Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 94 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh

doc 16 trang nhatle22 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 94 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoc_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 94 - Sở Giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 094 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y 2x3 3x2 2 B. y 2x3 3x2 2 C. y 2x3 6x 2 D. y 2x3 3x2 2 x2 x Câu 2: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang. C. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x 1 và x 1 D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 1 và y 1 Câu 3: Hàm số y = x3 3x2 9x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. R B. ( - ; -1);( 3; + ) C. ( 3; + ) D. (-1;3) Câu 4: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 1 +∞ y' + 0 + 0 - 3 y -∞ -∞ Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và không có giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x 1 . 4 2 Câu 5: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 2x 1 . A. yCT 2 B. yCT 1 C. yCT 1 D. yCT 0 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn [-4;4] bằng ? A. 40 B. 8 C. -41 D. 15 Câu 7: Biết rằng đồ thị của hàm số y x3 3x2 2x cắt đường thẳng y 2x 2 tại ba điểm phân biệt. Kí hiệu ba điểm đó là A x1; y1 , B x2 ; y2 và C x3; y3 . Khi đó tổng x1 x2 x3 bằng : A. 2 B. 3 C. 1 D. 2 3
  2. 1 3 2 Câu 8. Tìm m để hàm số y x (m 2)x (5m 4)x 3m 1 , đạt cực trị tại x 1, x 2 sao 3 cho x1 0), thì cạnh góc vuông của tam giác đó là: a a A. 2a B. C. D. a 2 3 2 tan x 10 Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng tan x m 0; 4 A. m 1 B. m 2 C. 1 m 10 D. m hoặc0 1 m 10 Câu 12. Nghiệm của phương trình log (2x 1) 2 là: 3 A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Cho f(x) = x2 3 x2 . Đạo hàm f’(1) bằng: 3 8 A. B. C. 2 D. 4 8 3 Câu 14. Bất phương trình: log2 3x 2 log2 6 5x có tập nghiệm là: 6 1 A. (0; + ) B. 1; C. ;3 D. 3;1 5 2 x 4 Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 4 A. ( ; 4][4; ) B. [ 4;4] C. ( ; 4)  (4; ) D. (4; ) 2 Câu 16. Cho f (x) 2x .3x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 2 A. f (x) 2 x xlog2 3 1 B. f (x) 2 2x xlog2 3 1 1 C. f (x) 2 x2 xlog 3 1 B. f (x) 2 x xlog 3 1 2 2 2 Câu 17. Cho các số thực dương a, x, y với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 2 A. loga (xy) loga x loga y B. loga (xy ) 2 loga x loga y 1 C. log x log x D. log (xy2 ) log x 2log y a 2 a a a a
  3. ln x Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y x 1 1 ln x A. y ' B. y ' x x 1 ln x 1 ln x C. y ' D. y ' x2 x2 Câu 19. Đặt x log 15, y log 10 . Hãy biễu diễn log 50 theo x và y. 3 3 3 A. log 50 = 2x 2y - 2 B. log 50 = x 2y - 2 3 3 C. log 50 = 2x y - 2 D. log 50 = 2x 2y 2 3 3 5 4 3 4 Câu 20. Cho hai số thực a và b, với a a và logb logb . Khẳng định nào dưới 4 5 đây là khẳng định đúng ? A. a 1; b 1 B. a 1; 0 b 1 C.0 a 1; b 1 D. 0 a 1; 0 b 1 Câu 21. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 6,80% một năm. Hỏi người đó thu được bao nhiêu triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm gửi? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian người đó gửi. A. m = 20(1,068)5 (triệu đồng) B. m = 20(1,68)5 (triệu đồng) C. m = 20(0,068)5 (triệu đồng) D.m = 20(1,0068)5 (triệu đồng) Câu 22: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b là: b b A. S [ f (x) g(x)]dx B. S f (x) g(x) dx a a b b C. S f (x) g(x) dx D. S [ f (x) g(x)]2 dx a a Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x + 1) 1 A. f (x)dx cos(2x 1) C B. f (x)dx cos(2x 1) C 2 1 C. f (x)dx cos(2x 1) C D. f (x)dx cos(2x 1) C 2 Câu 24: Một lực 40N cần thiết để kéo căn một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 10cm đến 15cm. Hỏi công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài 15cm đến 18cm bằng bao nhiêu? A. 1.56J B. 1.57J C. 1.58J D. 1.59J Câu 25: Tích phân I sin2 x.cos2 xdx bằng: 0 A. B. C. D. 6 3 8 4
