Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 5 (Kèm đáp án)

doc 11 trang nhatle22 5160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoc_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề thi minh học kì thi Trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Đề số 5 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 050 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút x 3 x 2 Câu 1: Tập hợp các giá trị của m để hàm số y (m 4)x 7 đạt cực tiểu tại x = 1 là 3 2 A.  B. 0 C. 1 D. 2 Câu 2: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a 3 và đường chéo của mặt bên bằng 4a . A. 12a3 B. 6 3a3 C. 2 3a3 D. 4a3 Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. 250 A. 1000 cm3 B. cm3 C. 250 cm3 D. 16000 cm3 3 mx 2 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 2x m A. . ; 2  2; B. . m ; 2 2; C. . 2 m 2 D. . 2 m 2 5 dx Câu 5: Tính tích phân I = được kết quả I a ln3 bln5 . Giá trị a 2 ab 3b 2 là: 1 x. 3x 1 A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 6: Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều có cạnh bằng 4 3 . A. 3 B. 6 C. 3 3 D. 2 3 log (log 10) Câu 7: Biết a 2 2 . Giá trị của 10a là: log 2 10 A. 1 B. log 2 10 C. 4 D. 2 Câu 8: Phương trình log2 (x 3) log2 (x 1) 3 có nghiệm là: A. x 11 B. x 9 C. x 7 D. x 5 Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4x và trục Ox là A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 y Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số 2 3 2x 1 2x 1 A. y B. y x x 1 x 1 -4 -3 -2 -1 1 2 -1 1 2x 1 2x -2 C. y D. y 1 x x 1 -3 -4 Câu 11: Giá trị m để hàm số F(x) mx3 (3m 2)x2 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3x2 10x 4 là A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3 2 3 Câu 12: Bất phương trình log 1 x x 2 log2 5 có nghiệm là: 2 4 A. x ; 21; B. x  2;1 C. x  1;2 D. x ; 1 2; Câu 13: Hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị nào dưới đây? A. ` B. C. D. `
  2. y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 ` ` x x Câu 14: Các nghiệm của phương trình 2 1 2 1 2 2 0 có tổng bằng A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2x3 3x2 12x 10 trên đoạn  3;3  là: A. max f x 1; min f x 35 B. max f x 1; min f x 10  3;3  3;3  3;3  3;3 C. max f x 17; min f x 10 D. max f x 17; min f x 35  3;3  3;3  3;3  3;3 Câu 16: Số nghiệm của phương trình 22 x 22 x 15 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 17: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người cho thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó có bao nhiêu căn hộ cho thuê? A. Cho thuê 5 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. B. Cho thuê 50 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.000.000 đồng. C. Cho thuê 45 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. D. Cho thuê 40 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng. 2x 1 Câu 18: Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây? x 1 A. (1;2) B. ( 1;1) C. (2;1) D. (1; 1) 2 3 Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số x 2 x dx x x3 4 x3 4 A. 3ln x x3 +C B. - 3ln x x3 C 3 3 3 3 x3 4 x3 4 C. 3ln x x3 C D. 3ln x x3 C 3 3 3 3 Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số y x 3 3x 2 là: A. 1 B. 0 C. -1 D. 4 x2 2x Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2 Câu 22: Tính K = (2x 1) ln xdx 1 1 1 1 A. K = 2ln 2 B. K C. K 2ln 2 D. K 2ln 2 2 2 2 ax b Câu 23: Đò thị hàm số y có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì a c bằng: 2x c
