Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Toán - Đề 8 (Có đáp án và lời giải)

docx 28 trang hoanvuK 07/01/2023 1620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Toán - Đề 8 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mo.docx

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 môn Toán - Đề 8 (Có đáp án và lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 8 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 2 8 2 A. A10 . B. C10 . C. A10 . D. 10 . Câu 2. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là A. u4 23. B. u4 18 . C. u4 8 . D. u4 14 . Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Cho các mệnh đề sau: I. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 3; 2 . II. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . III. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . IV. Hàm số đồng biến trên ;5 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 2. 2 Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 3 2x Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 3 . D. y 2 . Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
  2. A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1. C. y x2 2x 1. D. y x4 2x2 . 3 2 Câu 8. Đường thẳng y 3x cắt đồ thị hàm số y x 2x 2 tại điểm có tọa độ x0 ; y0 thì A. y0 3. B. y0 3. C. y0 1. D. y0 2 . 11 3 a7 .a 3 m m Câu 9. Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong đó m,n N * và là a4.7 a 5 n phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 . C. m2 n2 312 . D. m2 n2 409. 2 Câu 10. Hàm số y 3x x có đạo hàm là 2 2 A. 2x 1 .3x x.ln 3. B. 2x 1 .3x x . 2 2 C. 3x x.ln 3. D. x2 x .3x x 1 . 1 Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 2x 1 3 . A. D ¡ \ 1 . B. D 0; . C. D ¡ . D. D 1; . Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 1 27 là A. x 4 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1. 2 2 2 Câu 13. Cho phương trình log3 3x log3 x 1 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó. 2 A. P 9. B. P . C. P 3 9. D. P 1. 3 Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? n 1 1 1 n x * A. 2 dx c , x 0 . B. x dx C , n ¥ . x x n 1 C. a x .ln a dx a x C , a 0 . D. sin xdx cos x C . 2x 1 Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; là x 2 2 3 1 A. 2ln x 2 C . B. 2ln x 2 C . x 2 x 2 1 3 C. 2ln x 2 C . D. 2ln x 2 C . x 2 x 2 2 Câu 16. Tính tích phân I 2x x2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
  3. 3 1 2 3 2 A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu 0 2 1 0 1 e Câu 17. Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c . Câu 18. Cho số phức z 5 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 5 và 2 . B. 5 và 2 . C. 5 và 2 . D. 5 và 2 . Câu 19. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 5 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1 z2 bằng A. 13. B. 14 . C. 6 . D. 3 . Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 4z 7 7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu? A. z 3 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 5 . 2 2 Câu 21. Khối chóp S.ABC có thể tích V và diện tích đáy B 3 . Chiều cao của khối chóp 3 S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Câu 23. Cho khối nón có thể tích V 4 và bán kính đáy r 2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho. A. h 3. B. h 1. C. h 6 . D. h 6 . Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h 4 và bán kính đáy r 2 bằng A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3 và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là 1 1 A. B ;3; . B. B 4;9;8 . C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 . 2 2 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S . A. R 1. B. R 7 . C. R 151 . D. R 99 . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;5 , B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi a qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n 0;a;b . Khi đó tỉ số b bằng 3 3 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 2 2 x 3 y 4 z 1 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 2 5 3 vectơ chỉ phương của d ?
  4. A. u2 2;4; 1 . B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3;4;1 . Câu 29. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vuA. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bướC. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 16 32 32 64 Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x3 x 1 2 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. ; 2 ; 0;1 . B. 2;0 ; 1; . C. ; 2 ; 0; . D. 2;0 . Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 2 với mọi x ¡ . Giá trị nhỏ nhất của Câu 31. hàm số y f x trên đoạn 1;2 là   A. f 1 . B. f 0 . C. f 3 . D. f 2 . 2 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log3 36 x 3 là A. ; 33; . B. ;3. C.  3;3. D. 0;3 . 1 8 f x cos 2x Câu 33. Cho hàm số f x có f 0 và f x x cos2 x , x ¡ . Tích phân dx 8 x 2 bằng 3 2 8 3 2 3 2 3 2 8 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây? A. Điểm M . B. Điểm N . C. Điểm P . D. Điểm Q . Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a .