  4. e Câu 26: Tích phân I ln xdx bằng: 1 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 3x và đồ thị hàm số y = x bằng: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 28: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, trục tung và y = e quay quanh trục Ox bằng: (e2 1) (e2 1) A. (e2 1) B. C. (e2+2) D. 2 2 Câu 29: Cho số phức z = -2 – 5i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5i C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5 D. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5 Câu 30: Cho 2 số phức z1 = -3i và z2 = 3 – 5i. Tính môđun của số phức z1 – z2: A. | z1 z2 | 73 B.| z1 z2 | 13 C.| z1 z2 | 3 D.| z1 z2 | 5 Câu 31: Điểm M trên hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây: y A. (1 + i)z = 3 – i M B. (1 - i)z = 3 – i 2 C. (1 - i)z = 3 + i x D. (1 + i)z = 3 + i 1 Câu 32: Số phức z thoả iz 2z 1 8i là: A. z = 7 + 7i B. z = 5 – 2i C. z = 2 + 5i D. z = 1 -2i Câu 33: Phương trình z4 – z2 – 6 = 0 có 4 nghiệm phức phân biệt. Khi đó tổng môđun của các nghiệm phức trong phương trình là: A. 4 B. 2 3 2 2 C. 2 3 D. 3 2 Câu 34: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = (1 – i)(2 + i); z2 = 1 + 3i; z3 = -1 – 3i. Tam giác ABC là: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 35: Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a, 4a. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là A. V 20a3 B. V 24a3 C. V a3 D.V 18a3 .
  5. Câu 36: Khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là 3a3. 3 a3. 3 a3. 3 a3. 3 A. V . B. V . C. V D. V . 4 4 6 12 Câu 37: Cho khối tứ diện SABC với SA,SB,SC vuông góc từng đôi một và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC,BC. Thể tích của khối tứ diện SCMN tính theo a bằng: 2a3 3a3 a3 A. B.a3 C. D. 3 4 4 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, biết cạnh AC =a2 ,SA vuông 2a3 góc với đáy ,thể tích khối chóp bằng .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). 3 2a a 4a 3a A. B. C. D. 3 3 3 2 Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC=3a,BC=5a.Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC. A. 9a B.a C. a 7 D.5a Câu 40:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a3 a3 21 a3 7 a3 21 A. B. C. D. 54 54 3 54 Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 27 a2 a2 3 13a2 A. a2 3 B. C. D. 2 2 6 Câu 42: Đáy của một hình hộp là một hình thoi có cạnh bằng 6cm và góc nhọn bằng 300, cạnh bên của hình hộp là 10cm và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Khi đó thể tích của hình hộp là A. 180 2 cm3 B. 180 cm3 C. 180 3 cm3 D. 90 3 cm3 Câu 43:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): - 2y + z – 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?     A. n1( 2;1; 3) B. n4 (0;1; 3) C. n2 (0; 2; 3) D. n2 (0; 2;1) Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 3)2 +(y + 4)2 +(z - 1)2 = 16 Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) A. I(3;-4;1) và R = 4 B. I(-3;4;1) và R = 4 C. I(3;-4;1) và R = 16 D. I(-3;4;1) và R = 16 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :2x - 2y - z +3 = 0và điểm A(1;-2;13).Tính khoảng cách d từ A đếm (P)