  3. A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 24: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 600 cm2. Tính thể tích của khối đó. A. 1000 cm3. B. 250 cm3. C. 750 cm3. D. 1250 cm3. Câu 25: Cho hàm số có đồ thi như hình bên. Trong các y mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai? A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng. C. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng. D. Hàm số có 5 điểm cực đại. x log x Câu 26: Tập xác định của hàm số y là: x x2 2 A. D (2; ) B. D ( 1;2) \ 0 C. D ( 1;2) D. D (0;2) Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 1 đường tiệm cận. x 1 1 x2 x 1 A. y x2 4x 10 x B. y C. y D. y x 1 x x2 4 Câu 28: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và AC =a 3 .Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. l = a B. l = a 2 C. l = a 3 D. l = 2a Câu 29: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x - 1 3 + y' - 0 + 0 - 1 y 1 3 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;1  3; , đồng biến trên 1;3 1 1 B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; ; 1; , đồng biến trên ;1 3 3 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 ; 3; , đồng biến trên 1;3 1 1 D. Hàm số nghịch biến trên ;  1; , đồng biến trên ;1 3 3 Câu 30: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1,h1,V 1và B2 ,h2 ,V .2 Biết V1 B1 B2 và h1 2h2 . Khi đó bằng: V2 1 1 A. 2 B. C. D. 3 3 2 Câu 31: Cho đồ thị (C): y x3 3mx2 (3m 1)x 6m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x1 x2 x3 x1x2 x3 20. 5 5 2 22 2 3 3 33 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3
  4. Câu 32: Cho x ,y là các số thực thỏa mãn log 4 (x 2y) log 4 (x 2y) 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 tan x 2017 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên tan x m khoảng 0; . 4 A. 1 m 2017 B. m 0 hoặc 1 m 2017 C. m 0 hoặc 1 m 2017 D. m 0 Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C . Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích a2 3 bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 8 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 16 12 8 1 Câu 35: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 3 mx 2 (m 6)x (2m 1) có cực đại, cực 3 tiểu. A. m ; 3  2; B. m ; 3  2; C. m ; 2  3; D. m ;2  3; 1 1 Câu 36: Biết rằng bất phương trình 2 có tập nghiệm là S (a;b) . Khi đó log4 (x 3x) log2 (3x 1) giá trị của a2 b2 bằng: 65 10 265 13 A. B. C. D. 64 9 576 9 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và SA a .Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 a2 7 a2 7 a2 a2 A. B. C. D. 7 12 3 7 Câu 38: Cho các hàm số y x4 2x2 3 , y 2x4 x2 3 , y x2 1 4 , y x2 2 x 3 . Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây? x - - 1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + + - 3 + y - 4 - 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 1 Câu 39: Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 (m 1)x 2 (m 3)x 4 đồng biến trên khoảng 3 (0;3) . 12 12 12 12 A. m B. m C. m D. m 7 7 7 7 2x 1 Câu 40: Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) : y sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận x 2 của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB 2 10 . Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm M như trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
  5. 2 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình log2 ( x 3x m 10) 3 có hai nghiệm phân biệt trái dấu: A. m 4 B. m 2 C. m 2 D. m 4 Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y 2x3 x2 x 5 và đồ thị (C’) của hàm số y x2 x 5 bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 43: Cho x 2 xy y 2 2. Giá trị nhỏ nhất của P x 2 xy y 2 bằng: 2 1 1 A. 2 B. C. D. 3 6 2 Câu 44: Đáy của một khối hộp đứng là một hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 60 . 0Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó. 3a3 a3 3 a3 2 a3 6 A. B. C. D. 2 2 3 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 60 0. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 15 2a3 5 a3 15 a3 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 Câu 46: Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh SA , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể 4 tích khối chóp S.ABCD. 3 39 39 39 39 A. B. C. D. 32 96 32 16 Câu 47: Để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh một tam giác vuông cân thì giá trị của m là: A. .m 1 B. m 0 C. hoặc m 0 D. m 1 m 1 Câu 48: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5. Tính thể tích của khối trụ. A. 96 B. 36 C. 192 D. 48 Câu 49: Cho hàm số y x 3 3(m 1)x 2 9x m , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 2 A. m  3;1 3  1 3;1 B. m  3; 1 3  1 3;1 C. m  3; 1 3  1 3;1 D. m 3; 1 3  1 3;1 Câu 50: Gọi N(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t t năm trước đây thì ta có công thức N(t) 100.(0,5) A (%) với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65% . Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63% . Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3674 năm B. 3833 năm C. 3656 năm D. 3754 năm HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 D Câu 26 D Câu 2 B Câu 27 A Câu 3 C Câu 28 D
  6. Câu 4 C Câu 29 C Câu 5 D Câu 30 A Câu 6 B Câu 31 B Câu 7 B Câu 32 B Câu 8 D Câu 33 C Câu 9 C Câu 34 C Câu 10 D Câu 35 C Câu 11 A Câu 36 D Câu 12 D Câu 37 C Câu 13 A Câu 38 B Câu 14 C Câu 39 D Câu 15 D Câu 40 B Câu 16 A Câu 41 B Câu 17 C Câu 42 B Câu 18 A Câu 43 B Câu 19 A Câu 44 D Câu 20 D Câu 45 A Câu 21 C Câu 46 C Câu 22 A Câu 47 D Câu 23 B Câu 48 A Câu 24 A Câu 49 C Câu 25 D Câu 50 B Câu Lời giải vắn tắt 1 y'(1) 0, y"(1) 0 m 2 . Lăng trụ có chiều cao h (4a)2 (2 3a)2 2a 2 (2 3a)2 3 V Bh 2a 6 3a3. 4 Hình vuông có độ dài cạnh bằng 10, hình trụ có chiều cao h 10 cm, bán kính đáy 3 r 5 cm. V 10 .52 250 cm3. m 2 4 m 2 4 Tính y ' , hàm số đồng biến y ' 0 (2x m) 2 (2x m) 2 4 trên mỗi khoảng xác định và dấu ‘’=’’ chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm Từ đó tìm được 2 m 2. Đặt t = 3x 1 t 2 3x 1 2tdt 3dx 4 4 2tdt 2dt t 1 4 5 I = = =ln = 2ln3 - ln5. Khi đó a2 +ab +3b2 =5 . t 2 1 t 2 1 t 1 2 2 3 t 2 3 a2 3 6 Bát diện đều có 8 mặt là tam giác đều, nên S 8 2a2 3 6 . tp 4 log 2 (log 2 10) a a 7 a log 2 10 log 2 (log 2 10) 10 log 2 10 log 2 10 9 PT hoành độ giao điểm: x3 4x 0 có 3 nghiệm, nên đồ thị giao với Ox tại 3 điểm. 10 Dựa vào TCĐ x 1 và đồ thị đi qua điểm (0;1) .
  7. 2 3m 3 11 F ' x 3mx 2 3m 2 x 4 m 1 2 3m 2 10 2 3 5 2 3 5 2 BPT log 1 x x log 1 x x x x 2 0 12 2 4 2 4 4 4 x ; 1 2; . 13 Dựa vào hệ số a 0 và đồ thị đi qua điểm (0;2) . x 1 t 2 1 x 1 Đặt t 2 1 0 , ta có: t 2 2 0 14 t t 2 1 x 1 PT có hai nghiệm: x = 1 và x = -1. Gọi số căn hộ bỏ trống là 2x thì giá cho thuê căn hộ là 2000+100x( Đơn vị nghìn đồng) Khi đó thu nhập là f (x) (2000 100x)(50 2x) Xét hàm số f (x) (2000 100x)(50 2x) trên 0;50 ta có 17 5 f ' (x) 100(50 2x) 2(2000 100x) 400x 1000 f ' (x) 0 x . Vậy số căn 2 hộ cho thuê là 45 với giá 2250 nghìn đồng, tức 2.250.000 đồng. 18 TCĐ: x 1 , TCN: y 2 nên tâm đối xứng là (1;2) . 1 3 2 3 2 3 x 4 3 19 x 2 x dx x 2x 2 dx = 3ln x x +C x x 3 3 x2 2x x2 2x lim 1; lim 1 có 2 tiệm cận ngang x x 2 x x 2 21 x2 2x x2 2x lim ; lim có tiệm cận đứng là x=2 x 2 x 2 x 2 x 2 22 Áp dụng CT tích phan từng phần, hoặc sử dụng máy tính. ax b a ax b a a lim ; lim tiệm cận ngang y 2 a 4 x 2x c 2 x 2x c 2 2 23 c Tiệm cận đứng là x 1 c 2 Do đó a+c=2. 2 24 6a2 600 a 10 V 103 1000 cm3. 25 Hàm số chỉ có 3 điểm cực đại. x2 x 1 Đồ thị y có 1 tiệm cận ngang y =1; 2 tiệm cận đứng x 2 và x 2 x2 4 x 1 Đồ thị y có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang x 1 1 27 Đồ thị y có 1 tiệm cận đứng x =0 và 1 tiệm cận ngang y=0 x Đồ thị y x2 4x 10 x có 1 tiệm cận ngang 4x 10 vì .lim ( x2 4x 10 x) lim 2 . x x x2 4x 10 x 28 l BC AB2 AC 2 2a PT hoành độ: x3 3mx2 (3m 1)x 6m 0 (x 1)[x2 (3m 1)x 6m] 0 x 1 x 3 31 2 x (3m 1)x 6m 0 (*) 2 2 2 2 x1 x2 x1x2 19 (x1 x2 ) 3x1x2 19 (3m 1) 18m 19 .