  5. S A C B Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79 Câu 37. Gọi S là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2;0;0 , B 1;3;0 , C 1;0;3 , D 1;2;3 . Tính bán kính R của S . A. R 2 2 . B. R 3. C. R 6 . D. R 6 . x 1 t Câu 38. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A 1;1;1 lên đường thẳng d : y 1 t . z t 4 4 1 A. H ; ; . B. H 1;1;1 . C. H 0 ; 0 ; 1 D. H 1 ; 1 ; 0 . 3 3 3 Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x x2 x đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số y f x x2 x đạt cực tiểu tại x 0 . C. Hàm số y f x x2 x không đạt cực trị tại x 0 . D. Hàm số y f x x2 x không có cực trị. 2x2 3x 7 1 2x 21 Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 là 3 A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
  6. Câu 41. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1, 1 2 f x 1 x2 f x 2x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng 0 1 3 A. 1. B. 2. C. . D. . 3 2 1 i Câu 42. Cho số phức z thoả mãn là số thực và z 2 m với m ¡ . Gọi m là một giá trị của m z 0 để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây? 1 1 3 3 A. m0 0; . B. m0 ;1 . C. m0 ;2 . D. m0 1; . 2 2 2 2 Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A¢B¢C¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC¢) bằng 1 a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC¢) và (BCC¢B¢) bằng với cos = . Tính thể tích khối 2 3 lăng trụ ABC.A¢B¢C¢. 3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 8 Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng A. 9 600 000 đồng. B. 15 600 000đồng. C. 8 160 000đồng. D. 8 400 000đồng. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1;2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a;b;c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 46. Cho hàm số y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số 2 5sin x 1 5sin x 1 g x 2 f 3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;2 ) . 2 4
  7. A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . 2 3x 2x 1 2 x m log 2 x m 2 Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2x 3 có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 48. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5 cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 50 125 425 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 24 3 8 24 Câu 49. Cho số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính z1 z2 khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 8 . B. 6 . C. 41 . D. 2 5 . 2 2 2 d 1 e 2 f 3 1 Câu 50. Cho a , b , c , d , e , f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá trị lớn 2 2 2 a 3 b 2 c 9 2 2 2 nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F a d b e c f lần lượt là M , m . Khi đó M m bằng A. 10. B. 10 . C. 8. D. 2 2 . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D B D D B B A A A A C D B A B D B B B A A A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B D D B C D D C C D A A A C D B D A B B D D C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. 2 2 8 2 A. A10 .B. C10 .C. A10 . D. 10 . Lời giải Chọn A Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một 2 chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là A10 cách.
  8. Câu 2. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là A. u4 23 B. u4 18 .C. u4 8 . D. u4 14 . Lời giải Chọn B u4 u1 3d 3 5.3 18 . Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Cho các mệnh đề sau: I. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 3; 2 . II. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . III. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . IV. Hàm số đồng biến trên ;5 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta thấy nhận xét I, II,III đúng, nhận xét IV sai. Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 2. Lời giải Chọn B Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại x 1. 2 Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn D
  9. x 1 Ta có f x 0 x 2 . x 3 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. 3 2x Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 3 . D. y 2 . Lời giải Chọn D ax b a Đồ thị hàm số y c 0 có đường tiệm cận ngang là y . cx d c 3 2x Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là y 2 . x 1 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1. C. y x2 2x 1. D. y x4 2x2 . Lời giải Chọn B Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a 0 nên chỉ có hàm số y x3 3x 1 thỏa yêu cầu bài toán. 3 2 Câu 8. Đường thẳng y 3x cắt đồ thị hàm số y x 2x 2 tại điểm có tọa độ x0 ; y0 thì A. y0 3. B. y0 3. C. y0 1. D. y0 2 . Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y x3 2x2 2 và đường thẳng y 3x 3 2 3 2 là: x 2x 2 3x x 2x 3x 2 0 x0 1. Suy ra y0 3. 11 3 a7 .a 3 m m Câu 9. Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong đó m , n N * và là a4.7 a 5 n phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 .