  6. 1 4 2 A. d B. d C. d 4 D. d 2 3 3 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình : x 1 y 2 z 1 3 1 1 Xét mặt phẳng (P): 6x +2y + mz + 7 = 0, m là tham số thực.Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = -20 Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;-1;2) viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x - 3y - z + 8 = 0 B. x - 3y – z + 2 = 0 C. x + y - 2z +1 = 0 D. x + y - 2z - 1 = 0 Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(3;1;2) và mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +2 = 0.Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.Viết phương trình mặt cầu (S). A.(S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 20 B.(S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 20 C. (S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 18 D.(S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 18 Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;10) và đường thẳng d có x 1 y 2 z phương trình: .Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc và cắt 2 2 1 đường thẳng d. x 2 y 1 z 10 x 2 y 1 z 10 A. : B. : 1 3 8 1 3 10 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 C. : D. : 2 3 6 2 3 6 Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0) ; B(0;1;0); C(0;0;1) ; D(-2;1;-2). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 4 điểm đó? A. 2 mặt phẳng B. 7 mặt phẳng C. 1 mặt phẳng D. Có vô số mặt phẳng HẾT
  7. ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án A TXĐ: D=R Ta có: lim y ; lim y x x Vì đồ thị là của hàm số bậc 3 nên: hệ số a > 0 Dựa vào các đáp án, ta loại đi 2 đáp án B, D x 0 Nhìn vào đồ thị, ta thấy: y ' 0 x 1 Câu A: y ' 6x2 6x; y ' 0 khi x 0; x 1 Câu C: y ' 6x2 6; y ' 0 khi x 1 . Vậy ta chọn đáp án A. Câu 2: Đáp án D TXĐ: D R \ 1 Ta có: 1 1 x 1 x 1 x lim y lim x lim 1 nên đồ thị hàm số có TCN là y 1 x x x 1 x x 1 1 1 x 1 x 1 x lim y lim x lim 1 nên đồ thị hàm số có TCN là y 1 x x x 1 x x 1 Vậy ta chọn đáp án D Câu 3: Đáp án B TXĐ: D=R 2 x 1 y ' 3x 6x 9, y ' 0 x 3 BTT: x -∞ -1 3 +∞ y' - 0 + 0 - +∞ y -∞ HSĐB trên khoảng ( 1;3) ; HSNB trên khoảng ( ; 1) ; (3; ) . Vậy ta chọn đáp án B. Câu 4: Đáp án C TXĐ: D=R Ta có: lim y x
  8. x 0k y ' 0 x 1 BTT: x -∞ 0 1 +∞ y' + 0 + 0 - 3 y -∞ -∞ max y 3; không có GTNN. Vậy ta chọn đáp án C. R Câu 5: Đáp án D TXĐ: D=R 3 x 0 y ' 4x 4x y ' 0 x 1 BBT: x -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + +∞ 1 +∞ y 0 0 HS đạt cực đại tại x 0 yCD 1 ; HS đạt cực tiểu tại x 1 yCT 0 . Vậy ta chọn đáp án D. Câu 6: Đáp án A TXĐ: D=R Ta có: y ' 3x2 6x 9 x 1 [-4;4] y ' 0 x 3 [-4;4] y( 4) 41; y( 1) 40; y(3) 8; y(4) 15 max y 40 y( 1); min y 41 y( 4) [ 4;4] [ 4;4] Vậy ta chọn đáp án A Câu 7: Đáp án B Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 3 x3 3x2 2x 2x 2 x3 3x2 2 0 x 1 3 x 1 x1 x2 x3 3.Vậy ta chọn đáp án B.
  9. Câu 8 Ta có y’ = 0  x2+2(m-2)x+5m+4 = 0 (1) Vậy (1) có hai nghiệm phân biệt  ' m2 9m 0 m 0 hay m 9 (2) Để thỏa đk bài toán, ta cần có (x2-2)(2-x1)>0  2(x1+x2)-x1x2-4>0 (3) Từ định lí Viet với (1) và (3) ta có m cạnh huyền BC = a-x, cạnh góc vuông kia là AC=BC 2 AB2 (a x)2 x2 hay AC = a2 2ax 1 Dt tam giác ABC là S(x)= x a2 2ax 2 1 1 ax a(a 3x) a2 2ax . S’(x)= 2 2 a2 2ax 2 a2 2ax S '(x) 0 x a / 3 a2 a Kẻ BBT, xét dấu, ta thấy dt tam giác ABC lớn nhất bằng khi x 6 3 3 Câu 11 t 10 Đặt t=tanx, t 0;1 . Hàm số thành y=f(t)= t (0;1) t m m 10 D=R \ m , f’(t)= t m 2 Hàm số ĐB trên D khi : -m+10>0  m<10 Để hàm số ĐB trên (0;1) ta phải có m 0 hoặc 1 m 10 Câu 12 Pt  2x-1=3  2x = 4  x = 2 Câu 13 2 8 8 5 8 f(x) = x2 3 x2 x2 x 3 x3 f '(x) x 3 f '(1) 3 3 Câu 14 log2 3x 2 log2 6 5x (*) 2 x 3x 2 0 3 2 6 dk : x ; (1) 6 5x 0 6 3 5 x< 5 bpt 3x 2 6 5x 8x 8 x 1(2)