  8. 2 22 9m2 12m 18 0 m . 3 Từ giả thiết suy ra x 0 và x 2 4y 2 4 . Không mất tính tổng quát , giả sử y 0 Đặt u = 32 x-y, kết hợp với x 2 4y 2 4 ta được 3y 2 2uy 4 u 2 0 . PT có nghiệm nên 4u 2 12(4 u 2 ) 0 u 3 . Với x 0; thì tanx nhận các giá trị thuộc khoảng 0;1 . Hàm số xác định trên khoảng 4 2017 m 0; khi m 0;1 . y ' . 4 cos 2 x(tan x m) 2 33 2017 m Hàm số đồng biến trên 0; khi y ' 0 4 cos 2 x(tan x m) 2 Với  x (0; ) và dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm 4 Từ đó suy ra m 0 hoặc 1 m 2017 Do A’A = A’B = A’C nên hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm O của tam giác ABC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gọi M là trung điểm của BC thì MH  AA’ và góc A' AM nhọn, H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi (P) là tam giác BCH. ABC đều cạnh a nên a 3 2 a 3 A’ C’ AM , AO AM ’ 2 3 3 B’ Theo bài ra a2 3 1 a2 3 a 3 H SBCH HM.BC HM 34 8 2 8 4 A C 3a2 3a2 3a AH AM 2 HM 2 O M 4 16 4 Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên B A'O HM . suy ra AO AH AO.HM a 3 a 3 4 a A'O AH 3 4 3a 3 1 1 a a 3 a3 3 Thể tích khối lăng trụ: V A'O.S A'O.AM.BC a ABC 2 2 3 2 12 ĐK: y'(x) 0 có hai nghiệm phân biệt PT x 2 2mx (m 6) 0 có hai nghiệm phân 35 biệt ' m 2 m 6 0 m ; 2  3; ïì x2 + 3x > 0 1 Điề kiện XĐ: íï Û x > ï îï 3x - 1> 0 3 2 2 Từ điều kiện suy ra log4(x + 3x) > 0 Þ log2(3x - 1) > 0 Þ x > 36 3 1 Do đó PT Û log (3x - 1)2 < log (x2 + 3x) Û < x < 1 2 2 8 2 13 Kết hợp ĐK, suy ra < x < 1Þ a2 + b2 = 3 9
  9. Gọi O là trọng tâm của tam giác đều ABC và M, N là trung S 2 a 3 điểm của BC và SA AO AM . 3 3 Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. IO  (ABC) và IN  SA AOIN là hình chữ nhật. N I 2 37 2 2 2 SA a 21 R IA AH IH AH 2 6 2 A C 2 7 a Scau 4 R . 3 O M B Hàm số y 2x4 x2 3 cũng đi qua các điểm ( 1; 4),(0; 3) nhưng các điểm cực trị 38 không đúng, và chiều biến thiên cũng không đúng. Hàm số đồng biến trên (0; 3) y' x 2 2(m 1)x m 3 0 x 0;3 y' 0 x 0;3 m(2x 1) x 2 2x 3 x 0;3 x 2 2x 3 39 g(x) m x 0;3 2x 1 12 Từ yêu cầu của bài toán suy ra m Max g(x) g(3) 0;3 7 2a 1 Giả sử M a; ,(a 2) thuộc đồ thị (C). a 2 3 2a 1 Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có dạng ( ) : y (x a) (a 2)2 a 2 2a 2 40 +) Gọi A là giao của tiệm cận đứng với A 2; a 2 B là giao của tiệm cận ngang với B(2a 2;2) 36 +) Khi đó AB 2 10 4(a 2)2 40 (a 2)4 10(a 2)2 9 0 (a 2)2 (a 2)2 1,(a 2)2 9 a 1;1;3;5 nên tổng các hoành độ bằng 8. 