  10. C. m2 n2 312 . D. m2 n2 409. Lời giải Chọn A 11 7 11 3 a7 .a 3 a 3 .a 3 a6 19 Ta có: A a 7 . 4 7 5 5 23 a . a a4.a 7 a 7 m m Mà A a n , m,n N * và là phân số tối giản n m 19,n 7 m2 n2 312 . 2 Câu 10. Hàm số y 3x x có đạo hàm là 2 2 A. 2x 1 .3x x.ln 3. B. 2x 1 .3x x . 2 2 C. 3x x.ln 3. D. x2 x .3x x 1 . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ ta có: 2 2 3u u .3u.ln 3 3x x 2x 1 .3x x.ln 3 . 1 Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y x2 2x 1 3 . A. D ¡ \ 1 . B. D 0; . C. D ¡ . D. D 1; . Lời giải Chọn A Điều kiện xác định của hàm số là x2 2x 1 0 x 1. Tập xác định D của hàm số là D ¡ \ 1 . Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 1 27 là A. x 4 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Lời giải Chọn A Ta có: 3x 1 27 3x 1 33 x 1 3 x 4. Vậy nghiệm của phương trình là x 4 . 2 2 2 Câu 13. Cho phương trình log3 3x log3 x 1 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó. 2 A. P 9. B. P . C. P 3 9. D. P 1. 3 Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có log3 3x log3 x 1 0 . 2 2 1 log3 x 2log3 x 1 0. 2 2 2 t Đặt log x t ta có phương trình 1 t 2t 1 0 3t 2 2t 0 3 . 3 t 0 Với t 0 log3 x 0 x 1. 2 2 2 1 Với t log x x 3 3 . 3 3 3 3 9 Vậy P 1.3 9 3 9.
  11. Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? n 1 1 1 n x * A. 2 dx c, x 0 . B. x dx C, n ¥ . x x n 1 C. a x .ln a dx a x C, a 0 . D. sin xdx cos x C . Lời giải Chọn D Mệnh đề D sai, vì cos x sin x . 2x 1 Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 2; là x 2 2 3 1 A. 2ln x 2 C . B. 2ln x 2 C . x 2 x 2 1 3 C. 2ln x 2 C . D. 2ln x 2 C . x 2 x 2 Lời giải Chọn B Đặt x 2 t x t 1 dx dt với t 0 2t 1 2 1 1 Ta có f x dx 2 dt = 2 dt 2ln t C t t t t 1 Hay f x dx 2ln x 2 C. x 2 2 Câu 16. Tính tích phân I 2x x2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 2 3 2 A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu 0 2 1 0 1 Lời giải Chọn A 2 I 2x x2 1dx 1 đặt u x2 1 du 2xdx . Đổi cận x 1 u 0 ; x 2 u 3 3 Nên I udu . 0 e Câu 17. Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c . Lời giải Chọn B e e e e e Ta có 2 x ln x dx 2dx x ln xdx 2x I 2e 2 I với I x ln xdx 1 1 1 1 1 1 du dx u ln x x Đặt dv xdx x2 v 2 x2 e e x x2 e x2 e e2 1 e2 1 I ln x dx ln x e2 1 2 1 1 2 2 1 4 1 2 4 4
  12. e e2 1 1 7 2 x ln x dx 2e 2 e2 2e . 1 4 4 4 1 a 4 b 2 a b c . 7 c 4 Câu 18. Cho số phức z 5 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 5 và 2 . B. 5 và 2 . C. 5 và 2 . D. 5 và 2 . Lời giải Chọn D Ta có z 5 2i . Vậy phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 5 và 2 . Câu 19. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 5 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1 z2 bằng A. 13. B. 14 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có 2z1 z2 2 2 3i 5 i 4 6i 5 i 9 5i . Vậy 9 5 14 . Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 4z 7 7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu? A. z 3 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 5 . Lời giải Chọn B Giả sử z a bi a, b ¡ . 