  10. 6 Từ (1) và (2) ta có ĐS: x 1; 5 x 4 Câu 15. Chọn C: Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 x ( ; 4)  (4; ) x 4 Câu 16. Chọn A: x2 x x2 x f (x) 2 2 .3 2 log2 2 .3 log2 2 x2 x 2 l og2 2 l og2 3 1 x xlog2 3 1 Câu 17. Chọn B ' ln x (ln x)'.x x'.ln x 1 ln x Câu 18. Chọn D: y ' 2 2 x x x Câu 19. Chọn A Ta có: x log3 15 log3 (3.5) log3 5 1 log3 5 x 1 y log3 10 log3 (2.5) log3 2 log3 5 log3 2 y log3 5 y x 1 log 50 2log (52.2) 4log 5 2log 2 4(x 1) 2(y x 1) 2x 2y 2 Vậy: 3 3 3 3 Câu 20. Chọn C 3 4 5 4 4 5 0 a 1 b 1. 5 4 và a a 3 4 logb logb 4 5 Câu 21. Chọn A Với lãi suất ngân hang không thay đổi, sau 5 năm người gửi thu được số tiền(cả vốn lẫn lãi ) là: 5 5 m = 20(1+ 0,0680) 20(1,068) (triệu đồng) b Câu 22: S f (x) g(x) dx đáp án B. a Câu 23: Đáp án B. 1 1 sin(2x 1)dx sin(2x 1)d(2x 1) cos(2x 1) C 2 2 Câu 24: Đáp án A. Theo định luật Hooke, khi chiếc lò xo bị kéo căng thêm x(m) so với độ dài tự nhiên thì chiếc lò xo trì lại một lực f(x)=kx. Khi kéo căng lò xo từ 10cm đến 15cm thì nó bị kéo căng thêm 5cm=0.05m. Bằng cách này ta được f(0.05)=40, bởi vậy 0.05k=40 k=800 Do đó f(x)=800x và công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 15cm đến 18cm là:
  11. 0 08 0.08 x2 W 800xdx 800. 1.56J 0.05 2 0.05 Câu 25: Đáp án C. 1 1 1 1 I sin2 x.cos2 xdx sin2 2xdx (1 cos4x)dx (x sin 4x) 0 4 0 8 0 8 4 0 8 Câu 26: Đáp án D. 1 e u ln x du dx I ln xdx ; Đặt ta có x , khi đó 1 dv dx v x e I x.ln x e dx x.ln x e x e e (e 1) 1 1 1 1 1 Câu 27: Đáp án A. x 2 3 3 Xét phương trình hoành độ giao điểm : x -3x=x x 4x 0 x 0 x 2 Bảng xét dấu : x -∞ -2 0 2 +∞ y - 0 + 0 - 0 + 2 0 2 Diện tích cần tìm là S | x3 4x | dx (x3 4x)dx (4x x3 )dx 4 4 8 2 2 0 Câu 28: Đáp án D. Xét phương trình hoành độ giao điểm : ex=e x=1. 1 1 1 (e2 1) Thể tích cần tình là: V (ex )2 dx . e2x 0 0 2 2 Câu 29 : z 2 5i nên Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5. Chọn D Câu 30: z1 – z2 = -3 + 2i, do đó: | z1 z2 | 13 , chọn B Câu 31: A. z = 1 – 2i B. z = 2 + i C. z = 1 + 2i D. z = 2 – i Do đó M là điểm biểu diễn của số phức câu C Câu 32: Gọi z = a + bi khi đó z a bi 2a b 1 a 2 Ta có: iz 2z 1 8i a 2b 8 b 5 Vậy z = 2 + 5i. Chọn C
  12. z2 3 Câu 33: z4 – z2 – 6 = 0 . Do đó phương trình có 4 nghiệm phức 2 z 2 z1,2 3; z3,4 2 i Vậy tổng mođun các nghiệm là | z1 | | z2 | | z3 | | z4 | 2 3 2 2 . Chọn B Câu 34: z1 = 3 – i; z2 = 1 + 3i; z3 = -1 – 3i. Khi đó A(3; -1); B(1; 3); C(-1; -3). Biểu diễn trên mp ta có: tam giác ABC vuông cân tại A. (Chứng minh = tích vô hướng 2 vectơ hoặc độ dài các cạnh) y B x 1 A 2 C Câu 35:Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a, 4a. Thể tích khối hộp đã cho ABCD.A’B’C’D’ là A. V 20a3 B. V 24a3 C. V a3 D.V 18a3 . HD: V d.r.c (dvtt). Chọn đáp án B. 1 1 a3 3 Câu 36: HD: V= Bh .S .SA . Chọn đáp án B. 3 3 ABC 4 Câu 37: 3 VCOMN CM CN 1 1 1 1 1 a HD: . VCOMN VCOAB . . OB.OC.OA (dvtt) . Chọn đáp VCOAB CA CB 4 4 4 3 2 4 án D. Câu 38: 1 1 2a3 HD: V Bh .a2.h h SA 2a 3 3 3 BD  AO Gọi O AC  BD .Ta có: BD  (SAO) (SBD)  (SAO) BD  SA Kẻ : AH  SO AH  (SBD) 1 1 1 9 2a Hay AH=d(A;(SBD)). AH AH 2 SA2 AO2 4a2 3 2a Vậy: d(A;(SBD))= . Chọn đáp án A. 3 Câu 39: HD: Độ dài đường sinh l=9a2 16a2 5a . Chọn đáp án D.