2x3 x2 x 5 x2 x 5 x 1, x 0 42 1 0 1 S 2x3 2xdx 2x3 2x dx 2x3 2x dx 1 1 1 0 P x 2 xy y 2 Ta có . Trường hợp 1: Nếu y = 0 thì P=1 2 x 2 xy y 2 x x ( ) 2 1 x 2 xy y 2 y y x Trường hợp 2: Nếu y 0 thì P 2 2 Đặt t , ta có x xy y x 2 x y 43 ( ) 1 y y t 2 t 1 (2t 1)(t 2 t 1) (2t 1)(t 2 t 1) 2t 2 2 P f (t) f ' (t) t 2 t 1 (t 2 t 1) 2 (t 2 t 1) 2 2 Lập bảng biến thiên và tìm được GTNN của P là . 3
  10. 0 Gọi hình hộp là ABCD.A'B'C'D' , góc BAC 60 . Đáy S ABCD là hình thoi có AB BD a , AC a 3 BD' a 3 đường cao 44 DD' BD'2 BD2 a 2 . a2 3 a3 6 A D V 2S ABD.DD' 2 a 2 4 2 B C 0 Ta có SA  (ABCD) SCA 60 . S SA AC.tan 600 a2 (2a)2 3 a 15 1 2a3 15 45 V a.2a.a 15 . 3 3 A D B C Gọi O AC  BD SO  BD, AO  OB. S Đặt AC 2x . ta có SO2 SB2 OB2 AB2 OB2 OA2 x2. Áp dụng CT đường trung tuyến: SA2 SC2 AC2 9/16 1 4a2 25 SO2 x2 x2 . 2 4 2 4 64 A D 5 5 39 x AC ,BD 2BO 2 AB2 AO2 +) H 46 8 4 4 B O 25 C AC 2 SC 2 AC 2 SAC vuông tại S . 16 SA.SC 3 +) Kẻ SH  AC SH . SA2 SC 2 5 Do BDSO,BD AC BD(SAC) AH(ABCD). 1 1 1 3 5 39 39 V SH. AC.BD    S.ABCD 3 2 6 5 4 4 32 x 0 Ta có y ' 4x 3 4mx 4x(x 2 m) y ' 0 2 x m Hàm số có 3 cực trị khi PT y ' 0 có ba nghiệm phân biệt m 0 . Khi đó đồ thị hàm số 47 cóa 3 điểm cực trị đó là A(0;m); B( m; m 2 m); C( m; m 2 m) . Điểm B và C đối xứng nhau qua Oy. Tam giác chỉ có thể vuông cân tại A AB.AC 0 . Từ đó tìm được m = 1 h Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đáy của hình trụ là d 3 . 48 2 2 2 2 Do đó đáy của hình trụ có bán kính r R d 4 Vtru 6.4 96 . Ta có y' 3x 2 6(m 1)x 9. ĐK: MPT x 2 2(m 1)x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là 2 m 1 3 x1, x2 . ' (m 1) 3 0 49 m 1 3 Theo định lý Viet ta có x1 x2 2(m 1); x1x2 3. Khi đó: 2 2 2 x1 x2 2 x1 x2 4x1x2 4 4 m 1 12 4 m 1 4 3 m 1
  11. m  3; 1 3  1 3;1 3574 50 A t Alog 0,5 (0,63) 3833 log 0,5 (0.65)