1 i z 4z 7 7i 1 i a bi 4 a bi 7 7i . a bi ai b 4a 4bi 7 7i. 5a b 7 a 1 5a b a 3b i 7 7i z 1 2i . a 3b 7 b 2 Vậy z 12 22 5 . 2 2 Câu 21. Khối chóp S.ABC có thể tích V và diện tích đáy B 3 . Chiều cao của khối chóp 3 S.ABC bằng 2 6 2 6 2 2 2 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 27 Lời giải Chọn B 3V 2 2 2 6 Chiều cao của khối chóp h nên chọn đáp án B đúng. B 3 3 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối tứ diện SOGC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24 Lời giải Chọn A
  13. S a 6 G A D I O φ B C BC  AB Ta có: BC  SB. BC  SA SBC  (ABCD) BC · Như vậy BC  AB SBC ; ABCD ·AB;SB S· BA . BC  SB SA a 6 Trong tam giác SAB vuông tại A , tan 6 AB a. AB AB Gọi I là trung điểmCD , trọng tâm G của tam giác SCD ,G thuộc SI . 1 1 1 1 a a a3 Có V SA.S SA. .IO.IC .a. . . S.OCI 3 OIC 3 2 6 2 2 24 3 3 VSOGC SG 2 2 2 a 6 a 6 Khi đó: VSOGC VSOIC . VSOIC SI 3 3 3 24 36 Câu 23. Cho khối nón có thể tích V 4 và bán kính đáy r 2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho. A. h 3. B. h 1. C. h 6 . D. h 6 . Lời giải Chọn A 1 3V 3.4 Ta có công thức thể tích khối nón V . .r 2.h h 3 . 3 .r 2 .4 Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h 4 và bán kính đáy r 2 bằng: A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 32 . Lời giải Chọn A 2 Diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp 2 r 2 rh 2 r r h 2 .2 2 4 24 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3 và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là 1 1 A. B ;3; . B. B 4;9;8 . C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 . 2 2 Lời giải Chọn D Giả sử B xB ; yB ; zB . x x 1 x x A B 2 B M 2 2 xB 5 yA yB 5 yB Vì M là trung điểm của AB nên ta có yM 1 yB 3. 2 2 zB 7 zA zB 3 zM zM 2 2 2
  14. Vậy B 5; 3; 7 . Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S . A. R 1. B. R 7 . C. R 151 . D. R 99 . Lời giải Chọn A Phương trình mặt cầu: x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 a2 b2 c2 d 0 có tâm I a;b;c , bán kính R a2 b2 c2 d . Ta có a 4 , b 5 , c 3, d 49 . Do đó R a2 b2 c2 d 1. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;5 , B 1; 2;3 . Mặt phẳng đi a qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n 0;a;b . Khi đó tỉ số b bằng 3 3 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn A  BA 1;1;2 ; i 1;0;0 là vectơ đơn vị của trục Ox .  Vì đi qua hai điểm A , B và song song với trục Ox nên BA,i 0;2; 1 là một vectơ a pháp tuyến của . Do đó 2 . b x 3 y 4 z 1 Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto nào dưới đây là một 2 5 3 vecto chỉ phương của d ?     A. u2 2;4; 1 . B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3;4;1 . Lời giải Chọn B Câu 29. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. 1 1 3 3 A. .B. . C. .D. . 16 32 32 64 Lời giải Chọn D Tại mọi ô đang đứng, ông vua có 8 khả năng lựa chọn để bước sang ô bên cạnh.
