Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Câu 7 .Theo bài ra ta cú: pA + eB + 2(pA + eB) = 64 2pA + 4pB = 64 pA + 2pB = 32 (1) pA – pB = 8 (2) Từ (1) và (2) pA = 16 ; pB = 8 A là S ; B là O CTHH của hợp chất: SO2 . – SO2 là oxit axit - Tớnh chất: 3
  4. + Tỏc dụng với nước: SO2 + H2O  H2SO3 + Tỏc dụng với dd kiềm: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O + Tỏc dụng với oxit bazơ: SO2 + Na2O  Na2SO3 Câu 8 : a.Gọi A và B lần lượt là kim loại húa trị II và húa trị III ta cú: PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 (1) 2B + 6HCl 2BCl3 + 3H2 (2) Theo bài ra: nHCl = V.CM = 0,17 x 2 = 0,34 (mol) Từ (1) và (2) ta thấy tổng số mol axit HCl gấp 2 lần số mol H2 tạo ra nH2 = 0,34: 2 = 0,17 (mol) VH2 = 0,17. 22,4 = 3,808 (lit) b.Áp dụng ĐLBTKL ta cú: mmuối = mkim loại + mHCl – mH2 = 4 + 36,5 . 0,34 – 0,17 . 2 = 16,07g c.Gọi số mol của Al là a => Số mol kim loại (II) là a : 5 = 0,2a mol Từ pt (2) => nHCl = 3a và từ pt (1) => nHCl = 0,4a 3a + 0,4a = 0,34 a = 0,34 : 3,4 = 0,1 mol => n(Kim loại) = 0,2.0,1 = 0,02mol mAl = 0,1.27 = 2,7 g m(Kim loại) = 4 – 2,7 = 1,3 g Mkim loại = 1.3 : 0,02 = 65 => kim loại húa trị II là : Zn Cõu 9 . Ở 850C,T 87,7gam 187,7 gam ddbh cú 87,7 gam CuSO + 100g H O CuSO4 4 2 1887g 887gam CuSO4 +1000g H2O Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tỏch ra khối lượng H2O tỏch ra : 90x (gam) Khối lượng CuSO4 tỏch ra : 160x( gam) 887 160x 35,5 Ở 120C, T 35,5 nờn ta cú phương trỡnh : giải ra x = 4,08 mol CuSO4 1000 90x 100 Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 4,08 =1020 gam Cõu 10 10D Từ cụng thức: C C%. M M 10.1,2 Ta cú: C của dung dịch HCl 18,25% là : C 18, 25. 6M M M(1) 36,5 10.1,123 C của dung dịch HCl 13% là : C 13. 4M M M(1) 36,5 Gọi V1, n1, V2, n2 lần lượt là thể tớch , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M Khi đú: n1 = CM1 . V1 = 6V1 n2 = CM2 . V2 = 4V2 Khi pha hai dung dịch trờn với nhau thỡ ta cú Vdd mới = V1 + V2 nmới = n1 + n2 = 6V1 + 4V2 6V1 4V2 V1 1 Mà CMddmơớ = 4,5 M 4,5 V1 V2 V2 3 4