  13. Câu 40: HD: Gọi H là trung điểm của AB,G là trọng tâm của tam giác đều SAB=>G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC=>O là trung điểm của CB Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với mp(ABC)=>d //SH Qua G dựng đường thẳng vuông góc với mp(SAB) cắt d tại I,ta có :IA=IB=IC=ID=R =>R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . 1 1 a 3 a 3 a 2 a 21 Ta có: IO=GH=SH . ,OB= , R=IB= IO2 OB2 3 3 2 6 2 6 4 7 a3 21 Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp : V= R3 . Chọn đáp án D. 3 54 Câu 41 HD: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3a Ta có : l=h=2r=3a 27 a2 Diện tích toàn phần của khối trụ là: S=2 rl 2 r 2 . Chọn đáp án B. 2 Câu 42: Chọn D Câu 43:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2y + z-3= 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?     A. n1( 2;1; 3) B. n4 (0;1; 3) C. n2 (0; 2; 3) D. n2 (0; 2;1) Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-3)2 +(y+4)2 +(z-1)2 =16 Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) A.I(3;-4;1) và R = 4 B.I(-3;4;1) và R= 4 C.I(3;-4;1) và R=16 D.I(-3;4;1) và R =16 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :2x - 2y - z +3 = 0 và điểm A(1;-2;13).Tính khoảng cách d từ A đếm (P) 1 4 2 A. d B. d C. d 4 D. d 2 3 3 2.1 - 2(-2) - 13 +3 4 Giải: d d(A;(P)) 22 ( 2)2 ( 1)2 3 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình : x 1 y 2 z 1 3 1 1 Xét mặt phẳng (P): 6x +2y +mz +7 = 0,m là tham số thực.Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng
  14. A.m= 2 B.m= 3 C.m= 4 D.m=-20 Giải:   vtcpu (3;1;1) ;vtpt n P (6;2;m) (P)  (d) k.(3;1;1) = (6;2;m) k= 2 vậy m = 2. Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;-1;2) viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A.x-3y-z +8 = 0 B.x- 3y –z + 2 = 0 C.x+y-2z +1 = 0 D.x+y-2z-1 = 0 Giải:  Mặt phẳng (P) qua A(1;2;3) và nhận AB (1;-3;-1) làm vecto pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P) là: x-3y-z +8 = 0 Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho mặt cầu (S) có tâm I(3;1;2) và mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +2 = 0.Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.Viết phương trình mặt cầu (S). A.(S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 20 B.(S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 20 C. A.(S): (x+ 3)2 +(y+1)2 +(z+2)2 = 18 D.(S): (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 18 Giải: 6+2+2+2 d d(A;(P)) 4 22 (2)2 (1)2 Bán kính mặt cầu R = d 2 22 2 5 Vậy phương trình mặt cầu : (x- 3)2 +(y-1)2 +(z-2)2 = 20 Câu 49.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;10) và đường thẳng d có x 1 y 2 z phương trình: .Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc và cắt 2 2 1 d. x 2 y 1 z 10 x 2 y 1 z 10 A. : B. : 1 3 8 1 3 10 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 C. : D. : 2 3 6 2 3 6 Giải: Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông d: (P) :2x -2y+z -12 = 0 Khi đó (d) và (P) cắt nhau tại B(3;-2;2) x 2 y 1 z 10 Vậy đường thẳng AB : : 1 3 8
  15. Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0) ; B(0;1;0);C(0;0;1) ; D(-2;1;-2) Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 4 điểm đó? A.2 mặt phẳng B.7 mặt phẳng C.1 mặt phẳng D.Có vô số mặt phẳng. . Giải:    AB, AC .AD 4 0khi đó A;B;C:D không đồng phẳng.Khi đó mặt hẳng cách đều A;B;C;D có 2 loại Loại 1:có 1 điểm nằm khác phía 3 điểm còn lại.(đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung đỉnh) có 4 mặt . Loại 2:Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại(Đi qua trung điểm của 4 cạnh thuộc 2 cặp cạnh chéo nhau)có 3 mặt. Vậy có 7 mặt phẳng thõa mãn. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X X C X X X X X D X X X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X X B X X X X X X C X X X D X X X X X X X 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A X X X X B X X X X C