  15. Do đó không gian mẫu n  83 . Gọi A là biến cố “sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Sau ba bước quân vua muốn quay lại ô ban đầu khi ông vua đi theo đường khép kín tam giác. Chia hai trường hợp: + Từ ô ban đầu đi đến ô đen, đến đây có 4 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu. + Từ ô ban đầu đi đến ô trắng, đến đây có 2 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu. Do số phần tử của biến cố A là n A 4.4 2.4 24 . 24 3 Vậy xác suất P A . 83 64 Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x3 x 1 2 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. ; 2 ; 0;1 . B. 2;0 ; 1; . C. ; 2 ; 0; . D. 2;0 . Lời giải Chọn D Bảng biến thiên: Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 . Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 2 với mọi x ¡ . Giá trị nhỏ nhất của Câu 31. hàm số y f x trên đoạn 1;2 là   A. f 1 . B. f 0 . C. f 3 . D. f 2 . Lời giải Chọn B x 0 2 Ta có. f x x x 1 x 2 0 x 1 x 2 Lập bảng biến thiên của hàm số y f x trên đoạn  1;2 như sau: Dựa vào bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;2 là f 0 .   2 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log3 36 x 3 là A. ; 33; . B. ;3. C.  3;3. D. 0;3 . Lời giải
  16. Chọn C 2 2 2 Ta có: log3 36 x 3 36 x 27 9 x 0 3 x 3. 1 8 f x cos 2x Câu 33. Cho hàm số f x có f 0 và f x x cos2 x , x ¡ . Tích phân dx 8 x 2 bằng 3 2 8 3 2 3 2 3 2 8 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D 1 cos 2x x 1 x2 1 Ta có x cos2 xdx x. dx dx x cos 2xdx xd sin 2x 2 2 2 4 4 x2 1 1 x2 1 1 xsin 2x sin 2xdx xsin 2x cos 2x C . 4 4 4 4 4 8 x2 1 1 Suy ra f x xsin 2x cos 2x C . 4 4 8 1 1 1 Mà f 0 C C 0. 8 8 8 x2 1 1 Do đó f x xsin 2x cos 2x . 4 4 8 8 f x cos 2x 2 3 2 8 Ta có dx 2x 2sin 2x dx x2 cos 2x 2 1 1 . x 2 4 4 2 2 Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây? A. Điểm M . B. Điểm N . C. Điểm P . D. Điểm Q . Lời giải Chọn D Số phức z 3 i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 1. Do đó, điểm biểu diễn cho số phức z 3 i là điểm Q 3;1 . Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a . S A C B
  17. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng đáy. Từ đó suy ra: (S·C ;(ABC))= (S·C ; AC)= S·CA . Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC AB2 BC 2 a2 4a2 5a . SA 15a Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan S·CA = = = 3 Þ S·CA = 60°. AC 5a Vậy (S·C ;(ABC))= 60° . Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79 Lờigiải Chọn C Dựng hình bình hành AMDI . Khi đó: MD / / AI MD / / SAI . d MD, AI d MD, SAI d M , SAI . Dựng MH  AI và MK  SH 1 . AI  MH Ta có: AI  SMH AI  MK 2 . AI  SM do SM  ABCD Từ 1 và 2 suy ra: MK  SAI d M , SAI MK . + Ta có: SM  ABCD MC là hình chiếu của SC trên ABCD nên S·C, ABCD S·CM 60 . + Xét tam giác vuông SMC và SMD có: SM SD2 MD2 MC.tan 60 3 . Mặt khác: MC MD ( ABCD là hình vuông). Suy ra: 3 SD2 MC 2 3MC 2 MC a 5 MD SM a 15 . Đặt MA x x 0 AD 2x .
  18. 2 Xét tam giác MAD vuông tại A có MA2 MD2 AD2 x2 a 5 2x 2 x a . AD.MA 2a Lại có: MAH ∽ AID MH . AI 5 1 1 1 2a 15 Khi đó: MK . MK 2 MH 2 SM 2 79 Câu 37. Gọi S là mặt cầu đi qua 4 điểm A 2;0;0 , B 1;3;0 ,C 1;0;3 , D 1;2;3 . Tính bán kính R của S . A. R 2 2 . B. R 3. C. R 6 . D. R 6 . Lời giải Chọn D Gọi I a;b;c là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B,C, D . Khi đó: 2 2 2 2 2 2 AI 2 BI 2 a 2 b c a 1 b 3 c 2 2 2 2 2 2 2 2 AI CI a 2 b c a 1 b c 3 2 2 AI DI a 2 2 b2 c2 a 1 2 b 2 2 c 3 2 a 3b 3 a 0 a c 1 b 1 I 0;1;1 . a 2b 3c 5 c 1 Bán kính: R IA 22 12 12 6 . x 1 t Câu 38. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A 1;1;1 lên đường thẳng d : y 1 t . z t 4 4 A. H ; ;1 . B. H 1;1;1 . C. H 0 ; 0 ; 1 D. H 1 ; 1 ; 0 . 3 3 Lời giải Chọn A Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u = 1 ; 1 ; 1 Do H d H 1 t ; 1 t ; t .  Ta có: AH (t ; t ;t 1) Do H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nên suy ra   1 4 4 AH  u AH.u = 0 t t t 1 = 0 t H ; ;1 . 3 3 3 Câu 39. Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình bên.
  19. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x x2 x đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số y f x x2 x đạt cực tiểu tại x 0 . C. Hàm số y f x x2 x không đạt cực trị tại x 0 . D. Hàm số y f x x2 x không có cực trị. Lời giải Chọn A Ta có: y f x 2x 1 Þ y 0 f x 2x 1. Từ đồ thị ta thấy x 0 là nghiệm đơn của phương trình y 0 . Ta có bảng biến thiên trên ;2 : : Từ bảng biến thiên Þ hàm số đạt cực đại tại x 0 . 2x2 3x 7 1 2x 21 Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3 là 3 A. 7.B. 6.C. vô số.D. 8. Lời giải Chọn A 2x2 3x 7 2 1 2x 21 2x 3x 7 2x 21 Ta có 3 3 3 3 2x2 3x 7 2x 21 2x2 3x 7 2x 21
  20. 7 2x2 x 28 0 x 4 . 2 Do x ¢ nên x 3; 2; 1;0;1;2;3 . Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên. Câu 41. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1, 1 2 2 f x 1 x f x 2x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng 0 1 3 A. 1. B. 2. C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn C 2 Xét trên đoạn 0;1 , theo đề bài: 2 f x 1 x f x 2x 1 f x 2 f x . f x 2x x2 1 . f x 2x. f x 2 2 2 f x x x 1 . f x f 2 x x2 x2 1 . f x C 1 . Thay x 1 vào 1 ta được: f 2 1 1 C C 0 . Do đó, 1 trở thành: f 2 x x2 x2 1 . f x f 2 x 1 x2 1 x2 1 . f x 2 f x 1 . f x 1 x 1 . f x 1 f x 1 x2 1 f x x2 . 1 1 1 x3 1 Vậy f x dx x2dx . 0 0 3 0 3 1 i Câu 42. Cho số phức z thoả mãn là số thực và z 2 m với m ¡ . Gọi m là một giá trị của m z 0 để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó 1 1 3 3 A. m0 0; . B. m0 ;1 . C. m0 ;2 . D. m0 1; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Giả sử z a bi, a,b ¡ . 1 i 1 i 1 a b a b Đặt: w a b a b i i . z a bi a2 b2 a2 b2 a2 b2 w là số thực nên: a b 1 . Mặt khác: a 2 bi m a 2 2 b2 m2 2 . Thay 1 vào 2 được: a 2 2 a2 m2 2a2 4a 4 m2 0 3 . Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a duy nhất. 2 2 3 0 4 2 4 m 0 m 2 m 2 1; . 2 Trình bày lại
  21. Giả sử z a bi, vì z 0 nên a2 b2 0 * . 1 i 1 i 1 a b a b Đặt: w a b a b i i . z a bi a2 b2 a2 b2 a2 b2 w là số thực nên: a b 1 .Kết hợp * suy ra a b 0 . Mặt khác: a 2 bi m a 2 2 b2 m2 2 . Thay 1 vào 2 được: a 2 2 a2 m2 g a 2a2 4a 4 m2 0 3 . Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a 0 duy nhất. Có các khả năng sau : KN1 : PT 3 có nghiệm kép a 0 0 m2 2 0 ĐK: m 2 . 2 g 0 0 4 m 0 KN2: PT 3 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a 0 2 0 m 2 0 3 ĐK: m 2 . Từ đó suy ra m 2 1; . 2 0 g 0 0 4 m 0 2 Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A¢B¢C¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC¢) bằng 1 a , góc giữa hai mặt phẳng (ABC¢) và (BCC¢B¢) bằng với cos = . Tính thể tích khối 2 3 lăng trụ ABC.A¢B¢C¢. 3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 2 8 Lời giải A' C' E B' K y α a A C M x B Chọn B Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ïì AB ^ CC¢ Do íï Þ AB ^ (MCC¢)Þ (ABC¢)^ (MCC¢). îï AB ^ CM Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK ^ (ABC¢), do đó CK = d (C;(ABC¢))= a . x 3 Đặt BC = x,CC¢= y,(x > 0, y > 0), ta được: CM = 2 1 1 1 4 1 1 + = Û + = (1). CM 2 CC¢2 CK 2 3x2 y2 a2
  22. KC a 12 Kẻ CE ^ BC¢ tại E , ta được K· EC = , EC = = = a . sin 1 11 1- 12 1 1 1 11 Lại có + = = (2). x2 y2 CE 2 12a2 a 6 Giải (1),(2) ta được x = 2a, y = . 2 Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là: x2 3 a 6 4a2 3 3 2a3 V = y. = . = 4 2 4 2 Câu 44. Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng A. 9 600 000 đồng. B. 15 600 000đồng. C. 8 160 000đồng. D. 8 400 000đồng. Lời giải Chọn D y E 1 S 1 B A x -1 1 D C Gắn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Giả sử parabol là P : y ax2 bx c a 0 do A 1;0 , B 1;0 , E 0;1 P P : y x2 1. 1 1 3 2 x 4 Diện tích S1 là S1 x 1 .dx x . 3 3 1 1 2 Ta có diện tích tứ giác ABCD là SABCD AB.BC 8 m .
  23. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng 4 SABCD4 S1 .900000 8 .900000 8400000 đồng. 3 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1;2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a;b;c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có C ABM AM BM AB mà AB không đổi suy ra C ABM nhỏ nhất khi AM BM nhỏ nhất.   Ta có AB 2; 3; 10 , CD 1; 4;1 .   Xét AB.CD 0 AB  CD . Gọi qua AB và vuông góc với CD .  đi qua A 1;1;6 và nhận CD 1; 4;1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra có phương trình là: x 4 y z 1 0. Vì điểm M thuộc CD sao cho AM BM nhỏ nhất nên M CD  . x 1 t : x 4 y z 1 0 , CD có phương trình: y 2 4t z 1 t 3 1 3 1 M CD  M ;0; a b c 0 1. 2 2 2 2 Câu 46. Cho hàm số y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số 5sin x 1 (5sin x 1)2 g x 2 f 3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2 . 2 4 A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn B
  24. 5sin x 1 5 Ta có: g x 5cos xf cos x 5sin x 1 . 2 2 5sin x 1 5 g x 0 5cos xf cos x 5sin x 1 0 2 2 cos x 0 5sin x 1 5sin x 1 f 2 2 cos x 0 5sin x 1 cos x 0 3 cos x 0 2 sin x 1 5sin x 1 6 5sin x 1 1 1 5sin x 1 2 sin x 2 5 2 5sin x 1 1 5sin x 1 1 3 sin x 2 3 3 5sin x 1 2 5sin x 1 3 1 sin x 2 5 3 x  x 2 2 cos x 0 3 x sin x 1 2 1 1 1 sin x x arcsin  x 2 arcsin ,. 5 5 5 1 1 1 sin x x arcsin  x arcsin 3 3 3 3 sin x 3 3 5 x arcsin  x arcsin 5 5 3 Suy phương trình g x 0 có 9 nghiệm, trong đó có nghiệm x là nghiệm kép. 2 Vậy hàm số y g x có 7 cực trị.
  25. 2 3x 2x 1 2 x m log 2 x m 2 Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2x 3 có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B x2 2x 3 (2 x m 2) ln 2 x m 2 Phương trình tương đương 3 . ln x2 2x 3 2 3x 2x 3.ln x2 2x 3 32 x m 2.ln 2 x m 2 . Xét hàm đặc trưng f t 3t.ln t, t 2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình suy ra x 2 2x 3 2 x m 2 g x x 2 2x 2 x m 1 0 . x2 4x 2m 1 khi x m 2x 4 khi x m Có g x g ' x . 2 x 2m 1 khi x m 2x khi x m x 2 khi x m và g ' x 0 . x 0 khi x m Xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: m 0 ta có bảng biến thiên của g x như sau: Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thoả mãn. Trường hợp 2: m 2 tương tự. Trường hợp 3: 0 m 2 , bảng biến thiên g x như sau: 2 m 1 m 1 0 1 Phương trình có 3 nghiệm khi 2m 1 0 2m 3 m . 2 2m 1 0 2m 3 3 m 2 Cả 3 giá trị trên đều thoả mãn, nên tổng của chúng bằng 3. Câu 48. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
  26. Các tứ giác ABCD , CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE 3,5cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng 395 50 125 425 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 24 3 8 24 Lời giải Chọn D Gọi hình chiếu của P,Q trên AF và BE là R và S . Vật thể được chia thành hình lập phương 125 ABCD.PQRS có cạnh 2,5cm , thể tích V cm3 và phần còn lại có thể tích V . Khi đó thể 1 8 2 125 tích vật thể V V V V . 1 2 8 2 Đặt hệ trục Oxyz sao cho O trùng với F , Ox trùng với FA , Oy trùng với tia Fy song song với 2 5 AD . Khi đó Parabol P có phương trình dạng y ax , đi qua điểm P 1; do đó 2 5 5 a y x2 . 2 2 Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox và đi qua điểm M x;0;0 ,0 x 1 ta được thiết 5 5 25 diện là hình chữ nhật MNHK có cạnh là MN x2 và MK do đó diện tích S x x 2 2 2 4 1 25 25 Áp dụng công thức thể tích vật thể ta có V x2dx 2 0 4 12 125 25 425 Từ đó V cm3 8 12 24 Câu 49. Cho số phức z, z1, z2 thỏa mãn z1 4 5i z2 1 1 và z 4i z 8 4i . Tính z1 z2 khi P z z1 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất
  27. A. 8 . B. 6 . C. 41 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z1 . Suy ra A thuộc đường tròn C1 tâm I1 4;5 , R 1. Gọi B là điểm biểu diễn của số phức z2 . Suy ra B thuộc đường tròn C2 tâm I2 1;0 , R 1. Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi Theo giả thiết z 4i z 8 4i x y 4 . Suy ra M thuộc đường thẳng d x y 4 0 Gọi C2 ' có tâm I2 ' 4; 3 , R 1 là đường tròn đối xứng với đường tròn C2 tâm I2 1;0 , R2 1 qua đường thẳng d. Gọi B ' là điểm đối xứng với đối xứng với B qua đường thẳng d. Ta có P z z1 z z2 MA MB MA MB ' AB ' I1I2 ' R1 R2 6 .  1  Dấu = xảy ra khi và chỉ khi A, B ', I , I ', M thẳng hàng. Khi đó I A I I ' suy ra A 4;4 và 1 2 1 8 1 2  1  I B ' I ' I suy ra B ' 4; 2 B 2;0 . AB 2 5 . 2 8 2 1 Vậy z1 z2 2 5 . 2 2 2 d 1 e 2 f 3 1 Câu 50. Cho a,b,c,d,e, f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá trị lớn nhất, 2 2 2 a 3 b 2 c 9 2 2 2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức F a d b e c f lần lượt là M , m. Khi đó, M m bằng A. 10. B. 10 . C. 8. D. 2 2 . Lời giải Chọn C 2 2 2 Gọi A d,e, f thì A thuộc mặt cầu S1 : x 1 y 2 z 3 1 có tâm I1 1;2;3 , bán 2 2 2 kính R1 1, B a,b,c thì B thuộc mặt cầu S2 : x 3 y 2 z 9 có tâm I2 3;2;0 , bán kính R2 3. Ta có I1I2 5 R1 R2 S1 và S2 không cắt nhau và ở ngoài nhau.
  28. Dễ thấy F AB , AB max khi A  A1, B  B1 Giá trị lớn nhất bằng I1I2 R1 R2 9. AB min khi A  A2 , B  B2 Giá trị nhỏ nhất bằng I1I2 R1 R2 1. Vậy M m 8. Hết